Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Thời Trang Hấp Dẫn
Có thể bạn quan tâm
Mục Lục
- 1 Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời trang
- 1.1 Từ vựng tiếng Nhật về tông màu trang phục
- 1.2
- 1.3 Từ vựng về họa tiết vải
- 1.4
- 1.5 Từ vựng tiếng Nhật về kích thước quần áo
- 1.6
- 1.7 Từ vựng tiếng Nhật về phụ kiện thời trang
- 1.8 Một số từ vựng khác
- 1.9 Từ vựng tiếng Nhật về tên gọi trang phục
Chủ đề thời trang luôn là mối quan tâm của đông đảo nhiều bạn trẻ, việc cập nhật xu hướng thời trang sẽ giúp bạn sành điệu và thức thời hơn. Hôm nay, Công ty Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans xin gửi đến bạn list Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời trang mới nhất để các bạn cùng theo dõi nhé!
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời trang
Từ vựng tiếng Nhật về tông màu trang phục
Tiếng Nhật | Hiragana | Tiếng Việt |
バイカラー | Hai màu sắc trong một trang phục | |
パステルカラー | Màu trầm pastel | |
ビビッドカラー | Màu sắc sống động | |
膨張色 | ぼうちょういろ | Màu tạo cảm giác giãn to |
収縮色 | しゅうしゅくいろ | Màu tạo cảm giác co nhỏ |
暖色 | だんしょく | Gam màu ấm |
寒色 | かんしょく | Gam màu lạnh |
Từ vựng về họa tiết vải
Tiếng Nhật | Hiragana | Tiếng Việt |
無地 | むじ | trơn (không họa tiết) |
迷彩柄 | めいさいがら | Họa tiết rằn ri |
チェック柄 | ちぇっくがら | Họa tiết kẻ caro |
花柄 | はながら | Họa tiết hoa |
ボーダー柄 | ぼーだーがら | Họa tiết kẻ sọc ngang |
小紋柄 | こもんがら | Họa tiết li ti |
ドット柄 | どっとがら | Hoa tiết chấm bi |
千鳥柄 | ちどりがら | Họa tiết zik zắk |
ストライプ柄 | すとらいぷがら | Họa tiết kẻ sọc dọc |
アーガイル柄 | あーがいるがら | Họa tiết hình quả trám |
ノルディック柄 | のるでぃっくがら | Họa tiết Nordic |
プリント柄 | ぷりんとがら | Họa tiết in |
和柄 | わがら | Họa tiết truyền thống Nhật |
Từ vựng tiếng Nhật về kích thước quần áo
Tiếng Nhật | Hiragana | Tiếng Việt |
着丈 | きたけ | Chiều dài áo tính từ cổ áo phía trước |
身丈 | みたけ | Chiều dài áo tính từ cổ áo phía sau |
袖丈 | そでたけ | Chiều dài tay áo |
肩幅 | かたはば | Độ rộng vai |
天巾 | てんはば | Độ rộng cổ áo |
襟元 | えりもと | Cổ áo |
トップバスト | とっぷばすと | Vòng ngực đỉnh |
アンダーバスト | あんだーばすと | Vòng ngực phía dưới |
バスト(胸囲) | (きょうい) | Vòng ngực |
ウエスト(胴囲) | (どうい) | Vòng eo |
ヒップ(腰囲) | (ようい) | Vòng mông |
股上 | またがみ | Độ dài tính từ đũng quần tới cạp quần |
股下 | またした | Độ dài tính từ đũng quần tới gấu quần |
わたり | わたり | Độ dài ống quần |
裾幅 | すそはば | Chiều ngang ống quần |
太もも幅 | ふとももはば | Chiều ngang phần đùi |
脇丈 | わきたけ | Chiều dài quần tính từ cạp quần tới gấu quần |
Từ vựng tiếng Nhật về phụ kiện thời trang
アクセサリー (Akusesarii) : Trang sức ペンダント (Pendanto) : Mặt dây chuyền ネックレス (Nekkuresu) : Vòng cổ チョーカー (Chookaa) : Vòng cổ chocker ブレスレット (Buresuretto) : Vòng tay アームレット (Aamuretto) : Lắc tay
アンクレット (Ankuretto) : Lắc chân イヤリング (Iyaringu) : Khuyên tai マフラー (Mafuraa) : Khăn choàng ベルト (Beruto) : Thắt lưng 伊達メガネ (Date megane) : Kính thời trang
Một số từ vựng khác
トレンド (Torendo) : Xu hướng コーデ (Koode) : Phối đồ カジュアルウェア (Kajuaruu uea) : Trang phục thông dụng レイヤードスタイル (Reiyaadosutairu) : Phong cách diện đồ nhiều lớp, phối nhiều trang phục với nhau スタイリング (Sutairingu) : Phối tạo, lên trang phục ウエストマーク (Uesutomaaku) : Phong cách/trang phục nhấn ở eo
Từ vựng tiếng Nhật về tên gọi trang phục
カーディガン (Kaadigan) : Áo cardigan クロップトップ (Kuropputoppu) : Áo crop top ブラウス (Burausu) : Áo sơ mi blouse シャツ (Shatsu) : Áo sơ mi ジャンプスーツ (Jampusuutsu) : Jumpsuit (áo liền quần) ダメージジーンズ (Dameeji jiinzu) : Quần jean rách レギンス (Reginsu) : Quần legging ボーイフレンド (Booifurendo) : Quần jean boyfriend キュロットパンツ (Kyurottopantsu) : Quần lửng ống rộng
Từ khóa » Dây Chuyền Bạc Tiếng Nhật Là Gì
-
Dây Chuyền Tiếng Nhật Là Gì
-
Dây Chuyền Tiếng Nhật Là Gì? - .vn
-
Tiếng Nhật Chuyên Ngành Trang Sức - SGV
-
Top 15 Dây Chuyền Bạc Tiếng Nhật Là Gì
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề: Phụ Kiện Thời Trang
-
Dây Chuyền Tiếng Nhật Là Gì? - Trường Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Vàng Bạc - SÀI GÒN VINA
-
Từ Vựng Trang Sức Tiếng Nhật Khó Hay Dễ?
-
"Dây Chuyền" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Cách Phân Biệt Các Loại Bạc - Eropi Jewelry
-
Bạc 925 Là Gì? Vì Sao Trang Sức Bạc 925 Lại Rẻ? - Eropi Jewelry
-
Bài Học 42 Trang Sức - Từ Vựng Tiếng Nhật - LingoHut
-
Vong ơn Bội Nghĩa Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Trangwiki
-
Dây Chuyền Bạc Dải Ngân Hà