Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ đề: Ăn Uống, Nấu Nướng

Nhảy tới nội dung Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề: Ăn uống, nấu nướng
  • Cập nhật 17/09/2021
  • Từ vựng tiếng Trung

Một số từ vựng tiếng Trung thông dụng trong nhà bếp mà bạn thường sử dụng hàng ngày. Cách viết và phiên âm Pinyin của từng món ăn, thuật ngữ bếp núc.

từ vựng tiếng trung nấu nướng Từ vựng cơ bản tiếng Trung dùng trong việc nấu nướng

汉语烹饪词汇 Hànyǔ pēngrèn cíhuì Từ ngữ ăn uống, nấu nướng tiếng Trung

红烧 Hóngshāo

Áp chảo

炒 Chǎo

Xào

炸:rán Zhà

腌 Yān

Muối,dầm, dưa

焖:hầm Mèn

蒸 Zhēng

Hấp

熬 Áo

Kho, hầm

煮 Zhǔ

Luộc

涮:nhúng Shuàn

炖 Dùn

Ninh,tần

烤 Kǎo

Quay, nướng

干烧 Gān shāo

Kho

烹 Pēng

Rim

煎 Jiān

Sắc, pha

焯 Chāo

Trần/ chần

油爆 Yóu bào

Xào lăn

猪皮

Zhū pí Bì lợn

牛排 Niúpái

Bít tết

汤骨 Tāng gǔ

Xương nấu canh

猪脚 Zhū jiǎo

Chân giò lợn

牛肚 Niú dǔ

Dạ dày bò

猪肚 Zhū dù

Dạ dày lợn

猪肝 Zhū gān

Gan lợn

蹄筋 Tíjīn

Gân chân

火腿 Huǒtuǐ

Giăm bông

腊肠(香肠) Làcháng (xiāngcháng)

Lạp sườn

猪杂碎(猪下水) Zhū zásuì (zhū xiàshuǐ)

Lòng lợn

猪蹄 Zhū tí

Chân giò

板油 Bǎnyóu

Mỡ lá

猪油mỡ lợn Zhū yóu

小排 Xiǎo pái

Sườn non

牛肉 Niúròu

Thịt bò

肉泥 Ròu ní

Thịt băm

羊肉thịt dê Yángròu

冻肉 Dòng ròu

Thịt đông lạnh

牛腿肉 Niú tuǐ ròu

Thịt đùi bò

猪肉 Zhūròu

Thịt lợn

嫩肉 Nèn ròu

Thịt mềm

肉块 Ròu kuài

Thịt miếng

肥肉 Féi ròu

Thịt mỡ

瘦肉 Shòu ròu

Thịt nạc

≡ Bài liên quan

Bài 20: Giáo trình Chuẩn HSK 6 – Ổ gà vàng

Bệnh trong tiếng Trung: Từ vựng tổng hợp Trung Việt

Các câu khẩu ngữ tiếng Trung hàng ngày thông dụng

Các ngày lễ chính của người Trung Quốc bằng tiếng Trung

Cách diễn tả trạng thái cảm xúc trong tiếng Trung

Từ khóa » Cá Chiên Tiếng Trung Là Gì