Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Con Vật
Có thể bạn quan tâm

>>> 12 con giáp trong tiếng Trung
Động vật tiếng trung là gì?
Động vật tiếng trung được gọi là 动物 /dòngwù/ là từ để chỉ chung nhóm sinh vật sống được phân loại là giới động vật trong hệ thống phân loại 5 giới (theo Wikipedia). Cơ thể chúng lớn lên khi phát triển, trưởng thành và có khả năng di chuyển độc lập.
Khi học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Động vật bạn nên chia và học từng chủ đề nhỏ. Chẳng hạn như chủ đề về thú cưng, các loài vật nuôi hàng ngày, động vật hoang dã, các loài chim,... Như vậy sẽ dễ thuộc và nhớ lâu hơn rất nhiều.
-
Từ vựng tiếng trung về phân loại động vật
động vật không xương sống: 无脊椎动物 /wú jǐchuí dòngwù/
động vật có xương sống: 脊椎动物 /jǐchuí dòngwù/
Loài chim: 鸟类 /niǎo lèi/
Loài cá: 鱼类 /yú lèi/
động vật lưỡng cư: 两栖动物 /liǎngqī dòngwù/
động vật bò sát: 爬行动物 /páxíng dòngwù/
động vật có vú: 哺乳动物 /bǔrǔ dòngwù/
Lượng từ tiếng trung thường dùng với con vật

Trong tiếng trung các lượng từ đi với các con vật, động vật thường dùng là 头 /tóu/, 只 /zhǐ/, 条 /tiáo/, 匹 /pǐ/ và 群 /qún/. Cùng xem cách dùng của các lượng từ tiếng trung này như thế nào trong giới động vật.
- Lượng từ 头 /tóu/ - con: dùng cho các loài động vật gia súc
Ví dụ:
一头牛 /yītóu níu/ một con trâu
两头猪 /liǎngtóu zhū/ hai con lợn
三头奶牛 /sān tóu nǎiniú/ ba con bò sữa
- Lượng từ 条 /tiáo/ - con: dùng cho các loại động vật có hình dáng dài, có thể uốn lượn
Ví dụ:
一条蛇 /yītiáo shé/ một con rắn
两条蚺 /liǎng tiáo rán/ hai con trăn
三条鱼 /sāntiáo yú/ ba con cá
- Lượn từ 匹 /pǐ/ - con: dùng cho các loài động vật là ngựa
Ví dụ:
两匹马 /liǎngpǐ mǎ/ hai con ngựa
三匹白马 /sānpǐ báimǎ/ ba con ngựa trắng
- Lượng từ 只 /zhǐ/ - con: dùng cho các loài động vật như chim, thú
Ví dụ:
一只鸡 /yīzhī jī/ một con gà
两只兔子 /liǎngzhī tùzǐ/ hai con thỏ
三只老鼠 /sān zhī lǎoshǔ/ ba con chuột
- Lượng từ 群 /qún/ - bầy, đàn
Ví dụ:
一群羊 /yīqún yáng/ một đàn dê
一群老鼠 /yīqún lǎoshǔ/ một đàn chuột
Tên tiếng trung các loài thú cưng thường gặp
Thú cưng tiếng trung là 宠物 /chǒngwù/ hay còn có cách gọi khác tại Việt Nam là thú kiểng, thú cảnh, vật cưng, là từ chỉ chung những loài động vật được nuôi làm cảnh để con người ôm ấp, nâng niu, chăm sóc hàng ngày.
Một số loài thú cưng hay gặp trong tiếng trung
| Tên động vật | Tiếng trung | Phiên âm |
| Cá cảnh | 观赏鱼 | /guānshǎngyú/ |
| Chim | 飞禽 | /fēiqín/ |
| Chó | 狗 | /gǒu/ |
| Chuột Hamster | 仓鼠 | /cāngshǔ/ |
| Mèo | 猫 | /māo/ |
| Nhím | 豪猪 | /háozhū/ |
| Rùa | 龟 | /guī/ |
| Sóc bay | 飞鼠 | /fēishǔ/ |
| Thỏ | 兔子 | /tùzǐ/ |

Đặc biệt khi nhắc đến động vật trong tiếng trung chúng ta không thể không đề cập đến loài động vật được biết đến là Quốc bảo của Trung Quốc - Gấu trúc: 大熊猫 /dà xióngmāo/
Tên tiếng trung các con vật nuôi hay gặp
| Tên động vật | Tiếng trung | Phiên âm |
| Bò | 黄牛 | /huángniú/ |
| Bồ câu | 鸽子 | /gēzi/ |
| Chó | 狗 | /gǒu/ |
| Cừu | 绵羊 | /miányáng/ |
| Dê nhà | 家山羊 | /jiā shānyáng/ |
| Gà | 鸡子 | /jīzi/ |
| Hươu / Nai | 鹿 | /lù/ |
| La | 骡子 | /luózi/ |
| Lạc đà | 骆驼 | /luòtuó/ |
| Lợn | 猪 | /zhū/ |
| Lừa | 驴 | /lǘ/ |
| Mèo | 猫 | /māo/ |
| Ngan | 番鸭 | /fān yā/ |
| Ngỗng | 鹅 | /é/ |
| Ngựa | 马 | /mǎ/ |
| Ong | 蜂 | /fēng/ |
| Rắn | 蛇 | /shé/ |
| Tằm | 蚕 | /cán/ |
| Thỏ | 兔子 | /tùzǐ/ |
| Trâu | 牛 | /niú/ |
| Vẹt | 鹦鹉 | /yīngwǔ/ |
| Vịt | 鸭子 | /yāzi/ |

