Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Bánh Kẹo

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh kẹo
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh kẹo 31/07/2016 17:00 Tweet TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ BÁNH KẸO TRONG TIẾNG TRUNG I. Kẹo: 糖果 Tángguǒ 1. Kẹo thập cẩm: 十锦糖果 shíjǐn tángguǒ 2. Kẹo dẹt: 扁形糖果 biǎnxíng tángguǒ 3. Kẹo cứng: 硬糖 yìng táng 4. Kẹo hoa quả: 水果硬糖 shuǐguǒ yìng táng 5. Kẹo mềm có nhân: 夹心软糖 jiāxīnruǎn táng 6. Kẹo dừa: 椰子糖 yēzi táng 7. Kẹo mềm nhân ( lòng trắng )trứng hạnh nhân: 杏仁蛋白软糖 xìngrén dànbái ruǎn táng 8. Kẹo sữa mềm: 乳脂软糖 rǔzhī ruǎn táng 9. Kẹo chanh: 柠檬水果糖 níngméng shuǐguǒ táng 10. Kẹo bơ sữa: 奶油夹心糖 nǎiyóu jiāxīn táng 11. Kẹo bơ mềm: 奶油软糖 nǎiyóu ruǎn táng 12. Kẹo bông: 棉花糖 miánhuā táng 13. Kẹo cao su: 口香糖 kǒuxiāngtáng 14. Kẹo lạc sôcôla: 可可花生糖 kěkě huāshēng táng 15. Kẹo xốp: 炒米糖 chǎomǐ táng 16. Kẹo lạc ( kẹo đậu phộng ): 花生糖 huāshēng táng 17. Kẹo có mùi rượu brandy: 白兰地酒味糖 báilándì jiǔ wèi táng 18. Kẹo sôcôla: 巧克力糖 qiǎokèlì táng 19. Kẹo sôcôla sữa: 巧克力奶糖 qiǎokèlì nǎi táng 20. Kẹo sôcôla viên: 巧克力粒糖 qiǎokèlì lì táng 21. Kẹo sôcôla mềm: 巧克力软糖 qiǎokèlì ruǎn táng 22. Kẹo mềm nhân sôcôla: 巧克力夹心软糖 qiǎokèlì jiāxīnruǎn táng 23. Kẹo sôcôla thỏi: 条形巧克力 tiáo xíng qiǎokèlì 24. Kẹo sôcôla hình trứng: 蛋形巧克力 dàn xíng qiǎokèlì 25. Kẹo sôcôla nhân rượu: 酒心巧克力 jiǔ xīn qiǎokèlì 26. Kẹo sôcôla đồng tiền vàng: 金币巧克力 jīnbì qiǎokèlì 27. Kẹo sôcôla hạt tròn: 园形巧克力粒糖 yuán xíng qiǎokèlì lì táng 28. Kẹo sôcôla nhân bơ sữa: 奶油夹心巧克力糖 nǎiyóu jiā xīn qiǎokèlì táng II. Bánh ga tô: 糕饼 gāobǐng 1. Bánh bích quy: 饼干 bǐnggān 2. Bánh quy ngọt: 甜饼干 tián bǐnggān 3. Bánh quy thập cẩm: 什锦饼干 shíjǐn bǐnggān 4. Bánh quy giòn: 脆饼干 cuì bǐnggān 5. Bánh quy mỏng: 薄脆饼干 báocuì bǐnggān 6. Bánh quế, bánh thánh: 华夫饼干 huá fū bǐnggān 7. Bánh quy mùi rượu: 酒香饼干 jiǔ xiāng bǐnggān 8. Bánh quy kẹp bơ: 奶油夹心饼干 nǎiyóu jiā xīn bǐnggān 9. Bánh quy cream: 奶油梳打饼干 nǎiyóu shū dǎ bǐnggān 10. Bánh quy sôcôla: 巧克力饼干 qiǎokèlì bǐng gān 11. Bánh quy ngọt: 曲奇饼 qū qí bǐng 12. Bánh quy nước gừng brandy: 白兰地姜汁饼干 báilándì jiāng zhī bǐng gān 13. Bánh mì: 面包 miànbāo 14. Bánh mì bơ: 奶油面包 nǎiyóu miànbāo 15. Bánh mì tròn nhỏ: 小圆面包 xiǎo yuán miànbāo 16. Bánh mì trắng: 白面包 bái miànbāo 17. Bánh mì đen: 黑面包 hēi miànbāo 18. Bánh sừng bò: 羊角面包 yángjiǎo miànbāo 19. Bánh mì kẹp xúc xích nóng: 红肠面包 hóng cháng miànbāo 20. Bánh mì batoong: 短棍面包 duǎn gùn miànbāo 21. Bánh mì kiểu pháp: 法式小面包 fàshì xiǎo miànbāo 22. Bánh mì lên men tự nhiên: 自然发酵面包 zìrán fāxiào miànbāo 23. Ổ bánh mì: 面包卷 miànbāo juàn 24. Ổ bánh mì pho mát: 奶酪面包卷 nǎilào miànbāo juàn 25. Ổ bánh mì cà phê: 咖啡面包卷 kāfēi miànbāo juàn 26. Ổ bánh mì dài: 棒状面包卷 bàngzhuàng miànbāo juàn 27. Bánh ga tô: 蛋糕 dàngāo 28. Bánh ga tô tầng: 夹层蛋糕 jiācéng dàngāo 29. Bánh ga tô nhân hạt dẻ: 栗子蛋糕 lìzǐ dàngāo 30. Bánh ga tô kem: 冰淇淋蛋糕 bīngqílín dàngāo 31. Bánh ga tô hạnh nhân: 果仁蛋糕 guǒ rén dàngāo 32. Bánh ga tô nhân hoa quả: 水果蛋糕 shuǐguǒ dàngāo 33. Bánh ga tô hình cây: 树形蛋糕 shù xíng dàngāo 34. Bánh ga tô béo ngọt: 马德拉蛋糕 mǎ dé lā dàngāo 35. Bánh tráng: 薄饼 báobǐng 36. Bánh rán: 煎饼 jiānbing 37. Bánh gừng: 姜饼 jiāng