Từ Vựng Tiếng Nhật Chi Tiết Về Bộ Phận Cơ Thể Người

Home » Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề » Từ vựng tiếng Nhật chi tiết về bộ phận cơ thể người

Từ vựng tiếng Nhật chi tiết về bộ phận cơ thể người

Trong bài học hôm nay, Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn danh sách những từ vựng tiếng Nhật chi tiết về bộ phận cơ thể người. Ngoài những từ đã quen thuộc, bài viết sẽ cung cấp thêm những từ vựng tuy ít gặp trong chương trình học cơ sở nhưng rất cần thiết nếu các bạn có ý định đi thăm khám hay mua thuốc chữa bệnh! Cùng bắt đầu nhé!

Để tiện theo dõi, danh sách tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về bộ phận cơ thể người sẽ được chia làm 4 phần. Bao gồm: từ vựng bộ phận đầu, từ vựng bộ phận thân thể, từ vựng bộ phận tay – chân, từ vựng cơ quan nội tạng, từ vựng hệ thống xương.

Từ vựng tiếng Nhật bộ phận đầu

Mục lục :

  • 1 Từ vựng tiếng Nhật bộ phận đầu
  • 2 Từ vựng tiếng Nhật bộ phận thân thể
  • 3 Từ vựng tiếng Nhật bộ phận tay – chân
  • 4 Từ vựng tiếng Nhật cơ quan nội tạng
  • 5 Từ vựng tiếng Nhật hệ thống xương

Từ vựng về bộ phận đầu

頭 (Atama) hoặc ヘッド (Heddo) : Đầu

顔 (Kao) hoặc フェイス (Feisu) : Khuôn mặt

目 (Me) hoặc アイ (Ai) : Mắt

眉 (Mayu) : Lông mày

鼻 (Hana) : Mũi

鼻孔 (Bikou) : Lỗ mũi

口 (Kuchi) : Miệng

歯 (Ha) : Răng

舌 (Shita) : Lưỡi

顎 (Ago) : Cằm

髪の毛 (Kami no ke) hoặc ヘア (Hea) : Tóc

あごひげ (Agohige) : Râu cằm

口ひげ (Kuchihige) : Ria mép

耳 (Mimi) : Tai

耳たぶ (Mimitabu) : Dái tai

唇 (Kuchibiru) hoặc リップ (Rippu) : Môi

首 (Kubi) hoặc ネック (Nekku) : Cổ

額 (Gaku) : Trán

こめかみ (Komemami) hoặc テンプル (Tenpuru) : Thái dương

まぶた (Mabuta) : Mi mắt

まつげ (Matsuge) : Lông mi

瞳 (Hitomi) : Con ngươi

頬 (Hoho) : Má

Từ vựng tiếng Nhật bộ phận thân thể

Từ vựng tiếng Nhật chi tiết về thân thể

のどぼとけ (Nodobotoke) : Yết hầu

肩 (Kata) : Vai

胸 (Mune) : Ngực

ちくび (Chikubi) : Núm vú

首 (Kubi) : Cổ

うなじ (Unaji) : Gáy

脇 (Waki) : Nách

腰 (Koshi) : Eo、Thắt lưng, hông

腹部 (Fukubu) : Bụng

臍 (Heso) : Rốn

背中 (Senaka) : Lưng

お尻 (Oshiri) : Mông

性器 (Seiki) : Bộ phận sinh dục

Từ vựng tiếng Nhật bộ phận tay – chân

Từ vựng tiếng Nhật về bộ phận tay

手 (Te) hoặc ハンド (Hando) : Bàn tay

腕 (Ude) : Cánh tay

前腕 (Zenwan) : Cánh tay dưới (từ khuỷu tay trở xuống)

上腕 (Jouwan) : Cánh tay trên (Từ khuỷu tay trở lên)

