Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Lái Xe Tham Gia Giao Thông
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề lái xe tham gia giao thông
Thứ ba - 02/02/2016 13:12Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Tiếp nối các bài học từ vựng theo chủ đề, trung tâm Tiếng Nhật SOFL chia sẽ với các bạn các từ vựng chủ đề lái xe khi tham gia giao thông, phù hợp với tất cả những người đang tham gia giao thông hàng ngày bằng các loại phương tiện cơ giới. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề lái xe tham gia giao thông Học tiếng Nhật theo chủ đề là cách nhanh nhất để ghi nhớ từ mới tiếng Nhật với sự đa dạng các từ loại và ngữ nghĩa có liên quan. Từ vựng tiếng Nhật về lái xe khi tham gia giao thông là một trong những chủ đề từ vựng cần thiết mà trung tâm nhận được nhiều yêu cầu từ bạn đọc. Trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn chủ đề từ vựng về lái xe tham gia giao thông. Hãy lưu lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé. 迂回路đường vòng 田舎道đường ở nông thôn 幹線道路xa lộ hai chiều 主要道路đường phố lớn 高速道路、自動車道路xa lộ 一方通行の道phố một chiều 環状道路đường vành đai 道đường 有料道路đường có thu lệ phí 角góc phố 交差点ngã tư 縁石mép vỉa hè 分岐点ngã ba 路肩vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe ジャンクション、分岐合流点ngã tư, nơi các con đường giao nhau 待避所chỗ tạm dừng xe trên đường 踏切đoạn đường ray giao đường cái 歩道vỉa hè 横断歩道vạch sang đường 道路標識biển chỉ đường 道端、道路沿い、沿道lề đường 道路工事công trình sửa đường ラウンドアバウトbùng binh サービスdịch vụ 道路案内標識biển báo 制限速度giới hạn tốc độ T字路ngã ba 通行料金lệ phí qua đường hay qua cầu 信号đèn giao thông 分岐点、曲がり角chỗ rẽ 事故tai nạn 故障、機能停止hỏng xe 酒気検知器dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở 起重機、ジャッキđòn bẩy (バッテリー充電用の)ブースターケーブルdây sạc điện パンクlốp sịt 霧sương mù 凍った道đường trơn vì băng パンクthủng xăm スピード違反の罰金phạt tốc độ スプレーbụi nước 交通渋滞tắc đường 衝突するđâm 事故に遭うbị tai nạn スリップするtrượt bánh xe エンストさせる、失速させるlàm chết máy 急ハンドルを切るngoặt 自動車学校の教官giáo viên dạy lái xe 自動車教習buổi học lái xe 自動車免許bằng lái xe 自動車学校trường dạy lái xe 運転免許試験thi bằng lái xe 仮免許運転者người tập lái 運転免許試験に落ちるthi trượt bằng lái xe 運転免許試験に合格するthi đỗ bằng lái xe 駐車場bãi đỗ xe 障害者用駐車スペースchỗ đỗ xe cho người khuyết tật 立体駐車場bãi đỗ xe nhiều tầng 駐車するđỗ xe パーキングメーターmáy tính tiền đỗ xe パーキングエリアchỗ đỗ xe 駐車券vé đỗ xe 駐車違反監視員nhân viên kiểm soát việc đỗ xe 洗車rửa xe ô tô ディーゼルエンジンdầu diesel オイルdầu ガソリンxăng 給油ポンプbơm xăng ガソリンスタンドtrạm bơm xăng 無鉛ガソリンkhông chì 自転車xe đạp キャンピングカーxe nhà lưu động バスxe buýt 自動車xe hơi ハウストレーラーnhà lưu động (được kéo bởi ô tô hoặc ngựa) 長距離バスxe khách 貨物自動車、大型トラックxe tải ミニバスxe buýt nhỏ モペットxe gắn máy có bàn đạp オートバイxe máy スクーターxe ga タクシーtaxi トラクターxe đầu kéo 貨物自動車、トラックxe tải 小型トラック、ワゴン車xe レンタカーthuê xe 車の鍵chìa khóa xe ô tô con サイクリストngười đi xe đạp 運転手tài xế ガレージga ra 整備士thợ sửa máy 保険bảo hiểm 乗客hành khách 歩行者người đi bộ バックギア、後退ギアsố lùi 地図bản đồ đường đi 中古đồ cũ 