Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Thương Mại Tổng Hợp

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại dành cho các bạn làm trong lĩnh vực kinh tế. Ngoại ngữ You Can gửi đến các bạn tổng hợp 412 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại thông dụng nhất.

Nội dung chính:

Toggle
  • Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại

Xem thêm: Tên các loại đồ uống trong tiếng Trung

STTTiếng TrungPhiên âmNghĩa
1发展中国家Fāzhǎn zhōng guójiāNước đang phát triển
2发达国家Fādá guójiāNước phát triển
3最不发达国家Zuì bù fādá guójiāNước chậm phát triển nhất
4转型经济Zhuǎnxíng jīngjìNền kinh tế chuyển đổi
5市场经济Shìchǎng jīngjìKinh tế thị trường
6工业化GōngyèhuàCông nghiệp hoá
7国有化Guóyǒu huàQuốc hữu hoá
8市场机制Shìchǎng jīzhì8Cơ chế thị trường
9国民生产总值Guómín shēngchǎn zǒng zhíGNP
10国内生产总值Guónèi shēngchǎn zǒng zhíGDP
11基础设施Jīchǔ shèshīCơ sở hạ tầng
12南北问题Nánběi wèntíVấn đề bắc – nam
13呆帐、坏帐Dāi zhàng, huài zhàngNợ xấu
14销帐Xiāo zhàngXoá sổ
15准备金Zhǔnbèi jīnQuỹ dự phòng
16金融危机Róng wéijīKhủng hoảng tài chính
17财政政策Cáizhèng zhèngcèChính sách tài khoá
18国库券GuókùquànTrái phiếu kho bạc
19欧元区Ōuyuán qūKhu vực đồng euro
20欧洲经济和货币同盟Ōuzhōu jīngjì hé huòbì tóngméngLiên minh kinh tế và tiền tệ Châu Âu
21国债GuózhàiQuốc trái
22亚洲金融危机Yàzhōu jīnróng wéijīCuộc khủng hoảng tài chính châu Á
23贸易盈余Màoyì yíngyúThặng dư mậu dịch
24贸易顺差Màoyì shùnchāTức xuất siêu mậu dịch
25贸易逆差Màoyì nìchāTrái với nhập siêu
26往来帐户Wǎnglái zhànghùTài khoản vãng lai
27外汇储备Wàihuì chúbèiDự trữ ngoại tệ
28资本市场Zīběn shìchǎngThị trường vốn
29金融市场Jīnróng shìchǎngThị trường tài chính
30金融资产Jīnróng zīchǎnTài sản tài chính
31元江 – 红河Yuánjiāng – hónghéSông Nguyên – sông Hồng
32技术转让Jìshù zhuǎnràngChuyển giao công nghệ
33服务FúwùDịch vụ
34湄公河次区域合作Méigōnghé cì qūyù hézuòHợp tác tiểu vùng Mê Công
35进出口Jìn chūkǒuXuất nhập khẩu
36河内 – 海防 – 广宁重点经济区Hénèi – hǎifáng – guǎng níng zhòngdiǎn jīngjì qūKhu kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh
37边贸BiānmàoBiên mậu
38南亚NányàNam Á
39大西南经济圈Dà xīnán jīngjì quānVành đai kinh tế “Đại Tây Nam”
40防城港FángchénggǎngCảng Phòng Thành
41出口ChūkǒuXuất khẩu
42东南亚DōngnányàĐông Nam Á
43经济三角区Jīngjì sānjiǎo qūVùng tam giác kinh tế
44红河三角洲Hónghé sānjiǎozhōuHà Nội nằm ở phía tây bắc vùng châu thổ sông Hồng
45河口瑶族自治县Hékǒu yáozú zìzhìxiànHà Khẩu: tự trị dân tộc Dao Hà Khẩu
46红河航道Hónghé hángdàoĐường sông Hồng
47主干线公路Zhǔ gànxiàn gōnglùCác trục đường bộ chính
48滇越铁路Diān yuè tiělùTuyến đường sắt Vân Nam – Việt Nam
49大湄公河次区域Dà méigōnghé cì qūyùTại Hội nghị cấp Bộ trưởng lần thứ 8 tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng
50海防 – 河内 – 昆明经济走廊Hǎifáng – hénèi – kūnmíng jīngjì zǒulángHành lang kinh tế Hải Phòng – Hà Nội – Côn Minh
