Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: Các Môn Học, Ngành Học - Thanhmaihsk

4.4 / 5 ( 17 bình chọn )

Các bạn có từng thắc mắc các môn học ở Trung Quốc bao gồm những môn gì? Liệu có giống với các môn mà mình được học ở Việt Nam không? Hãy cùng THANHMAIHSK đi tìm hiểu về Tên các môn học trong tiếng Trung ngay nhé!

Tên các môn học trong tiếng Trung
Tên các môn học trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về các môn học

Tên các môn học ở bậc phổ thông bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
数学 shùxué  Toán học
代数 dàishù Đại số
几何 jǐhé  Hình học
语文 yǔwén  Ngữ văn
英语 yīngyǔ  Tiếng Anh
汉语 hànyǔ  Tiếng Trung
外语 wàiyǔ  Ngoại ngữ
物理 wùlǐ  Vật lý
化学 huàxué  Hóa học
生物 shēngwù  Sinh học
信息技术 xìnxī jìshù  Tin học
美术 měishù  Mỹ thuật
音乐 yīnyuè  Âm nhạc
历史 lìshǐ  Lịch sử
地理 dìlǐ  Địa lý
体育 tǐyù  Thể dục
思想品德课  sīxiǎng pǐndé kè  Giáo dục công dân
社会科学 shèhuì kēxué  Khoa học xã hội
听力 tīnglì  Nghe
口语 kǒuyǔ  Nói
阅读 yuèdú  Đọc
书写 shūxiě  Viết
翻译 fānyì Dịch

