Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề Thành Phố

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Tin tức
  • Tài liệu học tiếng Trung
Nội dung bài viết Từ vựng tiếng Trung về chủ đề thành phố Tiếp nối các bài học từ vựng theo chủ đề, hôm nay trung tâm Tiếng Trung SOFL chia sẻ với các bạn một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề thành phố. Từ vựng tiếng Trung về chủ đề thành phốTừ vựng tiếng Trung về chủ đề thành phố Hi vọng với các từ vựng về chủ đề thành phố có thể giúp các bạn mở rộng thêm vốn từ cũng như giao tiếp tiếng Trung về chủ đề này tốt hơn. Cùng học nhé: 1. 城市 (Chéng shì) : Thành phố 2. 首都 (Shǒu dū) : Thủ đô 3. 大都市 (dà dū shì) : Trung tâm , thủ phủ 4. 市中心 (shì zhōng xīn) : Trung tâm thành phố 5. 商业区 (Shāng yè qū) : Trung tâm mua sắm 6. 市政当局 (shì zhèng dāng jú) : Chính quyền thành phố tự trị 7. 市的,市政的 (shì de , shìzhèng de) : Thành phố , đô thị 8. 区 (qū) : Quận, huyện 9. 居民区,住宅区 (jū mín qū , zhù zhái qū) : Khu dân cư , khu nhà ở 10. Thành thị 市区的 (shì qū de) :11. 近郊区 (Jìn jiāo qū) : Ngoại ô 12. 郊区 (Jiāo qū) : Vùng ngoại thành 13. 贫民窟,贫民区 (Pín mín kū , pín mín qū) : Khu ổ chuột 14. 贫民区 (Pín mín qū) : Khu ổ chuột 15. 村 (Cūn) : Thôn , làng 16. 小村 (Xiǎo cūn) : Thôn , xóm 17. 狭小破旧的住房 (Xiáxiǎo pòjiù de zhùfáng) : Nhà ổ chuột 18. 所在地 (Suǒ zài dì) : Địa phương Từ vựng tiếng Trung về chủ đề thành phố 19. 唐人街 (Táng rén jiē) : Phố Hoa Kiều 20. 范围,扩展 (Fàn wéi , kuǎng zhǎn) : Phạm vi , mở rộng 21. 楼房 (Lóu fáng) : Nhà tầng / lầu 22. 摩天楼 (mó tiān lóu) : Nhà trọc trời , cao ốc 23. 居住单元,套房 (jū zhù dān yuán , tào fáng) : Dãy căn hộ 24. 商店 (Shāng diàn) : Cửa hàng 25. 百货公司 (Bǎi huò gong sī) : Cửa hàng bách hóa 26. 市场 (shì chǎng) : Chợ 27. 市场,集市 (shì chǎng , jí shì) : Siêu thị 28. 旧货店 (jiù huò diàn) : Cửa hàng tiết kiệm 29. 报摊 (Bào tān) : Sạp báo 30. 商品交易所 (Shāng pǐn jiāo yì suǒ) : Trao đổi hàng hóa 31. 股票交易所 (gǔ piào jiāo yì suǒ) : Trường chứng khoán 32. 市政厅 (shì zhèng tīng) : Tòa thị chính 33. 法院 (fǎ yuàn) : Tòa án 34. 教堂 (Jiào táng) : Giáo đường , nhà thờ 35. 大教堂 (dà jiào táng) : Nhà thờ lớn Học tiếng từ vựng tiếng Trung theo từng chủ đề là các học hiệu quả nhất để chinh phục kho từ vựng. Vậy nên hãy luôn đồng hành cùng trung tâm Tiếng Trung SOFL để cập nhật nhiều chủ đề từ vựng thú vị nhé! Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình

    Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình

    11/06/2024
  • Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

    Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

    22/03/2024
  • TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua

    TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua

    01/06/2023
  • Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

    Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

    26/08/2016
  • Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ

    Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ

    28/06/2022
  • Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung

    Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung

    03/08/2016
Bài viết liên quan
Gallery image 1

Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

Gallery image 1

5 web học tiếng Trung online hiệu quả dành cho người tự học tại nhà

Gallery image 1

Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hàng ngày

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung về các thực phẩm chế biến

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thư viện

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng - Phần 1

Gallery image 1

Tiếng Trung thông dụng trong đời sống hàng ngày

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chứng khoán, cổ phiếu

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Cao ốc Tiếng Trung Là Gì