51国际奥委会Guójì ào wěi huìĐại hội Ô-lim-pích
52奥运会ÀoyùnhuìUỷ ban Ô-lim-pích quốc tế
53长江三角洲地区Chángjiāng sānjiǎozhōu dìqūVùng tam giác Trường Giang
54“传染性非典型肺炎”, gọi tắt là “非典”“Chuánrǎn xìng fēidiǎn xíng fèiyán”, gọi tắt là “fēidin”Một loại bệnh đường hô hấp có tính truyền nhiễm mạnh, Trung Quốc gọi là Dịch
55聚氯乙烯塑料Jù lǜ yǐxī sùliàoNhựa PVC
56东风汽车股份有限公司Dōngfēng qìchē gǔfèn yǒuxiàn gōngsīDong Feng Motor Co., Ltd
57东风汽车公司Dōngfēng qìchē gōngsīDong Feng Motor Corp.(Trung Quốc)
58日产汽车公司Rìchǎn qìchē gōngsīNissan Motor Co.(Nhật)
59上海一百集团公司Shànghǎi yībǎi jítuán gōngsīShanghai Yibai Group Co
60沃尔玛Wò’ērmǎWalMart Stores Inc(Mỹ)
61亚洲开发银行yàzhōu kāifā yínhángNgân Hàng Phát triển Châu Á (ADB)
62泛亚铁路Fàn yǎ tiělùĐường sắt xuyên Á
63资源ZīyuánTài nguyên
64自然资源Zìrán zīyuánTài nguyên thiên nhiên
65比较优势Bǐjiào yōushìLợi thế so sánh
66相对优势Xiāngduì yōushìCòn gọi là lợi thế tương đối
67工业区Gōngyè qūKhu công nghiệp
686出口加工区Chūkǒu jiāgōng qūKhu chế xuất
69企业QǐyèDoanh nghiệp
70家乐福JiālèfúCarrefour S.A(Pháp)
71百联集团Bǎilián jítuánTập đoàn bán lẻ Bailian Group
72华联超市公司Huá lián chāoshì gōngsīHualian Super Market Co. Công ty siêu thị Hoa Liên
73联华超市控股公司Lián huá chāoshì kònggǔ gōngsīLianhua Super Market Holding Co. Công ty kiểm soát cổ phần siêu thị Liên Hoa.
74兆瓦Zhào wǎ “MW” “mega watt”
75千瓦小时Qiānwǎ xiǎoshí “Kwh” “Kilo watt-hour ”
76三峡水利枢纽工程Sānxiá shuǐlì shūniǔ gōngchéngChỉ Công trình đầu mối thủy lợi Tam Hiệp
77青藏铁路工程Qīngzàng tiělù gōngchénghệ thống đường sắt khổng lồ…Chỉ công trình đường sắt Thanh Hải – Tây Tạng
78南水北调工程Nánshuǐběidiào gōngchéng “Dự án vĩ đại” ở đây chỉ công trình dẫn nước từ miền Nam lên miền Bắc
79人民币RénmínbìNhân dân tệ
80中国船舶工业集团公司Zhōngguó chuánbó gōngyè jítuán gōngsīTổng Công ty đóng tàu Quốc gia Trung Quốc(CSSC)
81大连新船重工有限责任公司Dàlián xīn chuán zhònggōng yǒuxiàn zérèn gōngsīDalian New Ship Building Heavy Industries Company
82硬通货Yìng tōnghuòNgoại tệ mạnh
83美元MěiyuánĐồng đôla Mỹ
84港元,港币Gǎngyuán, gǎngbìHKD “Hong Kong Dollar”
85信用卡XìnyòngkǎThẻ tín dụng
86国际货币基金组织Guójì huòbì jījīn zǔzhīQũy tiền tệ quốc tế
87通货膨胀Tōnghuò péngzhàngLạm phát
88中央银行Zhōngyāng yínhángNgân hàng trung ương
89债券ZhàiquànTrái phiếu
90欧元ŌuyuánEuro
91股票GǔpiàoCổ phiếu
92东南亚国家联盟Dōngnányà guójiā liánméngASEAN
93中国 – 东盟联合声明Zhōngguó – dōngméng liánhé shēngmíngTuyên bố chung Trung Quốc – ASEAN
94中国 – 东盟全面经济合作框架协议Zhōngguó – dōngméng quánmiàn jīngjì hézuò kuàngjià xiéyìHiệp định khung về Hợp tác Kinh tế Toàn diện Trung Quốc – ASEAN
95东亚DōngyàĐông Á
96亚洲金融危机Yàzhōu jīnróng wéijīCuộc khủng hoảng tài chính Đông Á
97清迈倡议Qīng mài chàngyìSáng Kiến Chiang Mai
98关税GuānshuìThuế quan
