Từ Vựng Tiếng Nhật Khi Trẻ Bị Ốm - JAPANDUHOC
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Nhật chủ đề về một số loại thuốc dành cho trẻ nhỏ và triệu chứng bệnh mà trẻ nhỏ hay gặp. Cùng japanduhoc tìm hiểu thôi nào.
1.Triệu chứng bệnh
Dưới đây là một số triệu chứng và bệnh thông thường mà các bé hay gặp.
風邪 (かぜ): Bị cảm
インフルエンザ: Bị cúm
平熱 (へいねつ): Nhiệt độ bình thường
微熱 (びねつ): Hơi sốt
熱 (ねつ): Sốt
高熱 (こうねつ): Sốt cao
熱が上がる (ねつがあがる): Nhiệt độ tăng
熱が下がる (ねつがさがる): Nhiệt độ giảm
咳 / 鼻水が出る (せき / はなみず がでる): Ho – Chảy nước mũi
痰が絡んでいる (たんがからんでいる): Có đờm
吐き気する (はきけする): Buồn nôn
嘔吐 (おうと): Nôn
吐き戻す (はきもどす): Trớ – Nôn
下痢 (げり): Tiêu chảy
脱水症状 (だっすいしょうじょう): Bị mất nước
息苦しい (いきぐるしい): Khó thở
ぜーぜー / ヒューヒュー: Thở phì phò ( do ngạt mũi)
震える (ぶるぶる): Run rẩy (tay chân)
痙攣 (けいれん): Co giật
白目を向く (しろめをむく): Mắt trắng
ぐったりする: Uể oải
手足が冷える (てあしがひえる): Chân tay lạnh
熱を測る (ねつをはかる): Đo nhiệt độ
食欲がない (しょくよくがない): Không thèm ăn
2.Thuốc dành cho trẻ em
解熱剤 (げねつざい): Thuốc hạ sốt
座薬 (ざやく): Thuốc nhét đít
シロップ: Thuốc uống vị ngọt
飲み薬 (のみぐすり): Thuốc uống
冷えピタ (ひえぴた): Miếng mát dán trán
アイス枕 (あいすまくら): Gối mát
点滴を打つ (てんてきをうつ): Truyền nước – đạm
保冷剤 (ほれいざい): Miếng giữ lạnh
水分補給 (すいぶんほきゅう): Cung cấp – uống nước
3.Từ liên quan
小児科 (しょうにか): Phòng khám nhi
受診する (じゅしんする): Khám
救急車を呼ぶ (きゅうきゅうしゃをよぶ): Gọi xe cấp cứu
治る (なおる): Khỏi
元気でる (げんきでる): Khỏe
Đây chỉ là một số từ vựng mình tổng hợp lại từ Blog – Yui’s Living Japan. Nếu các bạn biết thêm từ vựng nào, hãy chia sẻ lại với mọi người.
Bạn có thấy bài viết này hữu ích không?
Click số sao để đánh giá chất lượng bài viết!
Đánh giáChất lượng bài viết / 5. Số lượt vote:
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.
Từ khóa » Truyền Nước Biển Tiếng Nhật Là Gì
-
Truyền Nước Tiếng Nhật Là Gì - Hàng Hiệu
-
Truyền Nước Biển Tiếng Trung Là Gì - SÀI GÒN VINA
-
Cẩm Nang đi Khám Bệnh Cho Bé ở Nhật - Page 3 Of 3
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Bệnh Tật Thường Gặp
-
Các Cụm Từ Tiếng Nhật Sử Dụng Tại Bệnh Viện, Hiệu Thuốc Khi Không ...
-
Truyền Nước Biển Tiếng Anh Là Gì? - Sài Gòn 100 Điều Thú Vị
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Bệnh Viện - điều Dưỡng - Hộ Lý
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Bài 39 | NHK WORLD RADIO JAPAN
-
60 Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Điều Dưỡng
-
Truyền Nước Biển: Tuyệt đối đừng Lạm Dụng! - Hello Bacsi
-
Khi Nào Cơ Thể Cần Truyền Nước Và Các Loại Dịch Truyền Phổ Biến?
-
Truyền Nước Biển Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số