Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề Dụng Cụ Y Tế
Home » Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề » Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Dụng cụ y tế
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Dụng cụ y tếTừ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Dụng cụ y tế. Trong công việc cũng như trong cuộc sống hàng ngày sẽ có đôi lúc chúng ta sẽ cần đến các dụng cụ y tế hết sức đơn giản và quen thuộc nhưng khi ra nước ngoài tên các dụng cụ đó có khi lại rất lạ và ít khi chúng ta gặp. Do đó Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu đến các bạn các dụng cụ y tế cơ bản nhất để các bạn có thể sử dụng khi cần thiết.
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Dụng cụ y tế
Mục lục :
- 1 Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Dụng cụ y tế
- 1.1 Một bộ kit cứu thương của Nhật thường bao gồm:
- 1.2 Một số câu hỏi liên quan tới Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Dụng cụ y tế:
- 1.2.1 Băng cá nhân tiếng Nhật là gì?
- 1.2.2 Khâu vết thương tiếng nhật là gì?
- 1.2.3 Bông y tế tiếng nhật là gì?
- 1.2.4 Bó bột tiếng Nhật là gì?
- 1.2.5 Truyền nước tiếng Nhật là gì? Truyền dịch tiếng Nhật là gì?
- 1.2.6 Ống hút tiếng Nhật là gì?
1. 救急用品(きゅうきゅうようひん) – kyuukyuu youhin : đồ dùng cấp cứu, trang thiết bị dùng cho việc cứu thương
2. 絆創膏 (ばんそうこう) – bansookoo : Băng gạc, băng gạc y tế, băng dán vết thương, băng dán cá nhân, băng gâu, băng urgo. Dán băng gâu : 絆創膏を貼る bansoukou wo haru. Ví dụ: その怪我に絆創膏を貼ったほうがいいよ (sono kegani bansoukou wo hatta houga ii yo): Bạn nên dán băng cá nhân (băng gâu) lên vết thương đó.
3. 包帯(ほうたい) – houtai : Băng quấn, vải quấn bên ngoài vết thương, vải băng bó. Quấn băng cứu thương : 包帯を巻く houtai wo maku4. ギプス – gipusu : Bột dùng để băng bó, bó bột. Từ này bắt nguồn từ từ tiếng Anh : gips.
5. 注射器(ちゅうしゃき) – chuusha ki : Ống tiêm, kim tiêm. 注射 (ちゅうしゃ) nghĩa là tiêm, chích. 器(き) là dụng cụ6. 聴診器(ちょうしんき) – choushin ki : Ống nghe. 聴診 choushin nghĩa là chuẩn đoán bằng việc nghe
7. 担架(たんか) – tanka : Cáng, dụng cụ để khiêng người bị nạn8. 松葉杖(まつばづえ) – matsubadue : Nạng. 松葉杖をついて歩く nghĩa là chống nạng để đi
9. 車椅子(くるまいす) – kurumaisu : Xe lăn10. 体温計(たいおんけい) – taionkei : Nhiệt kế (đo nhiệt độ cơ thể). 体温 nghĩa là nhiệt độ cơ thể. 計 là đo, dụng cụ đo
11. カプセル(かぷせる) – kapuseru : Thuốc dạng con nhộng. Từ này bắt nguồn từ từ Kapsel trong tiếng Đức, gần với từ Capsule trong tiếng anh12. 錠剤(じょうざい) – joozai : Thuốc dạng viên. Ngoài ra còn có các dạng khác như : シロップ dạng nước xi rô (thường cho trẻ con). 粉 kona : dạng bột (pha vào nước để uống)
13. 三角巾 (sankakkin) : khăn tam giác – một loại khăn thường được đội cứu hộ sử dụng để băng bó hoặc cố định vết thương.
14. AED(エー・イー・ディー)ê i- đi : Máy rung tim, thường dùng khi người bị nạn bị ngất, mất ý thức.
15. 救急箱 (kyuukyu bako): hộp cứu thương. 救急セット (kyuukyuu setto) : bộ cứu thương
Một bộ kit cứu thương của Nhật thường bao gồm:
1. カット綿 kattomen(4cm×4cm). 傷口の消毒に : Vải được cắt miếng sẵn. Thường dùng để khử độc.
2. はさみ. 包帯や「切って使えるばんそうこう」の切断に。Kéo – Dùng để cắt băng bó hoặc băng cá nhân… 3. ピンセット. 消毒にお使いください。Pinset : Nhíp. Dùng khi khử độc.
4. キズリバテープ : băng dán vết thương dành cho trẻ con.
5. 伸縮包帯 shinshuku houtai : băng quấn dạng co dãn
6. ニトリル製使い捨て手袋 găng tay cao Nitrile dùng 1 lần. 応急手当の際の感染症防止に。Dùng để sơ cứu, phòng chống lây nhiễm bệnh.
7. サージカルテープ : băng dính phẫu thuật, loại có thể dùng tay kéo đứt.
8. 消毒液 Dung dịch khử độc
9 . 三角巾 sakakkin : khăn tam giác.