Tên các môn ở bậc Đại học bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
哲学 zhéxué  Triết học
马克思主义哲学 mǎkèsī zhǔyì zhéxué  Chủ nghĩa triết học Mác 
中国哲学 zhōngguó zhéxué  Triết học Trung Quốc
外国哲学 wàiguó zhéxué  Triết học nước ngoài 
逻辑学 luójí xué  Logic học
论理学 lùn lǐxué  Lý luận học
宗教学 zōngjiào xué  Tôn giáo học
科学技术哲学 kēxué jìshù zhéxué  Triết học khoa học kĩ thuật 
东方哲学与宗教 dōngfāng zhéxué yǔ zōngjiào Triết học và tôn giáo phương Đông
经济学 jīngjì xué  Kinh tế học
理论经济学 lǐlùn jīngjì xué  Lý luận kinh tế học
政治经济学 zhèngzhì jīngjì xué  Kinh tế chính trị học
西方经济学 xīfāng jīngjì xué  Kinh tế học phương Tây
世界经济学 shìjiè jīngjì xué  Kinh tế học thế giới
人口、资源与环境经济学 rénkǒu, zīyuán yǔ huánjìng jīngjì xué  Dân số, tài nguyên và kinh tế môi trường
产业经济与投资 chǎnyè jīngjì yǔ tóuzī  Kinh tế công nghiệp và đầu tư
货币经济学 huòbì jīngjì xué  Kinh tế học tiền tệ
应用经济学 yìngyòng jīngjì xué  Kinh tế học ứng dụng
国民经济学 guómín jīngjì xué  Kinh tế quốc dân
区域经济学 qūyù jīngjì xué  Kinh tế khu vực
金融学(含保险学) jīnróng xué (hán bǎoxiǎn xué)  Tài chính (bao gồm Bảo hiểm)
国际贸易学 guójì màoyì xué  Thương mại quốc tế
数量经济学 shùliàng jīngjì xué  Kinh tế lượng
法学 fǎxué  Luật học
法学理论 fǎxué lǐlùn  Lý luận luật học
法律史 fǎlǜ shǐ  Lịch sử Luật học
宪法学与行政法学 xiànfǎxué yǔ xíngzhèng fǎ xué Luật hiến pháp và hành chính
刑法学 xíngfǎxué  Hình pháp học
民商法学 mín shāng fǎxué  Luật dân sự – thương mại
诉讼法学 sùsòng fǎxué Luật tố tụng
经济法学 jīngjì fǎxué  Luật kinh tế
环境与资源保护法学 huánjìng yǔ zīyuán bǎohù fǎxué  Luật tài nguyên và môi trường
国际法学 guójì fǎ xué  Luật quốc tế
政治学 zhèngzhì xué  Chính trị học
政治学理论 zhèngzhì xué lǐlùn  Lý luận chính trị
中外政治制度 zhōngwài zhèngzhì zhìdù  Thiết chế chính trị TQ – quốc tế
科学社会主义与国际共产主义运动 kēxué shèhuì zhǔyì yǔ guójì gòngchǎn zhǔyì yùndòng  Chủ nghĩa xã hội khoa học và chủ nghĩa vận động quốc tế cộng sản
中共党史 zhōnggòng dǎng shǐ  Lịch sử Đảng Trung Quốc
国际政治 guójì zhèngzhì  Chính trị quốc tế
国际关系 guójì guānxì  Quan hệ quốc tế
外交学 wàijiāo xué  Ngoại giao
中国政府与政治 zhōngguó zhèngfǔ yǔ zhèngzhì  Chính phủ Trung Quốc và chính trị
政治社会学 zhèngzhì shèhuì xué Chính trị xã hội học
社会学 shèhuì xué  Xã hội học
人口学 rénkǒu xué  Nhân khẩu học
人类学 rénlèi xué Nhân học
民族学 mínzú xué Dân tộc học
马克思主义理论 mǎkèsī zhǔyì lǐlùn  Lý luận chủ nghĩa Mác
马克思主义基本原理 mǎkèsī zhǔyì jīběn yuánlǐ  Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
马克思主义发展史 mǎkèsī zhǔyì fāzhǎn shǐ  Lịch sử phát triển chủ nghĩa Mác
国外马克思主义研究 guówài mǎkèsī zhǔyì yánjiū  Nghiên cứu về chủ nghĩa Mác ở nước ngoài
思想政治教育 sīxiǎng zhèngzhì jiàoyù  Giáo dục tư tưởng và chính trị
教育学 jiàoyù xué  Giáo dục học
课程与教学论 kèchéng yǔ jiàoxué lùn Lý thuyết giảng dạy và chương trình giảng dạy
教育技术学 jiàoyù jìshùxué  Kĩ năng giáo dục 
心理学 xīnlǐxué  Tâm lý học
基础心理学 jīchǔ xīnlǐ xué  Tâm lý học cơ bản
应用心理学 yìngyòng xīnlǐ xué Tâm lý học ứng dụng
体育学 tǐyù xué  Thể dục
文学 wénxué  Văn học
中国语言文学 zhōngguó yǔyán wénxué  Văn học Trung Quốc
