Từ Vựng Trang Sức Tiếng Nhật Khó Hay Dễ?

Mục Lục

  • 1 Từ vựng trang sức tiếng Nhật
    • 1.1 Từ vựng về trang sức tiếng Nhật
    • 1.2 Một số ví dụ Trang sức tiếng Nhật
  • 2 Từ vựng về đồng hồ tiếng Nhật
    • 2.1 Từ vựng tiếng Nhật về đồng hồ
    • 2.2 Một số ví dụ về đồng hồ tiếng Nhật

Từ vựng trang sức tiếng Nhật thực ra khá ít các thuật ngữ, song nếu như bạn không nắm rõ và ghi nhớ thì việc nằm lòng các từ vựng này cũng không hề dễ dàng. Hãy cùng Công ty CP Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans xem thử Từ vựng trang sức tiếng Nhật có khó hay không nhé!

tu-vung-trang-suc-tieng-nhat

Từ vựng trang sức tiếng Nhật

Từ vựng về trang sức tiếng Nhật

  • ペンダント (pendanto): Mặt dây chuyền
  • ネックレス (nekkuresu): Vòng cổ
  • チョーカー (chooka): Vòng chocker
  • ブレスレット (buresuretto): Vòng tay

tu-vung-trang-suc-tieng-nhat

  • アームレット (amaretto): Lắc tay
  • アンクレット (ankuretto): Lắc chân
  • イヤリング (iyaringu): Khuyên tai
  • ジュエリー (juuerii): Đồ trang sức
  • フッペン (fuppes): Cái huy hiệu
  • ヘアピン (heapin): Cái kẹp tóc
  • リボン (ribon): Nơ
  • 指輪 (yubiwa): Nhẫn

tu-vung-trang-suc-tieng-nhat

Một số ví dụ Trang sức tiếng Nhật

  • この服にはどんなアクセサリーを付けるの? Bạn sẽ đeo loại trang sức nào với chiếc váy này?
  • 小さなアクセサリーからダイヤモンドまであらゆるものが揃います。Từ những phụ kiện nhỏ đến những viên kim cương sáng lấp lánh, đều có thứ dành cho tất cả mọi người.
  • 時計愛好家のための贅沢なアクセサリーです。Một món đồ trang sức dành riêng cho những người yêu thích đồng hồ sành điệu.

tu-vung-trang-suc-tieng-nhat

Từ vựng về đồng hồ tiếng Nhật

Đồng hồ đeo tay trong tiếng Nhật là udedokei (腕時計, うでどけい). Đồng hồ đeo tay được thiết kế để đeo quanh cổ tay, được gắn bởi dây đeo đồng hồ hoặc loại vòng đeo tay khác.

Đồng hồ đeo tay phát triển từ thế kỷ 17, khởi đầu từ đồng hồ chạy bằng lò xo, xuất hiện sớm nhất là vào thế kỷ 14.

Trong phần lớn lịch sử của nó, đồng hồ đeo tay là một thiết bị cơ khí, điều khiển bởi thiết bị đồng hồ, quấn quanh một lò xo chính, và giữ thời gian với một dao động cân bằng bánh xe.

tu-vung-ve-dong-ho-tieng-nhat

Từ vựng tiếng Nhật về đồng hồ

Mezamashidokei (目覚まし時計): Đồng hồ báo thức.

Kakedokei (掛け時計): Đồng hồ treo tường.

Denkidokei (電気時計): Đồng hồ điện.

Dejitarudokei (デジタル時計): Đồng hồ số.

Takujoudokei (卓上時計):  Đồng hồ để bàn.

Jidoumakitokei (自動巻き時計): Đồng hồ tự động.

tu-vung-ve-dong-ho-tieng-nhat

Sunadokei (砂時計): Đồng hồ cát.

Hidokei (日時計): Đồng hồ mặt trời.

Kaichuudokei (懐中時計): Đồng hồ bỏ túi.

Tanshin (短針): Kim giờ.

Choushin (長針): Kim phút.

Byoushin (秒針): Kim giây.

tu-vung-ve-dong-ho-tieng-nhat

Một số ví dụ về đồng hồ tiếng Nhật

私は腕時計を4つ持っています。

Watashi wa udedokei wo yottsu motteimasu.

Tôi có 4 cái đồng hồ đeo tay.

tu-vung-ve-dong-ho-tieng-nhat

腕時計を着ている人は知らない。

Udedokei wo kiteiruhito wa shiranai.

Tôi không biết người đang đeo đồng hồ đeo tay.

あなたが着ている腕時計は美しいです。

Anata ga kiteiru udedokei wa utsukushii desu.

Cái đồng hồ bạn đang đeo thật đẹp

tu-vung-ve-dong-ho-tieng-nhat

Từ khóa » Dây Chuyền Bạc Tiếng Nhật Là Gì