99欧盟ŌuméngBa khối kinh tế hàng đầu thế giới là: Liên Minh châu Âu(EU)
100北美自由贸易区Běiměi zìyóu màoyì qūKhu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ(NAFTA)
101中国 – 东盟自由贸易区Zhōngguó – dōngméng zìyóu màoyì qūkhu vực mậu dịch tự do Trung Quốc – ASEAN
102中国对外贸易经济合作部Zhōngguó duìwài màoyì jīngjì hézuò bùBộ Ngoại thương và Hợp tác Kinh tế Trung Quốc
1031亚洲减债计划Yàzhōu jiǎn zhài jìhuàKế hoạch giảm nợ đối với châu Á
104农业合作谅解备忘录Nóngyè hézuò liàngjiě bèiwànglùBiên bản ghi nhớ về nông nghiệp
105电子东盟计划Diànzǐ dōngméng jìhuàChương trình phát triển ASEAN điện tử (E-ASEAN)
106东盟 – 中国联合合作委员会Dōngméng – zhōngguó liánhé hézuò wěiyuánhuìỦy ban hợp tác chung ASEAN – Trung Quốc
107世界贸易组织Shìjiè màoyì zǔzhīWTO
108乌拉圭回合谈判Wūlāguī huíhé tánpànVòng đàm phán Urugoay
109与贸易有关的知识产权协定Yǔ màoyì yǒuguān de zhīshì chǎnquán xiédìngTRIPS Hiệp định về quyền sở hữu trí tuệ có liên quan đến thương mại
110非关税壁垒Fēi guānshuì bìlěiHàng rào phi thương mại – tức hàng rào phi thuế quan
111农业协议Nóngyè xiéyìHiệp định về nông nghiệp
112出口补贴Chūkǒu bǔtiēTrợ cấp xuất khẩu
113多哈部长会议Duōhā bùzhǎng huìyìHội nghị Bộ trưởng Doha
114财政预算Cáizhèng yùsuànNgân sách
115多种纤维协议Duō zhǒng xiānwéi xiéyìHiệp định đa sợi (MFA)
116纺织品与服装协议Fǎngzhīpǐn yǔ fúzhuāng xiéyìHiệp định về hàng dệt – may(ATC)
117一体化Yī tǐ huàNhất thể hoá
118争端解决机制Zhēngduān jiějué jīzhìCơ chế giải quyết tranh chấp
119关税和贸易总协定Guānshuì hé màoyì zǒng xiédìngGATT
120争端解决机构Zhēngduān jiějué jīgòuCơ quan giải quyết tranh chấp (DSB)
121终审权Zhōngshěn quánquyền chung thẩm
122透明度原则Tòumíngdù yuánzéNguyên tắc minh bạch
123宏观经济Hóngguān jīngjìKinh tế vĩ mô
124外国直接投资Wàiguó zhíjiē tóuzīFDI
125贸易法Màoyì fǎLuật thương mại(Việt Nam)
126外国投资法Wàiguó tóuzī fǎLuật đầu tư nước ngoài(Việt Nam)
127汇率HuìlǜTỷ giá
128利率LìlǜLãi suất
129证券市场Zhèngquàn shìchǎngThị trường chứng khoán
130道.琼斯平均指数Dào. Qióngsī píngjūn zhǐshùchỉ số Dow Jones
131金融时报工业股票指数Jīnróng shíbào gōngyè gǔpiào zhǐshùNiu-York; chỉ số của Thời báo Tài chính
132日经道.琼斯平均指数Rì jīng dào. Qióngsī píngjūn zhǐshùchỉ số Nikkei tại Tokyo
133会计KuàijìKế toán
134服务贸易总协定Fúwù màoyì zǒng xiédìngHiệp định chung về thương mại dịch vụ (GATS)
135跨境交付Kuà jìng jiāofùCung cấp dịch vụ qua biên giới
136境外消费Jìngwài xiāofèiTiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài
137商业存在Shāngyè cúnzàiHiện diện thương mại
138自然人流动Zìránrén liúdòngHiện diện của tự nhiên nhân
139最惠国待遇原则Zuìhuìguó dàiyù yuánzéTối huệ quốc (MFN)
140无歧视待遇原则Wú qíshì dàiyù yuánzéTức “nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc”. Đây là một phần của “nguyên tắc không phân biệt đối xử”
141国民待遇原则Guómín dàiyù yuánzéĐãi ngộ quốc gia (NT)
142越美贸易协定Yuèměi màoyì xiédìngHiệp định thương mại Việt – Mỹ
