Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Ngoại Thương (phần 1)
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề - Trang chủ
- Các khóa học và học phí
- KHUYẾN MẠI
- HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
- CÁC LỚP ĐANG HỌC
- LỊCH KHAI GIẢNG
- CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
- VỀ CHÚNG TÔI
- Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
- Sự khác biệt
- Quyền lợi của học viên
- Video-Hình ảnh lớp học
- TÀI LIỆU
- Dịch Tiếng Trung
- Quiz
- ĐỀ THI HSK ONLINE
- Học tiếng Trung online
- Liên hệ
- Trang chủ /
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại thương (phần 1)
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại thương (phần 1) 26/11/2016 17:00
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGOẠI THƯƠNG Phần 2: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ngoại thương 1. Công ty ngoại thương của tỉnh: 省外贸公司 Shěng wàimào gōngsī 2. Công ty ngoại thương của thành phố: 市外贸公司 shì wàimào gōngsī 3. Công ty ngoại thương của huyện: 县外贸公司 xiàn wàimào gōngsī 4. Công ty ngoại thương quốc tế: 国际贸易公司 guójì màoyì gōngsī 5. Cục ngoại thương: 外贸局 wàimào jú 6. Cục kiểm nghiệm hàng hóa: 商品检验局 shāngpǐn jiǎnyàn jú 7. Công ty xuất nhập khẩu: 进出口公司 jìn chūkǒu gōngsī 8. Mậu dịch trong nước: 国内贸易 guónèi màoyì 9. Mậu dịch đối ngoại: 对外贸易 duìwàimàoyì 10. Khu mậu dịch đối ngoại: 对外贸易区 duìwàimàoyì qū 11. Nước buôn bán lớn (cường quốc mậu dịch): 贸易大国 màoyì dàguó 12. Doanh nghiệp xuất nhập khẩu: 进出口商行 jìn chūkǒu shāngháng 13. Nước nhập khẩu: 进口国 jìnkǒu guó 14. Nước xuất khẩu: 出口国 chūkǒu guó 15. Bạn hàng: 贸易伙伴 màoyì huǒbàn 16. Đối thủ cạnh tranh mậu dịch: 贸易竞争对手 màoyì jìngzhēng duìshǒu 17. Đoàn đại biểu mậu dịch, phái đoàn thương mại: 贸易代表团 màoyì dàibiǎo tuán 18. Người đàm phán: 谈判人 tánpàn rén 19. Đoàn đại biểu đàm phán: 谈判代表 tánpàn dàibiǎo 20. Giá bán buôn (bán sỉ): 批发价 pīfā jià 21. Tên thương mại, tên nhãn hiệu thương phẩm: 商标名 shāngbiāo míng 22. Xuất siêu (mậu dịch), cán cân thương mại dư thừa: 贸易顺差 màoyì shùnchā 23. Nhập siêu, thâm hụt thương mại, cán cân thương mại thiếu hụt: 贸易逆差 màoyì nìchā 24. Xuất siêu (ngoại thương): 外贸顺差 wàimào shùnchā 25. Nhập siêu: 外贸逆差 wàimào nìchā 26. Doanh nghiệp đại lý: 代理商 dàilǐ shāng 27. Doanh nghiệp sản xuất, nhà sản xuất: 制造商 zhìzào shāng 28. Hãng bán buôn, nhà phân phối: 批发商 pīfā shāng 29. Doanh nghiệp nhập khẩu, nhà nhập khẩu: 进口商 jìnkǒu shāng 30. Doanh nghiệp xuất khẩu, nhà xuất khẩu: 出口商 chūkǒu shāng 31. Bên mua: 买方 mǎifāng 32. Bên bán: 卖方 màifāng 33. Người gửi hàng, người bán hàng, người ủy thác bán hàng ra nước ngoài: 发货人 fā huò rén >>>>Xem thêm: - trung tâm tiếng trung
- khóa học tiếng trung giao tiếp
Bài viết liên quan
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bệnh viện 25/11/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung về bệnh viện và các chuyên khoa ở bệnh viện sẽ giúp bạn chủ động hơn trong cuộc sống
264 từ vựng về quần áo 25/11/2016 17:00 Tổng hợp 264 từ vựng tiếng Trung chủ đề trang phục quần áo
Tổng hợp lượng từ trong tiếng Trung 25/11/2016 15:10 Lượng từ trong tiếng Trung vô cùng đa dạng, theo thống kê trong tiếng Hán hiện đại có đến hơn 500 lượng từ
Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học (phần 2) 19/11/2016 17:00
Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tiệc 19/11/2016 17:00
Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học (phần 4) 19/11/2016 17:00
Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học (phần 3) 19/11/2016 17:00
600 đồ vật cần dùng cho công ty 17/11/2016 17:00 Tổng hợp 600 đồ vật cần dùng cho công ty chắc sẽ hữu ích cho việc trau dồi thêm từ mới bằng tiếng trung của bạn. Các bạn nhớ lưu lại bài học để tham khảo nhé
Các loại phương tiện giao thông tiếng Trung 14/11/2016 17:00 Tổng hợp các phương tiện giao thông thường gặp bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về Tết Trung thu 11/11/2016 15:50 Học từ vựng tiếng Trung về ngày Tết Trung thu truyền thống
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween 29/10/2016 17:00 Halloween là lễ hội truyền thống được tổ chức vào ngày cuối cùng của tháng 10 hàng năm (ngày 31 tháng 10). Nó là sự pha trộn giữa những nghi lễ tôn giáo và tập tục cổ xưa của nhiều nền văn hóa khác nhau. Các hoạt động phổ biến trong lễ hội Halloween là trick-or-treat (trẻ con hoá trang đến gõ cửa nhà hàng xóm để xin bánh kẹo), dự tiệc hóa trang Từ vựng tiếng Trung về các loài cỏ 27/10/2016 17:00 -

Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2025
-

Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)
-

Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”
-

9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng
-

5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng
-

Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung
-

Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc
-

Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc
-

Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ
-

Từ vựng chủ đề về khai thác mỏ
-

Ngày Quốc tế lao động 劳动节 láodòng jié trong tiếng Trung
-

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường làm việc
Từ khóa » Phi Mậu Dịch Tiếng Trung Là Gì
-
Phi Mậu Dịch Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Phi Mậu Dịch Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Ngoại Thương"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Xuất Nhập Khẩu Cơ Bản
-
Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Logistics - Xuất Nhập Khẩu - Thanhmaihsk
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành XUẤT NHẬP KHẨU
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Thương Mại Tổng Hợp
-
Phi Mậu Dịch Tiếng Nhật Là Gì - Học Tốt
-
Hàng Phi Mậu Dịch Là Gì? Thủ Tục Hải Quan đối Với ... - Luật Dương Gia
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành ... - Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
-
Phi Mậu Dịch Tiếng Anh Là Gì? - Vận Tải Lưu Lê
-
Mậu Dịch Tiếng Hàn Là Gì - .vn
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Thương Mại - Con Đường Hoa Ngữ