TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ VẬT DỤNG TRONG PHÒNG NGỦ
Làm chủ tiếng trung dễ dàng với trung tâm tiếng trungÁnh Dương!
Để dễ dàng có thể gọi tên các đồ vật trong phong ngủ với những món đồ thường xuyên sử dụng, thường xuyên trông thấy thì bạn hãy cùng khóa học tiếng trung giao tiếp của chúng tôi học ngay từ vựng hữu ích đó với bài chia sẻ bên dưới.
>>> Bạn quan tâm:Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội
1. 卧室 wòshì: Phòng ngủ 2. 床 chuáng: Giường 3. 单人床 dānrén chuáng: Giường đơn 4. 双人床 shuāngrén chuáng: Giường đôi 5. 床垫 chuángdiàn: Nệm 6. 被子 bèizi: Chăn mền 7. 毛毯 máotǎn: Chăn lông 8. 枕头 zhěntóu: Gối 9. 枕套 zhěntào: Bao gối 10. 床单 chuángdān: Ga giường 11. 床灯 chuángdēng: Đèn giường 12. 衣柜 yīguì: Tủ quần áo 13. 衣架 yījià: Móc treo quần áo 14. 梳妆台 shūzhuāngtái: Quầy trang điểm 15. 镜子 jìngzi: Gương soi, kiếng 16. 窗帘 chuānglián: Tấm màn che cửa sổ
Với từ vựng tiếng trung về vật dụng trong phòng ngủ hi vọng sẽ giúp bạn thêm những từ vựng hữu ích và đa dạng từ điển của bạn giúp cải thiện kĩ năng tiếng trung giúp bạn.
DẠY TIẾNG TRUNG CẤP TỐC UY TÍN TẠI HÀ NỘI?
********* Gọi ngay để tham gia vào lớp học tiếng trung tại Hà Nội ở Ánh Dương! ☏ Hotline: 097.5158.419 ( gặp Cô Thoan) 091.234.9985 益Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu GiấyTừ khóa » Vỏ Ga đệm Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: Phòng Ngủ
-
Chăn Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ đề: Phòng Làm Việc Và Phòng Ngủ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Phòng Ngủ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Phòng Ngủ
-
Từ Vựng đồ Vật Trong Phòng Ngủ - Hoc Tieng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Giường Ngủ"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề đồ Vật Trong Phòng Ngủ
-
Vỏ đệm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Phòng Ngủ - Con Đường Hoa Ngữ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: Đồ Vật | Vật Dụng Gia đình
-
Đồ Vật Trong Phòng Ngủ Tiếng Trung
-
Tổng Hợp đầy đủ Nhất Các Từ Vựng Tiếng Anh Về Phòng Ngủ Bạn Cần ...