bǐng 38. Bánh ga tô bạc hà: 薄荷糕 bòhé gāo 39. Bánh ga tô sơn tra: 山楂糕 shānzhā gāo 40. Bánh ga tô cà phê: 咖啡糕 kāfēi gāo 41. Bánh nướng mặn không nhân: 烙饼 làobǐng 42. Bánh quế: 花夫饼 huā fū bǐng 43. Bánh mì khô: 面包干 miànbāo gān 44. Bánh xốp: 炮夫 pào fū 45. Bánh xốp bơ: 奶油炮夫 nǎiyóu pào fū 46. Bánh xốp sôcôla: 巧克力酥 qiǎokèlì sū 47. Bánh xốp sôcôla bơ: 巧克力奶油酥 qiǎokèlì nǎiyóu sū 48. Bánh có nhân: 馅儿并 xiàn er bìng 49. Bánh nhân thịt: 肉饼 ròu bǐng 50. Bánh trung thu: 月饼 yuèbǐng 51. Cây xúc xích: 香肠肉卷 xiāngcháng ròu juàn 52. Bánh kẹp thịt ( hot dog ): 热狗 règǒu 53. Bánh hamburger: 牛肉饼 niúròu bǐng 54. Bánh cam vòng: 炸面卷 zhá miàn juǎn 55. Bánh cuộn bơ: 奶油卷 nǎiyóu juǎn TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Email: tiengtrunganhduong@gmail.com Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan) | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả (phần 2) Từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả (phần 2) 28/07/2016 17:00 Tổng hợp tên tiếng Trung các loại quả thông dụng thường gặp trong cuộc sống hàng ngày của bạn (phần 2) Từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả (phần 1) Từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả (phần 1) 27/07/2016 17:00 Bạn có biết tên các loại quả trong tiếng Trung. Tiếng Trung Ánh Dương gửi tới các bạn danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả. Các bạn hãy xem mình đã biết được tên bao nhiêu loại quả bằng tiếng Trung nhé Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại mũ Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại mũ 24/07/2016 17:00 Từ vựng chủ đề vật liệu ngũ kim Từ vựng chủ đề vật liệu ngũ kim 22/07/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề-Danh sách 256 từ vựng chủ đề vật liệu xây dựng ngũ kim Từ vựng tiếng Trung chủ đề giày dép (p2) Từ vựng tiếng Trung chủ đề giày dép (p2) 21/07/2016 17:00 Từ vựng chủ đề đồng hồ Từ vựng chủ đề đồng hồ 19/07/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung các đồ dùng điện khác Từ vựng tiếng Trung các đồ dùng điện khác 17/07/2016 17:00 Từ vựng chủ đề tivi, máy giặt, tủ lạnh, điều hòa Từ vựng chủ đề tivi, máy giặt, tủ lạnh, điều hòa 16/07/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 3) Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 3) 14/07/2016 17:00 100 từ vựng chủ đề khách sạn 100 từ vựng chủ đề khách sạn 12/07/2016 17:00 Tổng hợp 100 từ vựng thường dùng trong dành cho các bạn đang làm việc trong lĩnh vực khách sạn, nhà hàng Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 2) Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 2) 11/07/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 1) Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 1) 09/07/2016 17:00
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • Tên tiếng Trung thời cổ theo ngày tháng năm sinh

  • Học từ vựng tiếng trung-Cấp độ chức vụ được bộc lộ trên khuôn mặt

    Học từ vựng tiếng trung-Cấp độ chức vụ được bộc lộ trên khuôn mặt

  • 10 mỹ nữ trong lịch sử Trung Quốc

    10 mỹ nữ trong lịch sử Trung Quốc

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Kẹo Cu đơ Tiếng Trung Là Gì