143统管统包Tǒngguǎn tǒng bāoBao cấp
144呆账、坏账Dāizhàng, huàizhàngNợ khó đòi “nợ xấu”
145股份GǔfènCổ phần
146垄断LǒngduànĐộc quyền
147经济合作与发展组织Jīngjì hézuò yǔ fāzhǎn zǔzhīOECD Tổ chức hợp tác và phát triển
148欧洲联盟Ōuzhōu liánméngEU(European Union)
149欧洲经济共同体Ōuzhōu jīngjì gòngtóngtǐCộng đồng Kinh tế Châu Âu
150知识产权Zhīshì chǎnquánQuyền sở hữu trí tuệ
151与贸易有关的知识产权协定Yǔ màoyì yǒuguān de zhīshì Chǎnquán xiédìngHiệp định về các khía cạnh liên quan đến thương mại của Quyền sở hữu trí tuệ
152欠发达国家Qiàn fādá guójiāCác nước kém phát triển
153不发达国家Bù fādá guójiāCác nước chậm phát triển
154国际分工Guójì fēngōngPhân công lao động quốc tế
155社会分工Shèhuì fēngōngphân công lao động xã hội
156雁行模式Yànháng móshìMô hình đàn nhạn bay
157经济全球化Jīngjì quánqiú huàToàn cầu hóa(kinh tế)
158联合国贸易发展委员会Liánhéguó màoyì fāzhǎn wěiyuánhuìHội nghị của Liên Hiệp Quốc về thương mại và phát triển
159劳动密集型Láodòng mìjí xíngThâm dụng lao động
160高科技Gāo kējìCông nghệ cao
161信息技术Xìnxī jìshùcông nghệ thông tin
162十五计划Shíwǔ jìhuàKế hoạch 5 năm lần thứ 10
 163生物技术Shēngwù jìshùcông nghệ sinh học
164东京证券市场Dōngjīng zhèngquàn shìchǎngThị trường chứng khoán Tokyo
165多国公司,多国垄断组织Duōguó gōngsī, duōguó lǒngduàn zǔzhīCông ty đa quốc gia
166南欧Nán’ōuNam Âu
167劳动密集型产业Láodòng mìjí xíng chǎnyèCác ngành sử dụng nhiều lao động
168非关税壁垒Fēi guānshuì bìlěiHàng rào phi thuế(quan)
169数量限制措施Shùliàng xiànzhì cuòshīCác biện pháp hạn chế định lượng
170禁止进口Jìnzhǐ jìnkǒuCấm nhập khẩu
171国际结算平衡Guójì jiésuàn pínghéngCán cân thanh toán
172进口配额Jìnkǒu pèi’éHạn ngạch nhập khẩu
173贸易自由化Màoyì zìyóu huàTự do hóa thương mại
174进口许可证Jìnkǒu xǔkě zhèngGiấy phép nhập khẩu
175海关估价协议Hǎiguān gūjià xiéyìHiệp định về định giá hải quan
176东京回合Dōngjīng huíhévòng đàm phán Tokyo
177双边贸易协定Shuāngbiān màoyì xiédìngHiệp định thương mại song phương
178越美贸易协定Yuèměi màoyì xiédìngTức Hiệp định thương mại Việt Mỹ
179国营企业Guóyíng qǐyèDoanh nghiệp nhà nước
180市场营销Shìchǎng yíngxiāoMarketing
181对高收入者征收的所得税Duì gāo shōurù zhě zhēngshōu de suǒdéshuìThuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
182无形资产Wúxíng zīchǎnTài sản vô hình
183房地产FángdìchǎnBất động sản
184营业所得税Yíngyè suǒdéshuìThuế doanh thu
185双重课税Shuāngchóng kè shuìĐánh thuế trùng
186转嫁ZhuǎnjiàChuyển giá
187个人所得税Gèrén suǒdéshuìThuế thu nhập cá nhân
188企业所得税Qǐyè suǒdéshuìThuế thu nhập doanh nghiệp
189反补贴税Fǎn bǔtiē shuìThuế đối kháng
190反倾销税Fǎnqīngxiāo shuìThuế chống bán phá giá
191国家财政预算Guójiā cáizhèng yùsuànNgân sách nhà nước
192所得税SuǒdéshuìThuế thu nhập
193进出口税Jìn chūkǒu shuìThuế xuất nhập khẩu
194社会主义Shèhuì zhǔyìXã hội chủ nghĩa
195关税壁垒Guānshuì bìlěiHàng rào thuế quan
196特别消费税法Tèbié xiāofèishuì fǎLuật thuế tiêu thụ đặc biệt
