Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Bất động ... - Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang chủ
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ BẤT ĐỘNG SẢN
Mua bán bất động sản: 房地产买卖 Fángdìchǎn mǎimài
Bán ra | 出售 | chūshòu |
Hợp đồng (khế ước) | 契约 | qìyuē |
Gia hạn khế ước | 续约 | xù yuē |
Vi phạm hợp đồng | 违约 | wéiyuē |
Bàn về hợp đồng | 洽谈契约 | qiàtán qìyuē |
Bên a trong hợp đồng | 契约甲方 | qìyuē jiǎ fāng |
Bên b trong hợp đồng | 契约乙方 | qìyuē yǐfāng |
Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực | 契约生效 | qìyuē shēngxiào |
Hợp đồng | 合同 | hétóng |
Viết làm hai bản (một kiểu) | 一式两份 | yīshì liǎng fèn |
Hợp đồng viết làm hai bản | 一式两份的合同 | yīshì liǎng fèn de hétóng |
Viết làm ba bản | 一式三分 | yīshì sān fēn |
Hợp đồng viết làm ba bản | 一式三分的合同 | yī shì sān fēn de hétóng |
Bản sao | 副本 | fùběn |
Quyền sở hữu | 所有权 | suǒyǒuquán |
Hiện trạng quyền sở hữu | 所有权状 | suǒyǒuquán zhuàng |
Tài sản nhà nước | 国有财产 | guóyǒu cáichǎn |
Tài sản tư nhân | 私有财产 | sīyǒu cáichǎn |
Nhân chứng | 证人 | zhèngrén |
Người mối lái (môi giới) | 经纪人 | jīngjì rén |
Người được nhượng | 受让人 | shòu ràng rén |
Người nhận đồ cầm cố | 受押人 | shòu yā rén |
Người trông giữ nhà | 照管房屋人 | zhàoguǎn fángwū rén |
Giá bán | 售价 | shòu jià |
Tiền đặt cọc | 定金 | dìngjīn |
Diện tích thực của căn phòng | 房间净面积 | fángjiān jìng miànjī |
Diện tích ở | 居住面积 | 居住面积 jūzhù miànjī |
Mỗi m2 giá…đồng | 每平方米…元 | měi píngfāng mǐ…yuán |
Giá qui định | 国营牌价 | guóyíng páijià |
Không thu thêm phí | 不另收费 | bù lìng shōufèi |
Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa | 恕不出售 | shù bù chūshòu |
Lập tức có thể dọn vào | 立可迁入 | lì kě qiān rù |
Chuyển nhượng | 转让 | zhuǎnràng |
Sang tên | 过户 | 过户 guòhù |
Chi (phí) sang tên | 过户费 | guòhù fèi |
Đăng ký sang tên | 过户登记 | guòhù dēngjì |
Không có quyền chuyển nhượng | 无转让权 | Wú zhuǎnràng quán |
Trả tiền mang tính chuyển nhượng | 转让性付款 | zhuǎnràng xìng fùkuǎn |
Giấy chủ quyền nhà | 房契 | fángqì |
Bất động sản | 房产 | fángchǎn |
Chủ nhà | 房主 | fáng zhǔ |
Nền nhà | 房基 | fáng jī |
Thiếu nhà ở | 房荒 | fáng huāng |
Thuế bất động sản | 房产税 | fángchǎn shuì |
Thế chấp | 抵押 | dǐyā |
Cầm cố | 质押 | zhìyā |
Cầm, thế chấp | 典押 | diǎn yā |
Đơn xin thế chấp | 质押书 | zhìyā shū |
Đã thế chấp ngôi nhà | 已典押房屋 | yǐ diǎn yā fángwū |
Bán nhà | 变卖房屋 | biànmài fángwū |
Bồi hoàn trước | 先期偿还 | xiānqí chánghuán |
Bất động sản | 地产 | dìchǎn |
Thuế nhà đất | 地产税 | dìchǎn shuì |
Sổ ghi chép đất đai | 土地清册的 | tǔdì qīngcè de |
Trưng mua đất đai | 土地征购 | tǔdì zhēnggòu |
Giá đất ở thành phố | 都市地价 | dūshì dìjià |
Tranh chấp nhà cửa | 房屋纠纷 | fángwū jiūfēn |
Hòa giải tranh chấp | 调解纠纷 | tiáojiě jiūfēn |
Một hộ | 一户 | yī hù |
Đơn nguyên (nhà) | 单元 | dānyuán |
Một phòng một sảnh | 一室一厅 | yī shì yī tīng |