速度、スピードtốc độ 交通giao thông タイヤ圧áp suất lốp 乗り物、車両phương tiện 加速するtăng tốc ブレーキをかけるphanh ギアを変えるchuyển số (…を)運転するlái xe (…を)追い越すvượt xe khác (エンジンやギアを)バックにするđi lùi 速度を落とすchậm lại 速度を上げるtăng tốc 運転する、操縦するlái Hãy tham khảo thêm các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề khác mà trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã chia sẽ và áp dụng thử cách học từ vựng hiệu quả mỗi ngày . Chúc các bạn học tốt. Trân Trọng! TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288 Email: trungtamtienghansofl@gmail.com Website: http://hoctiengnhatban.org/Tác giả bài viết: tiengnhatsofl
Từ khóa: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề lái xe tham gia giao thông, tu vung tieng nhat chu de lai xe tham gia giao thong, hoc tu vung tieng nhat theo chu de Bình luận Face Bình luận G+Những tin mới hơn
- Những từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong Manga (phần 2) (11/02/2016)
- Hội thoại tiếng Nhật chủ đề bạn đến từ đâu? (12/02/2016)
- Từ vựng tiếng Nhật về tên các loại đồ dùng của phụ nữ (13/02/2016)
- 100 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất (08/02/2016)
- Những từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong Manga ( phần 1) (10/02/2016)
- Các từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất (09/02/2016)
- Những từ cơ bản trong tiếng Nhật (06/02/2016)
- Dạy tiếng Nhật - Các mẫu câu người Nhật thường sử dụng trong giao tiếp (07/02/2016)
- Từ vựng tiếng Nhật về các loài chim (08/02/2016)
- Từ vựng tiếng Nhật chủ đề môi trường (05/02/2016)
Những tin cũ hơn
- Từ vựng tiếng Nhật chủ đề đi lại bằng tàu thủy (01/02/2016)
- Từ vựng tiếng Nhật chủ đề đầu (01/02/2016)
- Cùng học tiếng Nhật: Hội thoại trong nhà bếp (30/01/2016)
- Học tiếng Nhật : 10 từ vựng cơ bản ngày nào cũng dùng (28/01/2016)
- Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế , quản trị kinh doanh (27/01/2016)
- Các họ thường gặp trong tiếng Nhật (26/01/2016)
- Những câu động viên , an ủi trong tiếng Nhật (23/01/2016)
- Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề tóc (22/01/2016)
- Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bệnh tật (19/01/2016)
- Vui học tiếng Nhật - Ngôn ngữ giới trẻ Nhật Bản (18/01/2016)
Từ khóa » Bùng Binh Tiếng Nhật Là Gì
-
Bùng Binh Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Bùng Binh/ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Giao Thông
-
Ngã Xe Tiếng Nhật Là Gì - .vn
-
Nút Giao Vòng Xoay - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Nhật, Ví Dụ | Glosbe
-
50 Languages: Tiếng Việt - Tiếng Nhật | Giao Thông - 交通
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Giao Thông (Phần 1)
-
Ngã Xe Tiếng Nhật Là Gì
-
Tại Sao Gọi Là Bùng Binh - Học Tốt
-
Bùng Binh Tiếng Nhật Là Gì - Top Công Ty, địa điểm, Shop, Dịch Vụ ...
-
回り遠い Là Gì? - Từ điển Tiếng Nhật Omoha
-
Ngã Xe Tiếng Nhật Là Gì - Sức Khỏe Làm đẹp