197增值税Zēngzhí shuìThuế VAT
198特别消费税Tèbié xiāofèishuìThuế tiêu thụ đặc biệt
199定额税率Dìng’é shuìlǜthuế suất định mức
200累进税率Lěijìn shuìlǜthuế suất lũy tiến
201比例税率Bǐlì shuìlǜthuế suất theo tỷ lệ %
202税率ShuìlǜThuế suất
203透明度TòumíngdùTính rõ ràng Tức tính minh bạch
204税收ShuìshōuThuế
205直接税ZhíjiēshuìThuế trực thu
206间接税JiànjiēshuìThuế gián thu
207财产税Cáichǎn shuìThuế tài sản
208法律基础Fǎlǜ jīchǔNền tảng cho pháp luật
209税种ShuìzhǒngSắc thuế
 210利润转移税Lìrùn zhuǎnyí shuìThuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài
211股息GǔxíCổ tức
212外国直接投资Wàiguó zhíjiē tóuzīĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
213跨国公司,跨国垄断组织Kuàguó gōngsī, kuàguó lǒngduàn zǔzhīCông ty xuyên quốc gia
214合资企业Hézī qǐyèXí nghiệp liên doanh
215信用XìnyòngTín dụng
216折旧ZhéjiùKhấu hao
217固定资产Gùdìng zīchǎnTài sản cố định
218联合国贸易发展委员会Liánhéguó màoyì fāzhǎn wěiyuánhuìHội đồng thương mại và phát triển của Liên Hiệp quốc
219联合国LiánhéguóLiên Hiệp quốc
220福特公司Fútè gōngsīCông ty Ford
221奔驰公司Bēnchí gōngsīCông ty Benz
222国民待遇原则Guómín dàiyù yuánzéQuy chế đối xử quốc gia
223私有化Sīyǒu huàTư hữu hóa
224双重课税Shuāngchóng kè shuìĐánh thuế hai lần
225与贸易有关的投资措施协议Yǔ màoyì yǒuguān de tóuzī cuòshī xiéyìHiệp định về những biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại
226当地含量要求Dāngdì hánliàng yāoqiúTỉ lệ nội địa hoá
227贸易平衡要求Màoyì pínghéng yāoqiúCân bằng thương mại
228外汇平衡要求Wàihuì pínghéng yāoqiúCân bằng ngoại hối
229进口限制Jìnkǒu xiànzhìHạn chế việc nhập khẩu
230国际收支平衡Guójì shōu zhī pínghéngCán cân thu chi quốc tế
231对照表,平衡表Duìzhào biǎo, pínghéng biǎoBảng đối chiếu
232亚洲四小龙Yàzhōu sì xiǎolóngBốn con rồng ở châu Á
233摩托罗拉公司Mótuōluōlā gōngsīCông ty Motorola
234自由贸易区Zìyóu màoyì qūKhu vực mậu dịch tự do
235亚太经济合作论坛Yàtài jīngjì hézuò lùntánDiễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương(APEC)
236美洲自由贸易区Měizhōu zìyóu màoyì qūKhu vực Mậu dịch Tự do châu Mỹ(FTAA)
237东北亚Dōngběi yàĐông Bắc Á
238北美自由贸易区Běiměi zìyóu màoyì qūKhu vực Mậu dịch Tự do Bắc Mỹ (NAFTA)
239欧洲共同体Ōuzhōu gòngtóngtǐCộng đồng châu Âu (EC)
240欧洲经济共同体Ōuzhōu jīngjì gòngtóngtǐCộng đồng kinh tế châu Âu
241欧洲煤钢共同体Ōuzhōu méi gāng gòngtóngtǐCộng đồng than và thép châu Âu
242电子工业Diànzǐ gōngyèNgành điện tử
243集成电路íchéng diànlùvi mạch tích hợp
244信息工业Xìnxī gōngyèNgành tin học
245富士通公司Fùshìtōng gōngsīFujitsu
246松下电器产业Sōngxià diànqì chǎnyèMatsushita
247三洋公司Sānyáng gōngsīSanyo
248LG公司LG gōngsīLG
249索尼公司Suǒní gōngsīSony
250产品生命周期Chǎnpǐn shēngmìng zhōuqíChu kỳ sống của sản phẩm
251电视 (电视机)Diànshì (diànshì jī)Ti vi truyền hình
 252新兴工业化国家Xīnxīng gōngyèhuà guójiāCác nước mới CNH
253微机WēijīPC “máy vi tính”
254个人电脑Gèrén diànnǎoMáy tính cá nhân
