Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Thành Phố

Bạn đang ở nông thôn hay thành thị? Cuộc sống của mỗi vùng đều rất khác nhau đúng không? Thành phố thì ồn ào, tấp nập còn nông thôn thì trong lành, bình yên. Hôm nay chúng ta sẽ tự học tiếng Trung với nhóm từ vựng tiếng Trung chủ đề thành phố nhé! Biết thêm từ để mô tả cuộc sống nơi mình sinh sống nha!

  • Từ vựng phát thanh truyền hình trong tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung về quân đội ( p1 )
  • Danh sách từ vựng thẩm mỹ viện trong tiếng Trung
  • Những câu hỏi kinh điển khi phỏng vấn xin việc tiếng Trung
  • Tên gọi các món đồ trang sức bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thành phố

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thành phố
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thành phố
1 Thành phố 城市 Chéng shì
2 Thủ đô 首都 Shǒu dū
3 Trung tâm , thủ phủ 大都市 dà dū shì
4 Trung tâm thành phố 市中心 shì zhōng xīn
5 Trung tâm mua sắm 商业区 Shāng yè qū
6 Chính quyền thành phố tự trị 市政当局 shì zhèng dāng jú
7 Thành phố , đô thị 市的,市政的 shì de , shìzhèng de
8 Quận, huyện
9 Khu dân cư , khu nhà ở 居民区,住宅区 jū mín qū , zhù zhái qū
10 Thành thị 市区的 shì qū de
11 Ngoại ô 近郊区 Jìn jiāo qū
12 Vùng ngoại thành 郊区 Jiāo qū
13 Khu ổ chuột 贫民窟,贫民区 Pín mín kū , pín mín qū
14 Khu ổ chuột 贫民区 Pín mín qū
15 Thôn , làng Cūn
16 Thôn , xóm 小村 Xiǎo cūn
17 Nhà ổ chuột 狭小破旧的住房 Xiáxiǎo pòjiù de zhùfáng
18 Địa phương 所在地 Suǒ zài dì
19 Phố Hoa Kiều 唐人街 Táng rén jiē
20 Phạm vi , mở rộng 范围,扩展 Fàn wéi , kuǎng zhǎn
21 Nhà tầng / lầu 楼房 Lóu fáng
22 Nhà trọc trời , cao ốc 摩天楼 mó tiān lóu
23 Dãy căn hộ 居住单元,套房 jū zhù dān yuán  , tào fáng
24 Cửa hàng 商店 Shāng diàn
25 Cửa hàng bách hóa 百货公司 Bǎi huò gong sī
26 Chợ 市场 shì chǎng
27 Siêu thị 市场,集市 shì chǎng , jí shì
28 Cửa hàng tiết kiệm 旧货店 jiù huò diàn
29 Sạp báo 报摊 Bào tān
30 Trao đổi hàng hóa 商品交易所 Shāng pǐn jiāo yì suǒ
31 Trường chứng khoán 股票交易所 gǔ piào jiāo yì suǒ
32 Tòa thị chính 市政厅 shì zhèng tīng
33 Tòa án 法院 fǎ yuàn
34 Giáo đường , nhà thờ 教堂 Jiào táng
35 Nhà thờ lớn 大教堂 dà jiào táng

Đoạn văn tiếng Trung về cuộc sống thành thị

1.城市和村庄都有优点和缺点。

住在城市的好处之一是需要的东西都离家很近:商店、超市、学校、医院和其他地方。此外,城市生活更舒适。此外,如果你是城市居民,你有更好的学校选择和更高的教育质量。这里有很多娱乐设施,比如电影院、水上公园、博物馆和体育设施。

另一方面,住在城市也有不利之处。城市的空气受到汽车尾气的污染,尤其是在市中心。另一点是城市人口过剩

Cuộc sống tại thành phố và làng quê đều có những thuận lợi và khó khăn. Một trong những lợi thế khi sống ở thành phố là mọi thứ ta cần đều ở gần nhà: cửa hàng, siêu thị, trường học, bệnh viện và nhiều nơi khác. Ngoài ra cuộc sống ở thành phố cũng thoải mái hơn. Hơn nữa, nếu bạn là cư dân thành phố, bạn có nhiều lựa chọn trường học tốt hơn và chất lượng giáo dục cao hơn. Có rất nhiều lựa chọn giải trí, như rạp chiếu phim, công viên nước, bảo tàng và các cơ sở thể thao.

Mặt khác, sống ở thành phố cũng có những bất lợi. Không khí ở các thành phố bị ô nhiễm do khói xe đặc biệt là ở trung tâm. Một nhược điểm khác là các thành phố có dân số quá đông.

2.

我的家乡是越南中央海岸的岘港市。在我看来,这是一个理想的居住地由于其独特的饮食文化与美丽的自然景观。

说实话,我喜欢这里的一切。但我最喜欢的是它在自然景观中的特点。我的意思是,我的城市以到处都有令人惊讶的风景,从东部的美丽沙滩到西部的绿色冷杉林。

Quê hương tôi là thành phố Đà Nẵng, một thành phố ở khu vực duyên hải miền Trung Việt Nam. Theo quan điểm của tôi nó là một thành phố đáng sống nhờ nền văn hóa ẩm thực độc đáo với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp.

Thành thật mà nói, tôi thích tất cả mọi thứ ở đây. Nhưng điều tôi thích nhất là cảnh quan thiên nhiên. Ý tôi là thành phố của tôi nổi tiếng vì có những cảnh đẹp tuyệt vời ở khắp mọi nơi, từ những bãi biển cát mịn ở phía đông đến những khu rừng xanh mướt ở phía tây.

Xem thêm:

  • Đoạn văn tiếng Trung viết về cuộc sống nông thôn
  • Tiếng Trung chủ đề xe hơi
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Cao ốc Tiếng Trung Là Gì