Từ Vựng Tiếng Hàn Về Rạp Phim

Một số từ vựng tiếng Hàn về rạp phim:

1. Một số từ thông dụng:

영화: phim ảnh 멜로 영화: phim tâm lí xã hội 만화 영화: phim hoạt hình 공포 영화: phim kinh dị 에스에프 영화: phim khoa học viễn tưởng 공상과학 영화: phim khoa học giả tưởng 액션 영화: phim hành động 코미디 영화: phim hài 모험 영화: phim phiêu lưu 탐정 영화:phim trinh thám 연극: kịch 영화 제목: tiêu đề phim 영화 감독: đạo diễn phim 배우: diễn viên 영화 배우: diễn viên điện ảnh 팬: người hâm mộ (fan) 연기하다: diễn xuất 상영하다: trình chiếu 매표소: nơi bán vé 영화표: vé xem phim 영화관: rạp chiếu phim 상영 시간: giờ chiếu 경치: cảnh 매진: bán hết 예매: mua trước 예약하다: đặt trước 예약되다: được đặt trước 촬영하다: quay phim 영화를 보다: xem phim 캡션: phụ đề

tu-vung-tieng-han-ve-rap-phim

>>Xem thêm: Mẹo học tiếng hàn hiệu quả nhất

2. Một số câu nói thông dụng khi đến rạp chiếu phim:

Chúng tôi muốn đi đến rạp chiếu phim.

우리는 영화관에 가고 싶어요.

urineun yeong-hwahkwahne ka-go shipeoyo.

Phim rất mới.

그 영화는 최신작이에요.

keu yeong-hwahneun chwehshinjagieyo.

Hôm nay có phim rất hay.

오늘 좋은 영화를 상영해요.

oneul choheun yeong-hwahreul sangyeong-haeyo.

Quầy bán vé ở đâu?

계산대가 어디 있어요?

kyesandae-ga eodi- isseoyo?

Còn chỗ trống không?

아직 빈 자리가 있어요?

ajik bin jari-ga isseoyo?

Vé vào cửa bao nhiêu tiền?

입장권이 얼마예요?

ib-janggwoni eolmayeyo?

Khi nào phim bắt đầu?

쇼가 언제 시작해요?

syo-ga eonje shija-khaeyo?

Phim dài bao lâu?

영화가 얼마나 길어요?

yeong-hwahka eolmana gi-reoyo?

Có thể đặt vé trước không?

표를 예약할 수 있어요?

pyoreul yeyakhal su isseoyo?

Tôi muốn ngồi ở đằng sau.

저는 뒤에 앉고 싶어요.

jeoneun dwiie anjko shipeoyo.

Tôi muốn ngồi ở đằng trước.

저는 앞에 앉고 싶어요.

jeoneun ape anjko shipeoyo.

Tôi muốn ngồi ở giữa.

저는 중간에 앉고 싶어요.

jeoneun junggane anjko shipeoyo.

Phim hồi hôp.

영화가 재미있었어요.

yeong-hwahka jae-miisseosseoyo.

Phim không chán.

영화가 지루하지 않았어요.

yeong-hwahka jiruhaji anhasseoyo.

Nhưng quyển sách về phim này hay hơn.

하지만 영화의 원작인 책이 더 좋았어요.

Anh có thích phim ?

영화 좋아합니까?

Anh có thường đi xem phim ?

영화를 자주 보러 가십니까?

Tôi đi xem phim một tháng 1 lần.

한 달에 한 번 영화 보러 갑니다.

Thỉnh thoảng chúng tôi đi xem kịch.

우리는 가끔 극장에 갑니다.

Tôi đã xem khá nhiều phim.

나는 많은 영화를 보았습니다.

Tôi thích xem phim qua TV hơn đi rạp hát.

영화보다는 TV를 더 좋아해요.

Tôi không thích phim ảnh lắm.

영화는 그다지 관심이 없어요.

Anh thích loại phim nào ?

어떤 영화를 좋아합니까?

Anh có thích phim hình sự không ?

액션 영화를 좋아하세요?

Tôi thích phim kinh dị.

공포 영화를 좋아해요.

Tôi thích phim phiêu lưu.

모험 영화를 좋아해요.

Tôi thích phim khoa học giả tưởng.

공상과학 영화를 좋아해요.

Tôi thích phim trinh thám.

탐정 영화를 좋아해요.

Tôi thường xem phim huyền bí.

미스터리를 자주 봅니다.

Phim tôi ưa thích là “Đồng hồ cát”.

내가 좋아하는 영화는 ‘모래시계’입니다.

Ai là diễn viên mà anh ưa thích ?

좋아하는 배우가 누구예요?

Giữa các diễn viên điện ảnh anh thích ai nhất ?

영화 배우 중에서 누구를 가장 좋아합니까?

Tôi thích Rayon O’Neal .

라이언 오닐을 좋아합니다.

Nếu thấy bài viết “Từ vựng tiếng Hàn về rạp phim” hữu ích thì các bạn nhớ theo dõi Hàn Ngữ Dong A để cập nhật những bài viết mới và hữu ích nhé.

Từ khóa » Tôi Thích Xem Phim Tiếng Hàn Là Gì