255康柏电脑公司Kāng bǎi diànnǎo gōngsīCompaq
256国际商用机器公司Guójì shāngyòng jīqì gōngsīIBM
257戴尔公司Dài’ěr gōngsīDell Computer
258电脑中心处理器Diànnǎo zhōngxīn chǔlǐ qìCPU bộ xử lý trung tâm máy tính
259局域网JúyùwǎngMạng nội bộ
260因特网、国际互联网络Yīntèwǎng, guójì hùlián wǎngluòInternet
261国际数据集团Guójì shùjù jítuánTập đoàn dữ liệu quốc tế (IDC)
262半导体工业协会Bàndǎotǐ gōngyè xiéhuìSIA
263惠普公司Huìpǔ gōngsīHP(Hewlett Packard)
264东盟自由贸易区Dōngméng zìyóu màoyì qūAFTA Tức khu vực mậu dịch tự do ASEAN
265有效普惠关税协定Yǒuxiào pǔ huì guānshuì xiédìngCEPT
266欧洲原子能共同体Ōuzhōu yuánzǐnéng gòngtóngtǐCộng đồng năng lượng hạt nhân châu Âu
267亚欧合作会议Yà ōu hézuò huìyìHội nghị hợp tác Á – Âu
268东盟货币互换条约Dōngméng huòbì hù huàn tiáoyuēThoả thuận giao dịch swap của các nước ASEAN
269亚洲货币基金Yàzhōu huòbì jījīnQuỹ tiền tệ châu Á
270南南合作Nán nán hézuòHợp tác Nam – Nam
 271东盟自由贸易区Dōngméng zìyóu màoyì qūKhu vực mậu dịch tự do ASEAN
272有效普惠关税计划Yǒuxiào pǔ huì guānshuì jìhuàCác bên tham gia ký hiệp định về Chương trình thuế quan ưu đãi có hiệu lực chung
 273技术壁垒Jìshù bìlěiHàng rào kỹ thuật
274标准BiāozhǔnTiêu chuẩn
275技术法规Jìshù fǎguīQuy định kỹ thuật
276动植物卫生检疫措施Dòng zhíwù wèishēng jiǎnyì cuòshīBiện pháp kiểm dịch động thực vật(SPS)
277倾销QīngxiāoBán phá giá
278当地含量要求Dāngdì hánliàng yāoqiúYêu cầu về hàm lượng nội địa
279外汇平衡要求Wàihuì pínghéng yāoqiúYêu cầu nhất định về tỷ lệ ngoại hối
280国内生产销售要求Guónèi shēngchǎn xiāoshòu yāoqiúYêu cầu về sản xuất và tiêu thụ trong nước
281出口实绩要求Chūkǒu shíjì yāoqiúYêu cầu về tỷ lệ xuất khẩu
282产品指令要求Chǎnpǐn zhǐlìng yāoqiúYêu cầu bắt buộc về loại sản phẩm
283汇款限制Huìkuǎn xiànzhìYêu cầu về chuyển lợi nhuận
284与贸易有关的投资措施协议Yǔ màoyì yǒuguān de tóuzī cuòshī xiéyìHiệp định TRIMS
 285易货贸易Yì huò màoyìHàng đổi hàng
286押金YājīnĐặt cọc
287政府采购Zhèngfǔ cǎigòuMua sắm chính phu
288原产地规则Yuán chǎndì guīzéQuy tắc xuất xứ
289贸易战Màoyì zhànChiến tranh thương mại
290国际贸易Guójì màoyìThương mại quốc tế
291自动出口限制Zìdòng chūkǒu xiànzhìTự nguyện hạn chế XK
292美国贸易法Měiguó màoyì fǎLuật Thương mại (Mỹ)
293贸易禁运Màoyì jìn yùnCấm vận thương mại
 294保护贸易Bǎohù màoyìBảo hộ mậu dịch
2952自由贸易Zìyóu màoyìTự do mậu dịch
296加勒比地区Jiālèbǐ dìqūVùng Caribe
297拉丁美洲Lādīng měizhōuMỹ La-tinh
298埃居Āi jūEcu(European Currency Unit)
299欧洲经济共同体Ōuzhōu jīngjì gòngtóngtǐHệ thống tiền tệ châu Âu, EEC
3003欧洲经济货币联盟Ōuzhōu jīngjì huòbì liánméngđồng tiền EMU
301院外活动Yuànwài huódòngVận động hành lang
302美国宪法Měiguó xiànfǎHiến pháp(Mỹ)
303版权法Bǎnquán fǎLuật Bản quyền
304兰哈姆法Lán hā mǔ fǎLuật Lanham
305联邦商标法Liánbāng shāngbiāo fǎTức Luật nhãn hiệu Liên Bang
306美国贸易代表办公室Měiguó màoyì dàibiǎo bàngōngshìCơ quan đại diện thương mại Hoa Kỳ (USTR)
307微软公司Wēiruǎn gōngsīCty Microsoft
308视窗系统Shìchuāng xìtǒngWindows