语言学及应用语言学 yǔyán xué jí yìngyòng yǔyán xué  Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng
汉语言文字学 hànyǔyán wénzì xué Văn tự chữ Hán 
中国古典文献学 zhōngguó gǔdiǎn wénxiàn xué  Văn hiến cổ điển Trung Quốc
中国古代文学 zhōngguó gǔdài wénxué  Văn học cổ đại Trung Quốc
中国现当代文学 zhōngguó xiàn dāngdài wénxué  Văn học Trung Quốc hiện đại – đương đại 
比较文学与世界文学 bǐjiào wénxué yǔ shìjiè wénxué  So sánh văn học Trung Quốc và văn học thế giới
汉语发展史 hànyǔ fāzhǎn shǐ  Lịch sử phát triển tiếng Hán
戏剧影视文学 xìjù yǐngshì wénxué  Văn học phim truyền hình và điện ảnh
对外汉语教学 duìwài hàn yǔ jiàoxué  Giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài
外国语言文学 wàiguó yǔyán wénxué  Văn học ngôn ngữ nước ngoài
外国语言学与应用语言学 wàiguó yǔyán xué yǔ yìngyòng yǔyán xué  Ngôn ngữ học nước ngoài và ngôn ngữ học ứng dụng
新闻传播学 xīnwén chuánbò xué  Báo chí và truyền thông học
新闻学 xīnwén xué  Báo chí
传播学 chuánbò xué  Truyền thông
艺术学 yìshùxué  Nghệ thuật học
美术学 měishùxué  Mỹ thuật học
戏剧戏曲学 xìjù xìqǔ xué  Hí kịch học
电影学 diànyǐng xué  Điện ảnh học
历史学 lìshǐ xué Lịch sử học
考古学及博物馆学 kǎogǔ xué jí bówùguǎn xué  Khảo cổ học và bảo tàng học
专门史 zhuānmén shǐ  Lịch sử chuyên môn
中国古代史 zhōngguó gǔdài shǐ  Lịch sử Trung Quốc cổ đại
中国近现代史 zhōngguójìn xiàndài shǐ  Lịch sử Trung Quốc cận đại
世界史 shìjiè shǐ Lịch sử thế giới
国际关系史 guó jì guānxì shǐ Lịch sử quan hệ quốc tế
边疆学 biānjiāng xué  Biên cương học
中国思想史 zhōngguó sīxiǎng shǐ  Lịch sử tư tưởng Trung Quốc
理学 lǐ xué  Lý học
数学 shùxué  Toán học
基础数学 jīchǔ shù xué  Toán học cơ bản  
计算数学 jìsuàn shù xué  Toán học tính toán
概率论与数理统计 gàilǜ lùn yǔ shùlǐ tǒngjì  Lý thuyết xác suất và thống kê toán học
应用数学 yìngyòng shù xué  Toán học ứng dụng
运筹学与控制论 yùnchóu xué yǔ kòngzhì lùn  Vận trù học và lý thuyết khống chế
物理学 wùlǐ xué  Vật lý học
理论物理 lǐlùn wùlǐ  Lý luận vật lý 
粒子物理与原子核物理 lìzǐ wùlǐ yǔ yuánzǐhé wùlǐ  Vật lý về hạt nhân và vật lý nguyên tử
原子与分子物理 yuánzǐ yǔ fēnzǐ wùlǐ  Vật lý về nguyên tử và phân tử
凝聚态物理 níngjù tài wùlǐ  Vật lý vật chất ngưng tụ 
声学 shēngxué  Âm học
光学 guāngxué  Quang học
无线电物理 wúxiàndiàn wùlǐ  Vật lý vô tuyến
计算物理 jìsuàn wùlǐ  Vật lý tính toán
软物质物理 ruǎn wùzhí wùlǐ  Vật lý chất mềm
纳米材料物理 nàmǐ cáiliào wùlǐ Vật lý vật liệu nano
应用物理 yìngyòng wùlǐ  Vật lý ứng dụng
化学 huàxué  Hóa học
无机化学 wújī huàxué  Hóa vô cơ
分析化学 fēnxī huàxué  Hóa học phân tích
有机化学 yǒujī huàxué  Hóa học hữu cơ
物理化学 wùlǐ huàxué  Hóa học vật lý
高分子化学与物理 gāo fēnzǐ huàxué yǔ wùlǐ  Hóa học và Vật lý Polyme
化学生物学 huàxué shēngwù xué Hóa học sinh vật học
理论与计算化学 lǐlùn yǔ jìsuàn huàxué  Lý thuyết và tính toán hóa học
天文学 tiānwénxué  Thiên văn học
天体物理 tiāntǐ wùlǐ Vật lý thiên thể
天体测量与天体力学 tiāntǐ cèliáng yǔ tiāntǐ lìxué  Phép đo thiên thể và lực của thiên thể
地理学 dìlǐ xué  Địa lý học
自然地理学 zìrán dìlǐ xué  Địa lý tự nhiên
人文地理学 rénwén dìlǐ xué  Địa lý nhân văn
地图学与地理信息系统 dìtú xué yǔ dìlǐ xìnxī xìtǒng  Bản đồ và hệ thống thông tin địa lý
旅游地理与旅游规划 lǚyóu dìlǐ yǔ lǚyóu guīhuà Địa lý du lịch và quy hoạch du lịch
