Từ Vựng Tiếng Trung: Phương Pháp Nấu Nướng

Bạn có yêu thích nấu ăn không nào, nấu ăn ngon đem lại cho bạn rất nhiều lợi thế đó. Kết hợp giữa việc nấu ăn và tự học tiếng Trung thì còn gì hay hơn. Các bạn đã biết nấu, xào, nướng tiếng Trung nói thế nào chưa? Bài học hôm nay chúng ta cùng nhau học từ vựng tiếng Trung về các phương pháp nấu nướng nhé. Đề phòng biết đâu có dịp dùng tới nhỉ!

  • Từ vựng tiếng Trung về quân đội ( p1 )
  • Danh sách từ vựng thẩm mỹ viện trong tiếng Trung
  • Các loại bột trong tiếng Trung
  • Tên gọi các món đồ trang sức bằng tiếng Trung
  • Tên các loại ngũ cốc trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về phương pháp nấu nướng

Hấp / zhēng /
Nướng / kǎo/
Xào / shāo /
Áp chảo 红烧 /Hóngshāo/
Rim /Pēng/
Chần /Chāo/
Chưng / dùn  /
Chiên / Jiān /
Luộc / áo /
Rang / chǎo/
Kho/om / mèn /
Nấu / zhǔ/
Trộn / bàn  /
Muối 腌(肉) / yān (ròu) /
Nhúng /Shuàn/
Xào lăn 油爆 /Yóu bào/

Mẫu câu tiếng Trung trong nấu ăn

你可以介绍我一个好厨师吗? Bạn có thể giới thiệu cho tôi một đầu bếp giỏi được không?

她的烹调手艺弥补了一切。 Kỹ năng nấu nướng của cô ấy bù đắp cho tất cả.

厨师用麦粉使汁变浓。 Đầu bếp làm đặc nước trái cây bằng bột mì.

法国人以烹调著称。 Người Pháp nổi tiếng về nấu ăn.

烧这肉一定不能少于一小时。 Hãy chắc chắn rằng thịt này nấu trong ít nhất một giờ..

我正在学做饭,做着玩儿而已。 Tôi đang học nấu ăn, chỉ để cho vui.

肉不像蛋那样容易煮熟。 Thịt không chín nhanh như trứng.

Bạn thích ăn món ăn được chế biến theo phương pháp nào, riêng tớ thì nấu kiểu gì tớ cũng thích ăn nếu đó làm nguyên liệu mà tớ yêu thích như thịt gà hay cá chẳng hạn. Hãy nói món ăn yêu thích của mình lên đây nhé!

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Trung các loại thịt
  • Các loai rau củ trong tiếng Trung

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Nguyên Liệu Nấu ăn Bằng Tiếng Trung