309微软视窗Wēiruǎn shìchuāngMicrosoft Windows
310网络浏览器Wǎngluò liúlǎn qìInternet Explorer
311罗马公约Luómǎ gōngyuēCông ước Roma
312伯尔尼公约Bó’ěrní gōngyuēCông ước Berne
313联邦巡回上诉法院Liánbāng xúnhuí shàngsù fǎyuànToà án lưu động Liên bang
314美国贸易代表Měiguó màoyì dàibiǎoĐại diện thương mại Hoa Kỳ
315美国国际贸易委员会Měiguó guójì màoyì wěiyuánhuìỦy ban Thương mại quốc tế Hoa Kỳ
316专利局Zhuānlì júTức Cục Sáng chế
317专利商标局Zhuānlì shāngbiāo júCục Patent và Nhãn hiệu thương mại
318版权局Bǎnquán júCục Bản quyền
 319关税法Guānshuì fǎLuật Thuế Quan
320半导体芯片保护法Bàndǎotǐ xīng piàn bǎohù fǎLuật Bảo hộ vi mạch bán dẫn
321专利法Zhuānlì fǎLuật Sáng chế
322保护表演者、音像制品制作者与广播组织罗马公约Bǎohù biǎoyǎn zhě, yīnxiàng zhìpǐn zhìzuò zhě yǔ guǎngbò zǔzhī luómǎ gōngyuēCông ước Roma về bảo vệ quyền của người biểu diễn, nhà sản xuất các chương trình và các tổ chức phát thanh
323法人FǎrénPháp nhân
324国际警察组织Guójì jǐngchá zǔzhīInterpol
325北美BěiměiBắc Mỹ
326远东YuǎndōngViễn Đông
327集装箱JízhuāngxiāngContainer
328信用证Xìnyòng zhèngL/C(Letter of Credit)
329成本加运费术语Chéngběn jiā yùnfèi shùyǔCFR(cost+freight)
330国际商会Guójì shānghuìPhòng Thương mại quốc tế
331贸易术语、贸易条件Màoyì shùyǔ, màoyì tiáojiànĐiều kiện thương mại cũng gọi là điều kiện giao hàng
3321990年国际贸易术语解释通则1990 Nián guójì màoyì shùyǔ jiěshì tōngzéIncoterms 1990
333电子邮件Diànzǐ yóujiànE-mail(Electronic Mail)
334岘港市Xiàn gǎng shìThành phố Đà Nẵng
335西贡XīgòngSài Gòn
336胡志明市Húzhìmíng shìThành phố Hồ Chí Minh
337越南制造Yuènán zhìzàoMade in Vietnam“Việt Nam chế tạo”
338人民委员会Rénmín wěiyuánhuìUỷ ban nhân dân
339合作社HézuòshèHợp tác xã
340越南外贸银行Yuènán wàimào yínhángVietcombank
341超市ChāoshìSiêu thị
342电子商务Diànzǐ shāngwùThương mại điện tử
343托收Tuō shōuNgười bán ủy nhiệm cho ngân hàng thu tiền
 344票汇Piào huìChuyển tiền bằng hối phiếu
345信汇Xìn huìChuyển tiền bằng thư
346电汇DiànhuìChuyển tiền bằng điện
347汇付Huì fùChuyển tiền cho người bán
348可转让信用证Kě zhuǎnràng xìnyòng zhèngL/C có thể chuyển nhượng
349即期、不可撤消、不可转让信用证Jí qí, bùkě chèxiāo, bùkě zhuǎnràng xìnyòng zhèngL/C trả tiền ngay, không phá hủy ngang, không thể chuyển nhượng
350即期信用证Jí qí xìnyòng zhèngThư tín dụng trả tiền ngay
351不可撤消信用证Bùkě chèxiāo xìnyòng zhèngThư tín dụng không phá hủy ngang
352不可转让信用证Bùkě zhuǎnràng xìnyòng zhèngThư tín dụng không thể chuyển nhượng
353汇票HuìpiàoHối phiếu
 354保税仓库Bǎoshuì cāngkùKho ngoại quan
355海运提单Hǎiyùn tídānVận đơn đường biển
356铁路运单Tiělù yùndānVận đơn đường sắt
357航空运单Hángkōng yùndānVận đơn hàng không
358已装船提单Yǐ zhuāng chuán tídānVận đơn đã xếp hàng
359备运提单Bèi yùn tídānVận đơn nhận để xếp
360记名提单Jìmíng tídānVận đơn đích danh
361指示提单Zhǐshì tídānVận đơn theo lệnh
362直达提单Zhídá tídānVận đơn đi thẳng
363联运提单Liányùn tídānVận đơn đi suốt
