Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Thực Phẩm
Có thể bạn quan tâm
Menu
- Khai giảng lớp học tiếng nhật
- Cách học tiếng nhật
- Thi năng lực tiếng Nhật
- Tài liệu tiếng Nhật
- Đăng ký học
- Du học Nhật
Cùng học tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm Thời gian đăng: 08/12/2016 11:01 Trung tâm tiếng Nhật SOFL xin chia sẻ với các bạn danh sách các từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm. Học tiếng Nhật theo chủ đề cũng là cách học thông minh giúp bạn nhớ từ nhanh, nhiều và lâu đấy!
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm Có lẽ các bạn học tiếng Nhật đã nhận thức rõ được tầm quan trọng của việc sở hữu một vốn từ vựng tiếng Nhật rộng, bao quát và đã có rất nhiều cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả như học từ vựng tiếng Nhật bằng flashcard, note stick dán khắp nhà để có thể học mọi lúc mọi nơi với hy vọng rằng mình sẽ dần dần biết được thêm thật nhiều từ mới tiếng Nhật. Có bạn lại áp dụng phương pháp học từ vựng qua video, hình ảnh, bài hát, .... Nhưng cách học tốt nhất , hiệu quả nhất vẫn là học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề,… Trung tâm tiếng Nhật SOFL xin chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm. Hãy học và share cho bạn bè cùng học nhé! 1. 牛肉 ぎゅうにく: thịt bò. 2. 子牛肉 こうしにく:thịt bê. 3. 豚肉 ぶたにく: thịt lợn. 4. 鶏肉 とりにく: thịt gà. 5. マトン : thịt cừu. 6. ラム : thịt cừu non. 7. 鴨肉 かもにく: thịt vịt. 8. 卵 たまご: trứng. 9. うずなの卵 うずなのたまご: trứng chim cút. 10. うなぎ: lươn. 11. かつお: cá ngừ. 12. かれい: cá bơn lưỡi ngựa. 13. 鯉 こい: cá chép.
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả 14. 鮭 さけ: cá hồi . 15. さば: cá thu . 16. さわら: cá thu Tây Ban Nha. 17. すずき: cá rô biển. 18. 鯛 たい: cá tráp biển. 19. たら: cá tuyết. 20. にしん: cá trích . 21. ひらめ: cá bơn. 22. まくろ: cá ngừ. 23. ます: cá trê. 24. いか: mực . 25. 蛸 たこ: bạch tuột. 26. 伊勢えび いせえび: tôm hùm. 27. 小海老 こえび: tôm thẻ. 28. かに: cua. 29. たにし: ốc (vặn). 30. あわび: bào ngư. 31. かき: hàu. 32. はまぐり: trai, sò (lớn). 33. ほたてかい: sò điệp. Trên đây là từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm. Còn rất nhiều chủ đề từ vựng khác nhau được tổng hợp và chia sẻ trên website : Trung tâm tiếng Nhật SOFL. TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở Hai Bà Trưng: Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở Cầu Giấy: Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở Thanh Xuân: Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở Long Biên: Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Cơ sở Quận 10: Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM Cơ sở Quận Bình Thạnh: Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở Quận Thủ Đức: Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM Email: [email protected] Hotline: 1900 986 845(Hà Nội)- 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh) Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/
- Bình luận face
- Bình luận G+
Quay lại
Bản in
MochiMochi giúp bạn học từ vựng tiếng Nhật như thế nào?
Những phó từ chắc chắn có trong kỳ thi JLPT N1, N2
200 Hán tự tiếng Nhật thông dụng nhất
Những từ mượn phổ biến trong tiếng Nhật
Có nên học tiếng Nhật cấp tốc hay không?
Top 5 trung tâm tiếng Nhật ở Hà Nội nên đăng ký nhất năm 2020
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trợ trực tuyến1900 986 845 Copyright © 2015 trungtamnhatngu.edu.vnTừ khóa » Thịt Cừu Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Thực Phẩm
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC LOẠI THỊT - KVBro
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Thịt
-
Học Tiếng Nhật :: Bài Học 67 Mua Thịt Tại Cửa Hàng Thịt - LingoHut
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề: Thực Phẩm - YAMATO
-
Thịt Cừu Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Thịt Cừu/ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Thực Phẩm + Chuyên Nghành
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Khi Mua Hàng Trong Siêu Thị Tại Nhật Bản
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề: Thực Phẩm | Jellyfish Education
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Nguyên Liệu Chế Biến Món ăn
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Món ăn
-
Các Loại Thịt Tiếng Nhật