Từ Vựng Tiếng Hoa Về Lễ Tết Bốn Mùa 四季节庆 Chủ đề Sinh Nhật

四季节庆 /sì jì jié qìng/: lễ tết bốn mùa.

生日蛋糕 /shēng rì dàn gāo/: bánh ga tô mừng sinh nhật.

生日蜡烛 /shēng rì là zhú/: nến sinh nhật.

saigonvina, Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa 四季节庆 chủ đề sinh nhật 生日礼物 /shēng rì lǐ wù/: quà sinh nhật.

生日舞会 /shēng rì wǔ huì/: vũ hội sinh nhật.

生日宴会 /shēng rì yàn huì/: tiệc sinh nhật.

生日贺辞 /shēng rì hé cí/: lời chúc sinh nhật.

生日卡 /shēng rì kǎ/: thiệp mừng sinh nhật.

生日 /shēng rì/: ngày sinh nhật.

过生日 /guò shēng rì/: tổ chức sinh nhật

满月酒 /mǎn yuè jiǔ/: tiệc đầy tháng.

周岁生日 /zhōu suì shēng rì/: thôi nôi.

周岁酒 /zhōu suì jiǔ/: thôi nôi.

国定假日 /guó dìng jià rì/: ngày nghỉ do nhà nước qui định.

喜庆日 /xǐ qìng rì/: ngày vui.

例假 /lì jià/: ngày nghỉ thường lệ.

宗教节日 /zōng jiào jié rì/: ngày hội tôn giáo.

半日休假 /bàn rì xiū jià/: nghỉ nửa ngày.

公共假日 /gōng gòng jià rì/: ngày nghỉ chung.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa 四季节庆 chủ đề sinh nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Chủ đề Sinh Nhật Trong Tiếng Trung