Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Giao Thông
Có thể bạn quan tâm
- Lớp tiếng Nhật Hà Nội
- Học phí tiếng Nhật
- Tài liệu học tiếng Nhật
- Đăng ký học tiếng Nhật
- Trung tâm tiếng Nhật
Các bài học tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông Thời gian đăng: 18/03/2016 13:10 Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề là một phương pháp hữu ích nhất giúp bạn học thuộc một cách nhanh nhất và nhớ được chúng lâu nhất. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông Hôm nay Lớp học tiếng Nhật SOFL tiếp tục giới thiệu với các bạn học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề tiếp theo, chủ đề về Giao thông. Tham gia giao thông là việc hàng ngày bạn phải làm, nó sẽ rất gần gũi và cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.Cùng học thuộc các từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông
1. 迂回路 đường vòng 2. 田舎道 đường ở nông thôn 3. 幹線道路 xa lộ hai chiều 4. 主要道路 đường phố lớn 5. 高速道路、自動車道路 xa lộ 6. 一方通行の道 phố một chiều 7. 環状道路 đường vành đai 8. 道 đường 9. 有料道路 đường có thu lệ phí 10. 角 góc phố 11. 交差点 ngã tư 12. 縁石 mép vỉa hè 13. 分岐点 ngã ba 14. 路肩 vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe 15. ジャンクション、分岐合流点 ngã tư, nơi các con đường giao nhau 16. 待避所 chỗ tạm dừng xe trên đường 17. 踏切 đoạn đường ray giao đường cái 18. 歩道 vỉa hè 19. 横断歩道 vạch sang đường 20. 道路標識 biển chỉ đường 21. 道端、道路沿い、沿道 lề đường 22. 道路工事 công trình sửa đường 23. ラウンドアバウト bùng binh 24. サービス dịch vụ 25. 道路案内標識 biển báo 26. 制限速度 giới hạn tốc độ 27. T字路 ngã ba 28. 通行料金 lệ phí qua đường hay qua cầu 29. 信号 đèn giao thông Xem Thêm : Học tieng Nhat online hiệu quả mỗi ngày 30. 分岐点、曲がり角 chỗ rẽ 31. 事故 tai nạn 32. 故障、機能停止 hỏng xe 33. 酒気検知器 dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở 34. 起重機、ジャッキ đòn bẩy 35. (バッテリー充電用の)ブースターケーブル dây sạc điện 36. パンク lốp sịt 37. 霧 sương mù 38. 凍った道 đường trơn vì băng 39. パンク thủng xăm 40. スピード違反の罰金 phạt tốc độ 41. スプレー bụi nước 42. 交通渋滞 tắc đường 43. 衝突する đâm 44. 事故に遭う bị tai nạn 45. スリップする trượt bánh xe 46. エンストさせる、失速させる làm chết máy 47. 急ハンドルを切る ngoặt 48. 自動車学校の教官 giáo viên dạy lái xe 49. 自動車教習 buổi học lái xe 50. 自動車免許 bằng lái xe 51. 自動車学校 trường dạy lái xe 52. 運転免許試験 thi bằng lái xe 53. 仮免許運転者 người tập lái 54. 運転免許試験に落ちる thi trượt bằng lái xe 55. 運転免許試験に合格する thi đỗ bằng lái xe 56. 駐車場 bãi đỗ xe 57. 障害者用駐車スペース chỗ đỗ xe cho người khuyết tật 58. 立体駐車場 bãi đỗ xe nhiều tầng 59. 駐車する đỗ xe 60. パーキングメーター máy tính tiền đỗ xe 61. パーキングエリア chỗ đỗ xe 62. 駐車券 vé đỗ xe 63. 駐車違反監視員 nhân viên kiểm soát việc đỗ xe 64. 洗車 rửa xe ô tô 65. ディーゼルエンジン dầu diesel 66. オイル dầu 67. ガソリン xăng 68. 給油ポンプ bơm xăng 69. ガソリンスタンド trạm bơm xăng Giao thông tại Nhật Bản 70. 無鉛ガソリン không chì 71. 自転車 xe đạp 72. キャンピングカー xe nhà lưu động 73. バス xe buýt 74. 自動車 xe hơi 75. ハウストレーラー nhà lưu động (được kéo bởi ô tô hoặc ngựa) 76. 長距離バス xe khách 77. 貨物自動車、大型トラック xe tải 78. ミニバス xe buýt nhỏ 79. モペット xe gắn máy có bàn đạp 80. オートバイ xe máy 81. スクーター xe ga 82. タクシー taxi 83. トラクター xe đầu kéo 84. 貨物自動車、トラック xe tải 85. 小型トラック、ワゴン車 xe 86. レンタカー thuê xe 87. 車の鍵 chìa khóa xe ô tô con 88. サイクリスト người đi xe đạp 89. 運転手 tài xế 90. ガレージ ga ra 91. 整備士 thợ sửa máy 92. 保険 bảo hiểm 93. 乗客 hành khách 94. 歩行者 người đi bộ 95. バックギア、後退ギア số lùi 96. 地図 bản đồ đường đi 97. 中古 đồ cũ 98. 速度、スピード tốc độ 99. 交通 giao thông Nếu bạn yêu thích Nhật Bản, muốn tìm hiểu về văn hóa giao thông của Nhật, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu và học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông tại đất nước xinh đẹp này nhé.TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở Hai Bà Trưng: Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở Cầu Giấy: Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở Thanh Xuân: Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở Long Biên: Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Cơ sở Quận 10: Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM Cơ sở Quận Bình Thạnh: Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở Quận Thủ Đức: Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM Email: nhatngusofl@gmail.com Hotline: 1900 986 845(Hà Nội)- 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
- Bình luận face
- Bình luận G+
Quay lại
Bản in
Các tin khácKhám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến1900 986 845 Copyright © 2015 trungtamnhatngu.edu.vnTừ khóa » Bùng Binh Tiếng Nhật Là Gì
-
Bùng Binh Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Bùng Binh/ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Ngã Xe Tiếng Nhật Là Gì - .vn
-
Nút Giao Vòng Xoay - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Nhật, Ví Dụ | Glosbe
-
50 Languages: Tiếng Việt - Tiếng Nhật | Giao Thông - 交通
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Giao Thông (Phần 1)
-
Ngã Xe Tiếng Nhật Là Gì
-
Tại Sao Gọi Là Bùng Binh - Học Tốt
-
Bùng Binh Tiếng Nhật Là Gì - Top Công Ty, địa điểm, Shop, Dịch Vụ ...
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Lái Xe Tham Gia Giao Thông
-
回り遠い Là Gì? - Từ điển Tiếng Nhật Omoha
-
Ngã Xe Tiếng Nhật Là Gì - Sức Khỏe Làm đẹp