城市与区域规划 chéngshì yǔ qūyù guīhuà  Quy hoạch khu vực và thành phố
海岸海洋科学 hǎi’àn hǎiyáng kēxué  Khoa học biển – ven biển 
资源环境遥感 zīyuán huánjìng yáogǎn  Viễn thám tài nguyên môi trường
土地利用与规划 tǔdì lìyòng yǔ guīhuà  Quy hoạch đất đai
大气科学 dàqì kēxué  Khoa học khí quyển
气象学 qìxiàng xué  Khí tượng học
大气物理学与大气环境 dàqì wùlǐ xué yǔ dàqì huánjìng  Vật lý khí quyển và môi trường khí quyển
气候系统与气候变化 qìhòu xìtǒng yǔ qìhòu biànhuà Hệ thống khí hậu và sự thay đổi khí hậu
海洋科学 hǎiyáng kēxué  Khoa học hải dương
海洋地质 hǎiyáng dì zhì Địa chất hải dương
地球物理学 dìqiú wùlǐ xué  Vật lý học địa cầu
固体地球物理学 gùtǐ dìqiú wùlǐ xué  Vật lý học chất rắn trái đất
地质学 dìzhí xué  Địa chất học
矿物学、岩石学、矿床学 kuàngwù xué, yánshí xué, kuàngchuáng xué  Khoáng vật học, nham thạch học, khoáng sản học
地球化学 dìqiú huàxué  Hóa học địa cầu
古生物学与地层学 gǔshēngwù xué yǔ dìcéng xué  Cổ sinh vật học và địa tầng học
构造地质学 gòuzào dìzhí xué  Cấu tạo địa chất học
第四纪地质学 dì sì jì dìzhí xué  Địa chất đệ tứ
地质信息学 dìzhí xìnxī xué  Tin tức địa chất học
海洋地球化学 hǎiyáng dìqiú huàxué  Hóa học hải dương & địa cầu
能源地质学 néngyuán dìzhí xué  Địa chất năng lượng
地下水科学 dìxiàshuǐ kēxué  Khoa học nước ngầm
生物学 shēngwù xué  Sinh vật học
植物学 zhíwù xué  Thực vật học
动物学 dòngwù xué  Động vật học
生理学 shēnglǐxué  Sinh lý học
遗传学 yíchuán xué  Di truyền học
生物化学与分子生物学 shēngwù huàxué yǔ fēnzǐ shēngwù xué Hóa học sinh vật và phân tử sinh vật học
生物物理学 shēngwù wùlǐ xué  Sinh vật vật lý học
生态学 shēngtài xué  Sinh thái học
生物信息学 shēngwù xìnxī xué  Tin tức sinh vật học
分子免疫学与疾病预防 fēnzǐ miǎnyì xué yǔ jíbìng yùfáng  Miễn dịch phân tử và phòng bệnh 
系统科学 xìtǒng kēxué  Hệ thống khoa học
系统分析与集成 xìtǒng fēnxī yǔ jíchéng  Phân tích hệ thống và tích hợp
工学 gōngxué  Công học
光学工程 guāngxué gōngchéng Quang học công trình
材料科学与工程 cáiliào kēxué yǔ gōngchéng  Vật liệu khoa học và kĩ thuật
材料物理与化学 cáiliào wùlǐ yǔ huàxué  Vật lý và hóa học vật liệu
材料学 cáiliào xué  Vật liệu học
动力工程及工程热物理 dònglì gōngchéng jí gōngchéng rè wùlǐ  Kỹ thuật điện và kỹ thuật nhiệt vật lý
制冷及低温工程 zhìlěng jí dīwēn gōngchéng  Kỹ thuật làm lạnh và đông lạnh
电子科学与技术 diànzǐ kēxué yǔ jìshù  Khoa học và công nghệ điện tử
物理电子学 wùlǐ diànzǐ xué  Điện tử vật lý
电路与系统 diànlù yǔ xìtǒng  Hệ thống mạch điện
微电子学与固体电子学 wéi diànzǐ xué yǔ gùtǐ diànzǐ xué  Vi điện tử và điện tử trạng thái rắn
电磁场与微波技术 diàncíchǎng yǔ wéibō jìshù  Điện từ trường và công nghệ vi sóng
信息与通讯工程 xìnxī yǔ tōngxùn gōngchéng  Kĩ thuật thông tin và truyền thông
通信与信息系统 tōngxìn yǔ xìnxī xìtǒng  Hệ thống thông tin và truyền thông
信号与信息处理 xìnhào yǔ xìnxī chǔlǐ  Xử lý thông tin và tín hiệu
系统工程 xìtǒng gōngchéng  Hệ thống công trình
计算机科学与技术 jìsuànjī kēxué yǔ jìshù  Khoa học và kĩ thuật tính toán
计算机软件与理论 jìsuànjī ruǎnjiàn yǔ lǐlùn  Lý luận và phần mềm tính toán
计算机应用技术 jìsuànjī yìngyòng jìshù  Ứng dụng kĩ thuật tính toán
应用软件工程 yìngyòng ruǎnjiàn gōngchéng  Kĩ thuật ứng dụng phần mềm
建筑学 jiànzhú xué Kiến trúc
建筑历史与理论 jiànzhú lìshǐ yǔ lǐlùn  Lịch sử kiến trúc và lý luận
