Từ Vựng Tiếng Hoa Chủ đề Về Các Sự Kiện

参加 /cānjiā/ tham gia, tham dự.

喂/wèi/ alô.

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề về các sự kiện 中文 /zhōngwén/ Trung văn, tiếng Trung Quốc.

系 /xì/ khoa, hệ.

位 /wèi/ lượng từ chỉ người, hàm ý, kính trọng , vị.

复印 /fùyìn/ photocopy.

一定 /yídìng/ nhất định chắc chắn.

转告 /zhuǎngào/ nói lại, nhắn lại.

刚才 /gāngcái/ vừa rồi, lúc nãy.

晚会/wǎnhuì/ dạ tiệc, tiệc tối.

门口 /ménkǒu/ cửa, cổng.

通知 /tōngzhī/ thông báo.

帮助 /bāngzhù/ giúp đỡ, sự giúp đỡ.

报 /bào/ báo.

跳舞/tiàowǔ / khiêu vũ, nhảy múa.

做 /zuò / làm, chế tạo, thực hiện.

新年/ xīnnián/ năm mới.

舞会/ wǔhuì/ vũ hội.

里边 /lǐbian/ bên trong.

正在 /zhèngzài/ đang.

开 /kāi/ mở, dự tiệc, tổ chức hội họp.

唱 /chàng/ hát.

歌/gē/ bài hát.

参观/cānguān/ tham quan.

李红 /lǐ hóng/ Lý Hồng.

圣诞节 /shèngdàn jié/ lễ Giáng sinh.

友谊宾馆 /yǒuyì binguǎn/ khách sạn Hữu nghị.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại.

Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề về các sự kiện được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Từ khóa » Tổ Chức Trong Tiếng Trung Là Gì