Từ Vựng Tiếng Nhật ôn Thi EJU: Chủ đề Toán Học

Đang thực hiện Menu
  • Trang chủ
  • Học tiếng Nhật
  • Học phí các lớp
  • Sự kiện mới
  • Đăng ký học
  • Liên hệ
Trang chủ  »  Từ vựng tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật ôn thi EJU: chủ đề Toán học Thời gian đăng: 06/07/2018 11:05 EJU là bài kiểm tra dành cho tất cả sinh viên quốc tế muốn theo học một trường đại học tại Nhật Bản. Đây là kỳ thi bắt buộc nếu bạn muốn học đại học tại Nhật. Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật SOFL tổng hợp giúp các bạn một số từ vựng tiếng Nhật thuộc môn Toán thường dùng trong kỳ thi EJU.   >>> Từ vựng tiếng nhật trong văn phòng

Từ vựng tiếng Nhật ôn thi EJU: chủ đề Toán học

1. 仮定(かてい): giả thiết 2. 加法(かほう): phép cộng 3. 加法(かほう)と減法(げんぽう)の混(ま)じった式(しき): quy tắc tính tổng kết hợp 4. 加法(かほう)の結合法則(けつごうほうそく): quy tắc tính tổng giao hoán 5. 関係式(かんけいしき): dạng thức 6. 関数(かんすう): hàm số 7. 奇数(きすう): số lẻ 8. 逆(ぎゃく): ngược, đối 9. 逆数(ぎゃくすう): số nghịch đảo 10.球(きゅう): hình cầu 11.共通因数(きょうつういんすう): thừa số chung 12.曲線(きょくせん): đường cong 13.切(き)り口(くち): điểm cắt 14.空間図形(くうかんずけい): hình học không gian 15.偶数(ぐうすう): số chẵn 16. 位(くらい): đơn vị 17.比(くら)べる: so sánh 18.加(くわ)える: cộng thêm 19.係数(けいすう): hệ số 20.結果(けっか): kết quả 21.結合法則(けつごうほうそく): phương pháp tổng hợp 22.結論(けつろん): kết luận 23.弦(げん): vòng cung, đường tròn 24.減少(げんしょう): giảm, giảm bớt 25.原点(げんてん): điểm gốc tọa độ 26.減俸(げんぽう): phép trừ 27.弧(こ): đường cung, đường tròn 28.交換法則(こうかんほうそく): phương pháp giao hoán 29.合計(ごうけい): tổng, tính tổng 30.公式(こうしき): công thức 31.交点(こうてん): giao điểm 32.合同(ごうどう): đồng dư, đồng đẳng 33.合同条件(ごうどうじょうけん): điều kiện đồng đẳng 34.差(さ): sai số 35. サイコロ: biến ngẫy nhiên 36.最小公倍数(さいしょうこうばいすう): bội số chung nhỏ nhất 37.最大公約数(さいだいこうやくすう): bội số chung lớn nhất 38.n角形(かくけい): hình có n góc 39.x座標(ざひょう): trục x Hãy chuẩn bị một cuốn vở từ vựng tiếng Nhật để ghi chép Hãy chuẩn bị một cuốn vở từ vựng tiếng Nhật để ghi chép   40. y座標(ざひょう): trục y 41.Y(Y)について解(と)く: giải theo hệ tọa độ y 42.yはxの関数(かんすう)である: y là hàm số của x 43.値(あたい): giá trị 44.当(あ)てはまる(数(かず)): số tương ứng 45.余(あま)り: dư 46.表(あらわ)す: biểu thị 47.移項(いこう): hoán vị 48.一次関数(いちじかんすう): hàm số tuyến tính 49.一時式(いちじしき): dạng thức tuyến tính 50.一次方程式(いちじほうていしき): phương trình tuyến tính 51.異符号(いふごう): trái dấu 52.因数(いんすう): thừa số 53 .因数文系(いんすうぶんけい): phân tích nhân tử 54.鋭角(えいかく): góc nhọn 55.円(えん): hình tròn 56.円周(えんしゅう): đường tròn 57.円周角(えんしゅうかく): góc nội tiếp 58.円周率(えんしゅうりつ): số pi 59 .円錐(えんすい): hình nón 60 .円柱(えんちゅう): hình trụ     Nhớ chuẩn bị một cuốn vở từ vựng tiếng Nhật để ghi chép lại và học những từ vựng hữu ích này nhé các bạn!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Back Quay lại

PrintBản in

Các tin khác
  • Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ

  • Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết

  • Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật

  • Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)

  • Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2

  • Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook

Danh mục
  • Tiếng Nhật giao tiếp
  • Tiếng Nhật Sơ cấp
  • Tiếng Nhật trung cấp
  • Tiếng Nhật du học
  • Tiếng nhật trẻ em
  • Tiếng Nhật cấp tốc
  • Luyện thi n1
  • Luyện thi n2
  • Luyện thi n3
  • Luyện thi N4
  • Luyện thi N5
    • Khai giảng khóa học tiếng nhật

Hỗ trợ trực tuyến

Hỗ trượ trực tuyến1900 986 845 Copyright © 2015 trungtamnhatngu.edu.vn
  • Facebook
  • Twitter
  • Google Plus
  • Sitemap

Từ khóa » Hình Học Trong Tiếng Nhật