Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Thủy Sản
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thủy sản
イルカ (iruka) cá heo
サメ (same) cá mập
タコ (tako) bạch tuột
タツ (tatsu) cá ngựa
インギンチャク (inginchaku) biển hải quỳ
クラグ (kuragu) sứa
ヒトデ (hitode) hải tinh
さんご (sango) san hô
カニ (kani) cua
カモメ (kamome) chim hải nông
ベリカン (berikan) bồ nông
アザラツ (azaratsu) báo biển con
セイウチ (seiuchi) con hải âu
すいそう (suisou) bể chứa nước
さかな (sakana) con cá
ヤイリカ (yairika) mực
ロブスター (robusuta-) tôm hùm
エビ (ebi) tôm
アサリ (asari) con sò
貝殻 かいがら (kaigara) vỏ hến, vỏ sò
クヅラ (kudura) cá voi
ウナギ (unagi) con lươn
カキ (kaki) con hàu
Chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thủy sảnđược tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Tôm Sú Tiếng Nhật Là Gì
-
Tên Các Loại Hải Sản Trong Tiếng Nhật
-
Tên Các Loại Hải Sản Bằng Tiếng Nhật - SGV
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC LOẠI HẢI SẢN - KVBro
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Hải Sản | Học Là Nhớ - Nhatbao24h
-
Hải Sản Trong Tiếng Nhật? Bạn đã Biết Hết Chưa
-
Từ Vựng Hải Sản Tiếng Nhật - Đầy đủ, Dễ Hiểu - TsukuViet
-
Từ Vựng Hải Sản Trong Tiếng Nhật
-
Tôm Sú Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
CÁ, HẢI SẢN VIỆT NHẬT (CÓ HÌNH)
-
Tên Các Loại Hải Sản Bằng Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Thủy Sản - Tài Liệu Học Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Thủy Hải Sản - Vinanippon
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Nhật 90 Món ăn đặc Trưng Của Việt Nam