Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Thức ăn.
Có thể bạn quan tâm
Mời người Trung Quốc đi ăn mà không biết gọi món bằng tiếng Trung như thế nào cho ngầu? Trung tâm tiếng Trung Thu Hương hôm nay sẽ mách bạn cách gọi tên các món ăn trong Tiếng Trung.
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa của từ |
牛奶 | níunǎi | sữa tươi |
面包 | miànbāo | bánh mì |
包子 | bāozi | bánh bao |
米线 | mǐxiàn | bún |
炒蛋 | chǎodàn | trứng rán |
炸糕 | zhàgāo | bánh rán |
糯米饭 | nuòmǐfàn | xôi |
三明治 | sānmíngzhì | bánh sandwich |
面条 | miàntiáo | mì |
炒饭 | chǎofàn | cơm rang |
米饭 | mǐfàn | cơm |
饼 | bǐng | bánh |
酸奶 | suānnǎi | sữa chua |
春卷 | chūnjuǎn | nem |
炸鸡 | zhájī | gà rán |
牛肉 | níuròu | thịt bò |
青菜 | qīngcài | rau xanh |
粽子 | zòngzi | bánh trưng |
蛋糕 | dàngāo | bánh ga-to |
汤 | tāng | canh |
猪肉 | zhūròu | thịt lợn |
鱼 | yú | cá |
肉松 | ròusōng | ruốc |
果汁 | guǒzhī | nước hoa quả |
烧烤 | shāokǎo | đồ nướng |
油条 | yóutiáo | quẩy |
豆腐 | dòufu | đậu |
火锅 | huǒguō | lẩu |
河粉 | héfěn | phở |
炒 | chǎo | rán |
蒸 | zhēng | hấp |
煮 | zhǔ | đun, nấu |
烤 | kǎo | nướng |
啤酒 | píjiǔ | bia |
酒 | jiǔ | rượu |
可乐 | kělè | nước coca |
汽水 | qìshǔi | nước có ga |
粥 | zhōu | cháo, chè |
点菜 | diǎncài | gọi món |
买单 | mǎidān | thanh toán |
菜单 | càidān | menu |
调味品 | tiáowèipǐn | gia vị |
Ví dụ:
(在办公室里): (Trong văn phòng)
小兰:午饭时间了,大家今天一起去咱们公司对面新开张的餐厅吃饭吧!
Tiểu Lan: Đã đến giờ ăn cơm trưa rồi, hôm nay mọi người cùng đến cửa hàng mới khai trương ở đối diện công ty chúng ta ăn cơm đi!
大家:好啊!
Mọi người: Ok nhé!
(在餐厅里): (Trong cửa hàng ăn)
服务员:欢迎观临,很荣幸接到各位贵客!您们订桌子了吗?
Nhân viên: Hoan nghênh đã ghé thăm, rất vinh dự được đón tiếp quý khách! Các vị đã đặt bàn chưa nhỉ?
小兰:我们还没呢。我们有总共10个人。请为我准备10个人的桌子啊。
Tiểu Lan: Chúng tôi chưa đặt trước. Chúng tôi có tất cả 10 người, hãy xếp bàn 10 người cho chúng tôi nhé!
服务员:好的,请稍等!
(过了一会儿): (Một lúc sau)
Nhân viên: Dạ được ạ, các vị chờ chút nhé!
服务员:这是我们餐厅的菜单,您们想点什么菜呢?
Nhân viên: Đây là menu của cửa hàng chúng tôi, các vị muốn ăn món gì ạ?
小兰:你们餐厅最受欢迎的菜是什么?主要的菜是牛肉还是猪肉呢?
Tiểu Lan: Món ăn được yêu thích nhất ở cửa hàng các bạn là gì vậy? Món chính là thịt lợn hay bò vậy?
服务员:我们餐厅专卖美国牛肉,所以这是最受欢迎的菜。您们想尝尝吗?
Nhân viên: Cửa hàng của chúng tôi chuyên bán thịt bò Mỹ, vì vậy đây là món được yêu thích nhất ở đây. Các vị có muốn thử không ạ?
小兰:好的。可是我们想吃烧烤,所以请给我们准备5份用来烤的牛肉!
Tiểu Lan: Được nhé! Nhưng chúng tôi muốn ăn đồ nướng, nên hãy chuẩn bị cho chúng tôi 5 phần thịt bò để nướng nhé!
服务员:好的。您们还想吃什么吗?您们想什么饮料呢?
Nhân viên: Được ạ, các vị còn muốn ăn gì nữa không? Các vị muốn uống gì ạ?
小兰:我们如果想加什么菜就告诉你。下午还要工作,所以我们只喝果汁啊。请给我们10盒果汁。
Tiểu Lan: Nếu còn muốn ăn thêm gì chúng tôi sẽ nói với bạn. Còn buổi chiều vẫn phải đi làm nên chúng tôi chỉ uống nước hoa quả thôi. Hãy cho chúng tôi 10 hộp nước hoa quả nhé!
服务员:好的。请稍等!
Nhân viên: Được ạ, hãy chờ chúng tôi nhé!
Trung tâm tiếng Trung Thu Hương là một trong những trung tâm dạy tiếng Trung uy tín nhất tại khu vực Bắc Giang. Trung tâm sử dụng giáo trình độc quyền, chương trình đào tạo bài bản, chuyên sâu và cập nhật. Học viên dược thực hành các kỹ năng ngay trên lớp. Trung tâm cam kết đầu ra cho 100% các học viên.
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp.
- Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Tiền tệ, ngân hàng.
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề Mạng xã hội (P1).
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề Mạng xã hội (phần 2)
Từ khóa » Thức ăn Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Món ăn Trong Tiếng Trung Là Gì - SGV
-
Tiếng Trung Chủ đề Ẩm Thực: Từ Vựng - Hội Thoại | THANHMAIHSK
-
Học Tiếng Trung Chủ đề ăn Uống | Từ Vựng Dễ Nhớ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về: Món ăn, Đồ ăn
-
Thức ăn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Học Tiếng Hoa :: Bài Học 75 Thức ăn Thế Nào? - LingoHut
-
Học Tiếng Trung Theo Chủ đề Món ăn
-
Tên Các Món Ăn Việt Nam Trong Tiếng Trung - SHZ
-
Từ Vựng Các Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Trung - Máy Phiên Dịch
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề ăn Uống đang được Yêu Thích
-
Các Từ Vựng Tiếng Trung Về ăn Uống - BẢO MINH
-
Đồ ăn Vặt Trong Tiếng Trung - Con Đường Hoa Ngữ - ChineseRd