364清洁提单Qīngjié tídānVận đơn hoàn hảo(vận đơn tinh khiết)
365运输单据Yùnshū dānjùVận đơn
366船上交货Chuánshàng jiāo huòFOB
367货交承运人Huò jiāo chéngyùn rénFCA
368象征性交货Xiàngzhēng xìng jiāo huòGiao hàng tượng trưng
369装运单据Zhuāngyùn dānjùChứng từ vận tải
370实质性交货,实际交货Shí zhí xìng jiāo huò, shíjì jiāo huòGiao hàng thực tế
3712000年国际贸易术语解释通则2000 Nián guójì màoyì shùyǔ jiěshì tōngzéIncoterms 2000
372贸易术语, 交货条件, 价格术语”, “价格 – 交货条件”.Màoyì shùyǔ, jiāo huò tiáojiàn, jiàgé shùyǔ”, “jiàgé – jiāo huò tiáojiàn”.Điều kiện giao hàng
373背书BèishūKý hậu
374提单TídānTrừ vận đơn
375远期付款交单Yuǎn qí fùkuǎn jiāo dānD/P after sight
376即期付款交单Jí qí fùkuǎn jiāo dānD/P at sight
377货运单据,装运单据Huòyùn dānjù, zhuāngyùn dānjùChứng từ
378承兑交单Chéngduì jiāo dānD/A
379付款交单Fùkuǎn jiāo dānD/P
380货到付款Huò dào fùkuǎnTrả tiền khi hàng đến
381预付货款Yùfù huòkuǎnTrả tiền trước khi giao hàng
382电汇DiànhuìChuyển tiền bằng điện (T/T)
383信用证Xìnyòng zhèngThư tín dụng
384汇票HuìpiàoHối phiếu
385中亚Zhōng yàTrung Á
386英镑YīngbàngĐồng bảng Anh
387重商主义Zhòng shāng zhǔyìChủ nghĩa trọng thương
388顺差ShùnchāXuất siêu
389贬值BiǎnzhíPhá giá
390超额利润Chāo’é lìrùnSiêu lợi nhuận
391收支赤字,贸易逆差Shōu zhī chìzì, màoyì nìchāThâm hụt cán cân thanh toán
392资金密集型产业Zījīn mìjí xíng chǎnyèLoại sản xuất có dung lượng vốn lớn
393后工业社会论Hòu gōngyè shèhuì lùnHậu công nghiệ p
394通用汽车公司Tōngyòng qìchē gōngsīGeneral Motors
395好莱坞HǎoláiwùHoliut
396大众传播媒介Dàzhòng chuánbò méijièTruyền thông đại chúng
397音乐电视Yīnyuè diànshìMTV(Music TV)
398有线电视新闻网Yǒuxiàn diànshì xīnwén wǎngCNN
399空中客车公司Kōngzhōng kèchē gōngsīAirbus
400波音公司Bōyīn gōngsīBoeing
401金融市场Jīnróng shìchǎngThị trường tài chính
402剩余价值Shèngyú jiàzhíThặng dư giá trị
403资本的总公式Zīběn de zǒng gōngshìCông thức T-H-T’
404资本论Zīběn lùnTư bản luận
405马克思MǎkèsīMác
406货币市场Huòbì shìchǎngThị trường tiền tệ
407商业票据Shāngyè piàojùThương phiếu
408世界银行Shìjiè yínhángWB (World Bank)
409国际复兴和开发银行Guójì fùxīng hé kāifā yínhángNgân hàng tái thiết và phát triển quốc tế (IBRD)
410国际开发协会Guójì kāifā xiéhuìHiệp hội phát triển quốc tế (IDA)
411国际金融公司Guójì jīnróng gōngsīCông ty tài chính quốc tế (IFC )
412多边投资保障公司Duōbiān tóuzī bǎozhàng gōngsīCông ty đảm bảo đầu tư đa biên (MIGA)

Hy vọng với 412 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại mà Trung tâm dạy tiếng Trung You Can TPHCM cung cấp. Các bạn sẽ dễ dàng hơn khi học tập và làm việc.

Xem thêm: Kinh nghiệm du học Đài Loan

Mọi thắc mắc về khóa học tiếng Trung giao tiếp hoặc chương trình tiếng Trung thương mại. Các bạn có thể liên hệ trực tiếp để được hỗ trợ sớm nhất. Số điện thoại: 0979 614 063 – 0948 969 063 – 0899 499 063. Chúc các bạn thành công.

Từ khóa » Phi Mậu Dịch Tiếng Trung Là Gì