Bốn phòng hai sảnh | 四室二厅 | sì shì èr tīng |
Một căn hộ | 一套房间 | yī tàofángjiān |
Căn hộ tiêu chuẩn | 标准套房 | biāozhǔn tàofáng |
Tầng hầm | 地下室 | dìxiàshì |
Nhà cầu | 联立房屋 | lián lì fángwū |
Địa điểm | 地点 | dìdiǎn |
Một khoảng đất | 地段 | dìduàn |
Ngoại ô | 郊区 | jiāoqū |
Huyện ngoại thành | 郊县 | jiāo xiàn |
Khu vực nội thành | 市区 | shì qū |
Khu vực trong thành | 城区 | chéngqū |
Trung tâm thành phố | 市中心 | shì zhōngxīn |
Thành phố trung tâm | 中心城市 | 中心城市 zhōngxīn chéngshì |
Khu dân cư, cư xá | 住宅区 | zhùzhái qū |
Khu biệt thự | 别墅区 | biéshù qū |
Khu công viên | 花园区 | huāyuán qū |
Khu thương mại | 商业区 | shāngyè qū |
Khu nhà gỗ | 木屋区 | mùwū qū |
Khu dân nghèo | 贫民区 | pínmín qū |
Khu đèn đỏ (ăn chơi) | 红灯区 | hóngdēngqū |
Khu dân cư mới | 新居住区 | xīn jūzhù qū |
Vùng đất hoàng kim (vàng) | 黄金地段 | 黄金地段 huángjīn dìduàn |
Khu nhà ở cho công nhân | 工人住宅区 | gōngrén zhùzhái qū |
Khu nhà tập thể | 公共住宅区 | gōnggòng zhùzhái qū |
Nằm ở… | 坐落 | zuòluò |
Ở vào… | 位于 | wèiyú |
Hướng | 朝向 | cháoxiàng |
Hướng đông | 朝东 | cháo dōng |
Hướng tây nam | 朝西南 | cháo xīnán |
Hướng mặt trời | 朝阳 | zhāoyáng |
Hướng nam | 朝南 | cháo nán |
Hướng bắc | 朝北 | cháo běi |
Nhà hướng tây | 西晒房子 | xī shài fángzi |
Phù hợp để ở: | 适居性 | shì jū xìng |
Điều kiện cư trú | 居住条件 | jūzhù tiáojiàn |
Khu dân cư | 居民点 | jūmín diǎn |
Ủy ban nhân dân | 委员会 | wěiyuánhuì |
Môi trường đô thị | 城市环境 | chéngshì huánjìng |
Phát triển đô thị | 城市发展 | chéngshì fāzhǎn |
Qui hoạch đô thị | 城市规划 | chéngshì guīhuà |
Người thành phố | 城里人 | chéng lǐ rén |
Đô thị hóa | 城市化 | chéngshì huà |
Môi trường | 环境 | huánjìng |
Môi trường xã hội | 社会环境 | shèhuì huánjìng |
Nhân vật nổi tiếng xã hội | 社会名流 | shèhuì míngliú |
Sinh hoạt giao tiếp | 社交生活 | shèjiāo shēnghuó |
Trật tự xã hội | 社会秩序 | shèhuì zhìxù |
Trị an xã hội | 社会治安 | shèhuì zhì’ān |
Đoàn thể xã hội | 社团 | shètuán |
Phường, hội | 社区 | shèqū |
Bộ mặt đô thị | 市容 | shìróng |
Xây dựng chính quyền thành phố | 市政建设 | shìzhèng jiànshè |
Mạng lưới điện thoại nội thành | 市内电话网 | shì nèi diànhuà wǎng |
Thiết bị tốt nhất | 一流设备 | yīliú shèbèi |
Đi cửa riêng biệt | 独立门户 | dúlì ménhù |
Thông gió riêng biệt | 独立通风 | dúlì tōngfēng |
Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng | 独立供电照明 | dúlì gōngdiàn zhàomíng |
Rộng rãi | 宽敞 | kuānchǎng |
Giao thông công cộng | 公共交通 | gōnggòng jiāotōng |
Giao thông trong khu phố sầm uất | 闹市交通 | 闹市交通 nàoshì jiāotōng |
Tàu điện ngầm | 地铁 | dìtiě |
Tuyến đường chính | 交通要道 | jiāotōng yào dào |
Tuyến giao thông chính | 交通干线 | jiāotōng gànxiàn |
Giao thông tiện lợi | 交通便利 | jiāotōng biànlì |
Điện thoại công cộng | 公共电话 | gōnggòng diànhuà |
Trung tâm thể dục thẩm mỹ | 健美中心 | jiànměi zhōngxīn |
Phòng karaoke | 卡拉ok厅 | kǎlā ok tīng |
Trung tâm thương mại | 购物中心 | gòuwù zhòng xīn |
