Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Hội Nghị, Tổ Chức Sự Kiện

tiengtrungtainha.com Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

Chào mừng các bạn đến với tiengtrungtainha.com. Chắc hẳn các bạn đã từng tham gia một số cuộc họp ở các cấp độ khác nhau. Vậy, hôm nay chúng ta cùng nhau điểm qua một số từ vựng tiếng Trung chủ đề hội nghị.

Từ vựng

Từ vựng hội nghị

Từ vựng bổ sung

STT

Tiếng Việt

Chữ Hán

Phiên âm

  1.  

Họp Tuần

周度例会

Zhōu dù lìhuì.

  1.  

Họp Tháng

月度例会

yuèdù lìhuì.

  1.  

Báo Cáo

报告

bàogào

  1.  

Tóm Tắt

汇总

huìzǒng

  1.  

Bao Gồm Nhưng Không Hạn Chế

包括但不限于

Bāokuò dàn bù xiànyú

  1.  

Thông Qua

通过

tōngguò.

  1.  

Lắng Nghe

听取

tīngqǔ

  1.  

Chủ Đề Họp

议题

yìtí

  1.  

Các Bên

各方

gè fāng.

  1.  

Thống Nhất

达成一致

dáchéng yīzhì.

  1.  

Thảo Luận

讨论

tǎolùn.

  1.  

Biên Bản Cuộc Họp

会议纪要

huìyì jìyào.

  1.  

Thiếu Sót

漏项

 lòu xiàng.

  1.  

Điều Khoản

条款

tiáokuǎn

  1.  

Tiến Độ

进度

jìndù.

  1.  

Thông Tư

法令

fǎlìng.

  1.  

Ủy Quyền

授权

shòuquán

  1.  

Chủ Đầu Tư

业主

yèzhǔ.

  1.  

Tư Vấn Giám Sát

监理

jiānlǐ.

  1.  

Nhà Thầu

承包商

chéngbāo shāng.

  1.  

Nhà Đầu Tư

投资者

tóuzī zhě.

  1.  

Tiếp Theo

接下来

jiē xiàlái.

  1.  

Tiến Hành

进行

jìnxíng.

  1.  

Ý Kiến

意见

yìjiàn

  1.  

Kiến Nghị

建议

jiànyì.

  1.  

Không Đồng Ý

不同意

bù tóngyì

  1.  

Sửa Đổi

变更

biàngēng.

  1.  

Kết Luận

结论

jiélùn.

  1.  

Kết Thúc

结束

jiéshù.

  1.  

Triệt Để

彻底

chèdǐ.

  1.  

Xử Lý

处理

chǔlǐ.

  1.  

Xác Định

确定

quèdìng.

  1.  

Thẩm Tra

审查

shěnchá.

  1.  

Phê Duyệt

批准

pīzhǔn.

  1.  

Quyết Định

决定

juédìng.

  1.  

Cho Rằng

认为

rènwéi.

  1.  

 Đệ Trình

 呈交

chéng jiāo.

  1.  

Phạt

罚款

fákuǎn.

  1.  

Thưởng

奖励

jiǎnglì.

  1.  

Thưởng Phạt

罚则

fá zé.

  1.  

 Trọng Tài

 仲裁

 zhòngcái.

  1.  

Tranh Cãi

争议

zhēngyì.

  1.  

Để Lại Bàn Sau.

就放着以后再谈

jiù fàngzhe yǐhòu zài tán.

  1.  

Báo Cáo Tài Chính

财务报告

cáiwù bàogào.

  1.  

Kiểm Toán

审计

shěnjì.

  1.  

 Giấy Phép Kinh Doanh

营业执照

yíngyè zhízhào.

  1.  

Phát Hành

颁发

bānfā.

  1.  

Chứng Chỉ

证书

zhèngshū.

  1.  

Giấy Phép

许可证

xǔkě zhèng.

  1.  

Nghỉ Ngơi

休息

xiūxí.

  1.  

Tan Họp

散会

sànhuì.

  1.  

Đại Diện

代表

dàibiǎo.

  1.  

Dự Khuyết

候补

hòubǔ.

  1.  

Đính Chính

核实

héshí.

  1.  

Xác Nhận

落实

luòshí.

  1.  

Quán Triệt

贯彻

guànchè.

  1.  

Đại Cương

大纲

dàgāng.

  1.  

Điểm Quan Trọng

要点

yàodiǎn.

  1.  

Biểu Quyết

表决

biǎojué.

  1.  

Bầu Cử

投票

tóupiào.

  1.  

Chương Trình Nghị Sự

议程

yìchéng.

  1.  

Bản Thảo

草案

cǎo’àn.

  1.  

Thêm

进一步

jìnyībù.

  1.  

Ban Thư Ký

书记处

shūjì chù.

  1.  

Tọa Đàm

座谈

zuòtán.

  1.  

Đề Án

提案

tí’àn.

  1.  

Chủ Trương

主张

zhǔzhāng.

  1.  

Phương Châm

方针

fāngzhēn.

  1.  

Nguyên Tắc

原则

yuánzé.

  1.  

Tuân Thủ

遵守

zūnshǒu.

  1.  

Công Bằng

公正.

gōngzhèng.

2. Mẫu câu

 

Chữ Hán

A: 你收到明天會議的通知沒有?

B: 沒有啊. 明天什麼時候開會?

A: 明天下午四點在三樓會議室開會.

B: 你知道開什麼會嗎?

A: 就說是關於產品質量問題的會. 開會通知是今天上午用郵件發出的.

B: 好吧. 我得趕緊查一下我的郵件.

 

Phiên âm

A: Nǐ shōu dào míngtiān huìyì de tōngzhī méiyǒu?

B: Méiyǒu a. Míngtiān shénme shíhòu kāihuì?

A: Míngtiān xiàwǔ sì diǎn zài sān lóu huìyì shì kāihuì.

B: Nǐ zhīdào kāi shénme huì ma?

A: Jiù shuō shì guānyú chǎnpǐn zhí liàng wèntí de huì. Kāihuì tōngzhī shì jīntiān shàngwǔ yòng yóujiàn fāchū de.

B: Hǎo ba. Wǒ dé gǎnjǐn chá yīxià wǒ de yóujiàn.

 

Dịch nghĩa

A: Bạn đã nhận được thông báo cuộc họp ngày mai chưa?

B: Vẫn chưa. Ngày mai họp lúc nào vậy?

A: Ngày mai 4 giờ chiều tại phòng họp tầng 3.

B: Bạn có biết họp vấn đề gì không?

A: Nghe nói bàn về chất lượng sản phẩm.

Thông báo về cuộc họp đã được gửi email sáng nay.

B: Được rồi, tôi sẽ kiểm tra hòm thư ngay. 

Thẻ liên kếthội nghị, sự kiện Tin tài trợ

Tin tài trợ

Bài học liên quan

Tin tài trợ

error: Nội dung được bảo vệ ! ×

Nội dung chính

Nội dung chính

Từ khóa » Tổ Chức Trong Tiếng Trung Là Gì