Một số câu hỏi liên quan tới Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Dụng cụ y tế:
Băng cá nhân tiếng Nhật là gì?
Băng cá nhân tiếng Nhật là バンドエイド hoặc 救急絆創膏 (kyuukyuu bansoukou). Tuy nhiên người Nhật thường gọi tắt là 絆創膏 (bansoukou).
Khâu vết thương tiếng nhật là gì?
皮膚を縫う hifu wo nuu: khâu phần da khi phẫu thuật. Khâu vết thương. 手術や怪我などで開いた傷口を縫い合わせる (shujutsu ya keiga nadode hiraita kizuguchi wo nuiawaseru) : Khâu miệng vết thương bị hở ra do phẫu thuật hoặc bị thương.
Bông y tế tiếng nhật là gì?
Bông y tế thường là ở dạng miếng vải bông dùng để lau vết thương, thấm máu, dịch. Tại Nhật thường được gọi là 清浄綿(せいじょうめん)hoặc カット綿 kattomen.
Bó bột tiếng Nhật là gì?
ギプスを巻く(gipusu wo maku) hoặc ギプスを添えて包帯を巻き (gipusu wo soroete houtai wo maku): đặt bộ và cuốn băng (để cố định chỗ bị thương).
Truyền nước tiếng Nhật là gì? Truyền dịch tiếng Nhật là gì?
点滴とは、ボトルやバッグをつり下げて、少量ずつ注射薬を投与するための注射方法です
tenteki toha, botoru ya baggu wo tsurisagete, sukoshi zutsu chuushayaku wo touyo suru tame no chuusha houhou desu.
Truyền dịch (tenteki) là phương pháp tiêm từng lượng nhỏ thuốc bằng túi hoặc chai được treo.
Ống hút tiếng Nhật là gì?
Ống hút trong tiếng Nhật là ストロー
Bông ngoáy tai tiếng Nhật là 綿棒(menbou)
Băng dính 2 mặt tiếng Nhật là 両面テープ (ryoumen te-pu).
Tai nghe tiếng Nhật là イヤフォン
Băng vệ sinh tiếng Nhật là 生理用ナプキン (seiri you nafukin)
Bộ đàm tiếng Nhật là トランシーバー 無線機 (musenki) hay gọi đơn giản là musenki (bộ đàm không dây).
Xem thêm :
Tên tiếng Nhật các bộ phận trên cơ thể
Từ vựng tiếng Nhật : 1000 từ thông dụng nhất
Trên đây là những Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Dụng cụ y tế. Mời các bạn xem các bài viết theo chủ đề khác trong chuyên mục Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề.
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
- Tên các loại bệnh bằng tiếng Nhật thường gặp
- 100 họ tên người Nhật thông dụng nhất
You May Also Like
Từ vựng tiếng Nhật về các loại sữa tắm tại Nhật Bản
Tiếng Nhật thực dụng chủ đề bữa ăn
Từ vựng tiếng Nhật chuyên nghành cơ điện
Để lại một bình luận Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận *
Tên *
Email *
Trang web
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Luyện thi
- JLPT N5
- JLPT N4
- JLPT N3
- Từ vựng N3
- Chữ Hán N3
- Ngữ Pháp N3
- Luyện nghe N3
- Đọc hiểu N3
- Đề thi N3
- JLPT N2
- JLPT N1
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật – dịch sang tên tiếng Nhật
06/10/202310/10/2023 Tự học Online Văn hóa Nhật BảnXem nhiều100 họ tên người Nhật thông dụng nhất
05/10/202313/10/2023 Tự học Online Tiếng Nhật giao tiếpXem nhiềuCách xưng hô trong tiếng Nhật giao tiếp
28/09/202017/08/2021 Tự học Online Từ vựng tiếng NhậtXem nhiều3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng
17/10/201927/12/2021 Tự học Online Tiếng Nhật giao tiếpXem nhiềuNhững câu nói tiếng nhật hay về tình yêu và ý nghĩa ẩn chứa trong đó
23/09/201931/07/2021 Tự học Online Cách học tiếng NhậtXem nhiềuHọc tiếng Nhật bao lâu để được N1 N2 N3 N4 N5?
22/09/201931/07/2021 Tự học OnlineTừ khóa » đồ Dùng Y Tế Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Dụng Cụ Y Tế
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Vật Tư Y Tế - TrungTamTiengNhat's Blog
-
Tổng Hợp Các Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề Dụng Cụ Y Tế
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Dụng Cụ Trong Y Tế
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ DỤNG CỤ Y TẾ - .vn
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ DỤNG CỤ Y TẾ KHÁM BỆNH - KVBro
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Dụng Cụ Y Tế
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ DỤNG CỤ Y TẾ
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Dụng Cụ Y Tế - Kosei
-
Dụng Cụ Y Tế Tiếng Nhật - SGV
-
60 Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Điều Dưỡng
-
Từ Vựng Y Tế Tiếng Nhật (phần 1) - Du Học Nhật Bản
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Khi đi Khám Bệnh Kèm Mẫu Câu Thông Dụng Nhất