建筑设计及其理论 jiànzhú shèjì jí qí lǐlùn  Thiết kế kiến trúc và lý luận 
城市规划与设计 chéngshì guīhuà yǔ shèjì  Thiết kế với quy hoạch thành phố
水利工程 shuǐlì gōngchéng  Kỹ thuật thủy lợi
水文学及水资源 shuǐ wénxué jí shuǐ zīyuán  Tài nguyên nước và thủy văn
测绘科学与工程 cèhuì kēxué yǔ gōngchéng Khoa học và kĩ thuật đo đạc bản đồ
摄影测量与遥感 shèyǐng cèliáng yǔ yáogǎn  Đo quang và viễn thám 
化学工程与技术 huàxué gōngchéng yǔ jìshù  Kĩ thuật và công trình hóa học
应用化学 yìngyòng huàxué  Hóa học ứng dụng
地质资源与地质工程 dìzhí zīyuán yǔ dìzhí gōngchéng Tài nguyên và kỹ thuật địa chất 
矿产普查与勘探 kuàngchǎn pǔchá yǔ kāntàn  Tìm kiếm và thăm dò khoáng sản
地球探测与信息技术 dìqiú tàncè yǔ xìnxī jìshù Thăm dò trái đất với công nghệ thông tin
地质工程 dìzhí gōngchéng  Kỹ thuật địa chất
环境科学与工程 huánjìng kēxué yǔ gōngchéng  Khoa học và kĩ thuật môi trường
环境科学 huánjìng kēxué  Khoa học môi trường
环境工程 huánjìng gōngchéng  Kỹ thuật môi trường
环境安全与健康 huánjìng ānquán yǔ jiànkāng  An toàn môi trường với sức khỏe
环境规划与管理 huánjìng guīhuà yù guǎnlǐ  Quy học và quản lý môi trường
环境材料工程 huánjìng cáiliào gōngchéng  Kỹ thuật vật liệu môi trường 
生物医学工程 shēngwù yīxué gōngchéng  Kỹ thuật y sinh
医学 yīxué  Y học
基础医学 jīchǔ yīxué  Y học cơ bản
免疫学 miǎnyì xué  Khoa miễn dịch
病理学与病理生理学 bìnglǐxué yǔ bìng lǐ shēnglǐxué  Bệnh lý và sinh lý
临床医学 línchuáng yīxué  Y học lâm sàng
内科学 nèikēxué  Khoa ngoại
儿科学 ér kēxué  Khoa nhi
神经病学 shénjīngbìng xué  Khoa thần kinh
精神病与精神卫生学 jīngshénbìng yǔ jīngshén wèishēng xué  Tâm thần và vệ sinh tâm thần
影像医学与核医学 yǐngxiàng yīxué yǔ hé yīxué  Y học hình ảnh và y học hạt nhân
临床检验诊断学 línchuáng jiǎnyàn zhěnduàn xué  Chẩn đoán lâm sàng
外科学 wài kēxué  Khoa ngoại
妇产科学 fù chǎn kēxué  Khoa phụ sản
眼科学 yǎn kēxué  Khoa mắt
耳鼻咽喉科学 ěrbí yānhóu kē xué  Tai – mũi – họng
肿瘤学 zhǒngliú xué  Ung thư học
麻醉学 mázuì xué Khoa gây mê
急诊医学 jízhěn yīxué Y học cấp cứu
口腔医学 kǒuqiāng yīxué  Y học khoang miệng 
口腔临床医学 kǒuqiāng línchuáng yīxué  Khoa miệng y học lâm sàng
药学 yàoxué  Dược học
药物化学 yàowù huàxué  Hóa dược
药剂学 yàojì xué  Điều chế thuốc
微生物与生化药学 wéishēngwù yǔ shēnghuà yàoxué  Vi sinh vật và thuốc sinh hóa
药理学 yàolǐ xué  Dược lý học
管理学 guǎnlǐ xué  Quản lý học
信息管理工程 xìnxī guǎnlǐ gōngchéng  Kĩ thuật quản lý thông tin
工商管理 gōngshāng guǎnlǐ  Quản trị kinh doanh
会计学 kuàijì xué  Kế toán
企业管理 qǐyè guǎnlǐ  Quản trị doanh nghiệp
技术经济及管理 jìshù jīngjì jí guǎnlǐ  Kinh tế kĩ thuật và quản lý
人力资源管理 rénlì zīyuán guǎnlǐ  Quản trị nhân sự
公共管理学 gōnggòng guǎnlǐ xué  Quản lý hành chính công
行政管理 xíngzhèng guǎnlǐ  Quản lý hành chính
教育经济与管理 jiàoyù jīngjì yù guǎnlǐ  Kinh tế giáo dục và quản lý
社会保障 shèhuì bǎozhàng  An sinh xã hội
土地资源管理 tǔdì zīyuán guǎnlǐ  Quản lý tài nguyên đất đai
图书馆、情报与档案管理 túshū guǎn, qíngbào yǔ dǎng’àn guǎnlǐ  Quản lý thư viện, lưu trữ và tình báo
图书馆学 túshū guǎn xué  Khoa học thư viện
情报学 qíngbào xué  Tình báo học
档案学 dǎng’àn xué  Lưu trữ học
信息资源管理 xìnxī zīyuán guǎnlǐ  Quản lý thông tin tài nguyên
编辑出版学 biānjí chūbǎn xué Biên tập xuất bản