Siêu thị | 超市 | chāoshì |
Trạm cấp cứu | 急救站 | jíjiù zhàn |
Bồn hoa | 花坛 | huātán |
Yên tĩnh, thanh nhã | 幽雅 | yōuyǎ |
Yên tĩnh | 幽静 | 幽静 yōujìng |
Thắng cảnh | 胜地 | shèngdì |
Nơi nghỉ mát | 度假胜地 | dùjià shèngdì |
Nơi nghỉ đông nổi tiếng | 避寒胜地 | bìhán shèngdì |
Khu đồi núi nổi tiếng | 山区胜地 | shānqū shèngdì |
Nơi có bờ biển đẹp | 海滨胜地 | hǎibīn shèngdì |
Bãi tắm biển | 海滨浴场 | hǎibīn yùchǎng |
Khu điều dưỡng bên bãi biển | 海滨疗养院 | Hǎibīn liáoyǎngyuàn |
Gió biển | 海风 | hǎifēng |
Hoa viên trên mái nhà | 屋顶花园 | wūdǐng huāyuán |
-
Báo tường tiếng trung là gì?
07/11/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/
30/10/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/
22/10/2024 -
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
11/10/2024 -
[Chi tiết] Kỳ thi HSK/HSKK tháng 11 năm 2024 tại Việt Nam
09/10/2024
-
Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung
20/01/2021 -
Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1
09/05/2020 -
Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”
25/03/2021 -
Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung
27/05/2020 -
Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?
04/08/2020
Báo tường tiếng trung là gì?
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam
Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử
Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần
Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô
Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung
Tết Hàn Thực tiếng trung là gì - Nguồn gốc và ý nghĩa
Chúc Tết tiếng trung hay nhất năm 2024
Ní hảo là gì? Những cách chào hỏi trong tiếng trung
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảngTrung Tâm Tiếng Trung SOFLHà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội
Từ khóa » đất Tiếng Trung Là Gì
-
đất Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Trời Và đất Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
đất Tiếng Trung Là Gì? - Đất Xuyên Việt Blog
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Bất động Sản
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: BẤT ĐỘNG SẢN
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Bất động Sản
-
Cách Viết Địa Chỉ Tiếng Trung | Hỏi địa Chỉ Nhà | Đường Phố 2022
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Xây Dựng | Thuật Ngữ Cơ Bản
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Bất động Sản Mới Nhất
-
Động đất Tiếng Trung Là Gì - Cẩm Nang Tiếng Anh
-
Thửa đất ~ Từ Vựng Tiếng Trung - Chuyên Ngành
-
Tiếng Trung Chuyên Ngành Xây Dựng: Từ Vựng + Hội Thoại
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Mạng Xã Hội Thường Dùng Tại Trung Quốc
-
Từ Vựng Tiếng Trung Thông Dụng | Tiếng Trung Bất động Sản | Phần 1