手首 (Tekubi) : Cổ tay

手のひら (Te no hira) : Lòng bàn tay

手の甲 (Te no kou) : Mu bàn tay

手の指 (Te no yubi) : Ngón tay

親指 (Oyayubi) : Ngón cái

人差し指 (Hitosashiyubi) : Ngón trỏ

中指 (Nakayubi) : Ngón giữa

薬指 (Kusuriyubi) : Ngón đeo nhẫn

小指 (Koyubi) : Ngón út

爪 (Tsume) : Móng tay, móng chân

Từ vựng tiếng Nhật chi tiết về bộ phận cơ thể người

足 (Ashi) : Bàn chân

脚 (Ashi) : Cẳng chân

ふくらはぎ (Fukurahagi) : Bắp chân

すね (Sune) : Cẳng chân

太もも (Futomomo) hoặc 大腿 (Daitai) : Bắp đùi (phần chân phía trên từ đầu gối trở lên)

下腿 (Katai) : Phần chân phía dưới từ đầu gối trở xuống

足首 (Ashikubi) : Cổ chân

かかと (Kakato) hoặc ヒール (Hiiru) : Gót chân

足の甲 (Ashi no kou) : Mu bàn chân

つま先 (Tsumasaki) : Đầu ngón chân

頭の膝 (Atama no hiza) : Đầu gối

足の裏 (Ashi no ura) : Lòng bàn chân

くるぶし (Kurubushi) : Mắt cá chân

足の指 (Ashi no yubi) : Ngón chân

足の親指 (Oyayubi) : Ngón chân cái

足の人差し指 (Hitosashiyubi) : Ngón chân trỏ

足の中指 (Nakayubi) : Ngón chân giữa

足の薬指 (Kusuriyubi) : Ngón chân áp út

足の小指 (Koyubi) : Ngón chân út

Từ vựng tiếng Nhật cơ quan nội tạng

tu vung tieng Nhat noi tang nguoi

脳 (Nou) : Não

のど (Nodo) : Cổ họng

気管 (Kikan) : Khí quản

喉頭 (Koutou) : Thanh quản

筋肉 (Kinniku) : Cơ bắp

静脈 (Joumyaku) : Tĩnh mạch

動脈 (Doumyaku) : Động mạch

血管 (Kekkan) : Huyết quản

肺 (Hai) : Phổi

心臓 (Shinzou) : Tim

腎臓 (Jinzou) : Thận

肝臓 (Kanzou) : Gan

胃 (I) : Dạ dày

膵臓 (Suizou) : Lá lách, tụy

大腸 (Daichou) : Ruột già, đại tràng

小腸 (Shouchou) : Ruột non

膀胱 (Boukou) : Bàng quang

Từ vựng tiếng Nhật hệ thống xương

tu vung tieng Nhat khung xuong nguoi

頭蓋骨 (Zugaikotsu) : Hộp sọ

頸椎 (Keitsui) : Đốt sống cổ

胸椎 (Kyoutsui) : Đốt sống ngực

腰椎 (Youtsui) : Đốt sống thắt lưng

上腕骨 (Jouwankotsu) : Xương cánh tay

肋骨 (Rokkotsu) hoặc リブ (Ribu) : Xương sườn

胸骨 (Kyoukotsu) : Xương ức

背骨 (Sebone) hoặc 脊椎 (Sekitsui) : Xương sống

鎖骨 (Sakotsu) : Xương đòn

股関節骨 (Kokansetsukotsu) : Xương chậu

骨盤 (Kotsuban) : Xương hông

膝蓋骨 (Shitsugaikotsu) : Xương bánh chè

大腿骨 (Daitaikotsu) : Xương đùi

脛骨 (Keikotsu) : Xương ống chân, xương cẳng chân

Xem thêm : tên các loại bệnh thường gặp bằng tiếng Nhật

Trên đây là danh sách tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về bộ phận cơ thể người. Hãy ghi nhớ để sử dụng khi cần nhé! Chúc các bạn học tiếng Nhật hiệu quả!

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Bộ Phận Trên Cơ Thể Bằng Tiếng Nhật