Bạn đang học Môn gì – Hỏi như thế nào?

Tên môn học trong tiếng Trung
Tên môn học trong tiếng Trung

A: 你明天要上什么课?

Nǐ míngtiān yào shàng shénme kè?

Ngày mai cậu học môn gì?

B: 我明天要学三门课:汉语发展史,对外汉语教学和外国语言文学。

Wǒ míngtiān yào xué sān mén kè: Hànyǔ fāzhǎn shǐ, duìwài hànyǔ jiàoxué hé wàiguó yǔyán wénxué.

Ngày mai tớ có ba môn học: Lịch sử phát triển tiếng Hán, giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài và văn học ngôn ngữ nước ngoài.

A: 听起来挺有意思的。我也想学。

Tīng qǐlái tǐng yǒuyìsi de. Wǒ yě xiǎng xué. 

Nghe thú vị thật đấy. Tớ cũng muốn học.

B: 那你可以来我们教室旁听,老师都很欢迎学生!

Nà nǐ kěyǐ lái wǒmen jiàoshì pángtīng, lǎoshī dōu hěn huānyíng xuéshēng!

Vậy cậu có thể đến lớp tớ học dự thính, thầy cô đều rất hoan nghênh học sinh đó!

A: 真的吗?那明天我一定来!

Zhēn de ma? Nà míngtiān wǒ yīdìng lái!

Thật sao? Vậy ngày mai tớ nhất định sẽ đến!

B: 哈哈,我在教室等你。晚点儿我把教室地址发给你吧。

Hāhā, wǒ zài jiàoshì děng nǐ. Wǎndiǎnr wǒ bǎ jiàoshì dìzhǐ fā gěi nǐ ba.

Haha, tớ ở phòng học đợi cậu. Lát nữa tớ gửi cậu địa chỉ phòng học sau nhé.

A: 谢谢你!

Xièxiè nǐ!

Cảm ơn cậu!

Trên đây là tổng hợp “Tên các môn học bằng tiếng Trung“, danh sách sẽ được cập nhật liên tục trong bài viết, nhớ lưu lại để học dần nhé các bạn. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!

Từ khóa » Từ Học Trong Tiếng Trung