>>> Từ vựng tiếng trung về sinh vật dưới biển
>>> Tên các loại động vật ăn thịt
Tên tiếng trung các loài động vật hoang dã
| Tên động vật | Tiếng trung | Phiên âm |
| Ba ba | 鳖 | /biē/ |
| Báo | 豹 | /bào/ |
| Bò | 黄牛 | /huángniú/ |
| Bò Biển | 海牛 | /hǎiniú/ |
| Bồ Nông | 鹈鹕 | /tí hú/ |
| Bướm | 蝴蝶 | /húdié/ |
| Cá heo | 海豚 | /hǎitún/ |
| Cá mập | 鲨鱼 | /shāyú/ |
| Cá sấu | 鳄鱼 | /èyú/ |
| Cáo | 狐狸 | /húlí/ |
| Cầy | 灵猫 | /língmāo/ |
| Chồn | 鼬 | /yòu/ |
| Cò | 鹭 | /lù/ |
| Cóc | 蟾蜍 | /chánchú/ |
| Công | 孔雀 | /kǒngquè/ |
| Cu li | 懒猴 | /lǎn hóu/ |
| Đồi mồi | 玳瑁 | /dàimào/ |
| Đười ươi | 猩猩 | /xīngxīng/ |
| Ếch | 青蛙 | /qīngwā/ |
| Gà Lôi | 雉科 | /zhì kē/ |
| Gà rừng | 原鸡 | /yuán jī/ |
| Gấu | 熊 | /xióng/ |
| Hạc | 鹤 | /hè/ |
| Hải cẩu | 海狗 | /hǎigǒu/ |
| Hến | 蚬 | /xiǎn/ |
| Hổ | 老虎 | /lǎohǔ/ |
| Hươu / Nai | 鹿 | /lù/ |

| Tên động vật | Tiếng trung | Phiên âm |
| Khỉ | 猴子 | /hóuzi/ |
| Kỳ đà | 巨蜥 | /jù xī/ |
| Kỳ nhông | 鬣蜥 | /liè xī/ |
| Nghêu | 蛤蜊 | /gélí/ |
| Nhái | 蛙 | /wā/ |
| Nhện | 蜘蛛 | /zhīzhū/ |
| Ngài (Bướm đêm) | 蛾 | /é/ |
| Ốc | 螺蛳 | /luósī/ |
| Rái cá | 水獭 | /shuǐtǎ/ |
| Rắn | 蛇 | /shé/ |
| Rùa | 龟 | /guī/ |
| Sao la | 索拉羚 | /suǒ lā líng/ |
| Sếu | 鹤 | /hè/ |
| Sóc | 松鼠 | /sōngshǔ/ |
| Sói | 狼 | /láng/ |
| Sơn dương | 山羊 | /shānyáng/ |
| Sư tử | 狮子 | /shīzi/ |
| Tắc kè | 蛤蚧 | /géjiè/ |
| Thằn lằn | 蜥蜴 | /xīyì/ |
| Thỏ | 兔子 | /tùzǐ/ |
| Tê giác | 犀牛 | /xīniú/ |
| Tê tê | 穿山甲 | /chuānshānjiǎ/ |
| Trăn | 蚺 | /rán/ |
| Trĩ | 雉 | /zhì/ |
| Vạc | 夜鹭 | /yè lù/ |
| Voi | 象 | /xiàng/ |
| Voọc | 叶猴 | /yè hóu/ |
| Vượn | 猿 | /yuán/ |
Từ khóa » ếch Tiếng Trung Là Gì
-
ếch Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Dịch Tên Con Vật, Động Vật Trong Tiếng Trung Chuẩn Xác
-
Thịt ếch Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Tên Các Loài động Vật Trong Tiếng Trung
-
Thịt ếch Tiếng Trung Là Gì - Bất Động Sản ABC Land
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Loài Vật - Trung Tâm Dạy Và Học ...
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THÚ
-
Học Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: động Vật 动物 | THANHMAIHSK
-
→ Thịt ếch, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Trung, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Con Vật
-
Tra Từ: 蛙 - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Vựng Về Tên Tiếng Trung Quốc Của Các Con Vật
-
Học Tiếng Trung Qua Thành Ngữ 'Ếch Ngồi đáy Giếng'