Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ đề: Vật Dụng Gia đình
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung cấp tốc chủ đề vật dụng gia đình rất hữu ích trong cuộc sống. Tiếng Trung Chinese cung cấp cho bạn hệ thống vốn từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất chủ đề vật dụng gia đình 1. Từ vựng tiếng Trung : Ghế – Chair Pinyin: yǐ zi Phồn thể: 椅子 Giản thể: 椅子
Ví dụ: 十分疲惫的他,后仰在椅子上就睡着了
Pinyin: Shífēn píbèi de tā, hòu yǎng zài yǐzi shàng jiù shuìzhele
Dịch: Anh ta mệt đến nỗi ngay khi ngồi xuống ghế liền ngủ luôn
2. Từ vựng tiếng Trung : Tủ đựng đĩa chén – Cupboard Pinyin: guì zi Phồn thể: 櫃子 Giản thể: 柜子
Ví dụ: 我把柜子翻了个遍也没找着
Pinyin: Wǒ bǎ guì zǐ fānle gè biàn yě méi zhǎozhe
Dịch: Tôi tìm khắp cái tủ đựng chén mà không tìm thấy.
3. Từ vựng tiếng Trung : Rèm – Curtain Pinyin: chuāng lián Phồn thể: 窗簾 Giản thể: 窗帘
Ví dụ: 拉开窗帘,流光照进屋里
Pinyin: Lā kāi chuānglián, liú guāngzhào jìn wū li
Dịch: Kéo rèm lên, ánh trăng ùa vào tràn ngập phòng
4. Từ vựng tiếng Trung : Bàn – Desk Pinyin: shū zhuō Phồn thể: 書桌 Giản thể: 书桌
Ví dụ: 他打算把书桌和沙发掉过儿
Pinyin: Tā dǎsuàn bǎ shūzhuō hé shāfā diàoguò er
Dịch: Anh ta dự định đổi chỗ cái bàn và cái ghế sofa
5. Từ vựng tiếng Trung : Cửa ra vào – Door
Pinyin: mén Phồn thể: 門
Ví dụ: 我们要锁好门窗,谨防坏人溜门撬锁
Pinyin: Wǒmen yào suǒ hǎo ménchuāng, jǐnfáng huàirén liū mén qiào suǒ
Dịch: Chúng ta nên khóa cửa ra vào và cửa sổ để đề phòng kẻ gian đột nhập
6. Từ vựng tiếng Trung : Đèn đóm – Light Pinyin: dēng Phồn thể: 燈 Giản thể: 灯
Ví dụ: 去这家灯具店买两只节能灯吧
Pinyin: Qù zhè jiā dēngjù diàn mǎi liǎng zhī jiénéng dēng ba
Dịch: Đi ra cửa hàng bán đèn mua hai bóng tiết kiệm điện đi
7. Từ vựng tiếng Trung : Sô pha – Sofa Pinyin: shā fā Phồn thể: 沙發 Giản thể: 沙发
Ví dụ: 皮沙发刚刚翻新过
Pinyin: Pí shāfā gānggāng fānxīnguò
Dịch: Chiếc ghế sô pha da này mới được làm mới lại
8. Từ vựng tiếng Trung : Tivi – Television Pinyin: diàn shì Phồn thể: 電視 Giản thể: 电视
Ví dụ: 这台电视机可以接收到一百多个电视频道
Pinyin: Zhè tái diànshì jī kěyǐ jiēshōu dào yībǎi duō gè diànshì píndào
Dịch: Chiếc Tivi này có thể bắt được hơn 100 kênh khác nhau
9. Từ vựng: Bồn cầu – Toilet Pinyin: mǎ tǒng Phồn thể: 馬桶 Giản thể: 马桶
Ví dụ: 房间中的每个人都听到了马桶抽水的声音
Pinyin: Fángjiān zhōng de měi gèrén dōu tīng dàole mǎtǒng chōushuǐ de shēngyīn
Dịch: Mọi người trong phòng đều nghe rõ tiếng xả nước trong toilet
10. Từ vựng: Tường – Wall Pinyin: qiáng bì Phồn thể: 牆壁 Giản thể: 墙壁
Ví dụ: 子弹穿过墙壁,留下了一个洞眼儿
Pinyin: Zǐdàn chuānguò qiángbì, liú xiàle yīgè dòng yǎn er
Dịch: Một viên đạn xuyên qua tường, để lại một lỗ lớn trên đó
11. Từ vựng: Tủ quần áo – Wardrobe Pinyin: yī chú Phồn thể: 衣櫥 Giản thể: 衣橱
Ví dụ: 他的衣橱里有干净的衣物
Pinyin: Tā de yī chú li yǒu gānjìng de yīwù
Dịch: Trong tủ quần áo này có quần áo sạch
12.Từ vựng: Cửa sổ – Window Pinyin: chuāng hu Phồn thể: 窗戶 Giản thể: 窗户
Ví dụ: 他家的窗户总是紧闭着,就像没人居住一样
Pinyin: Tā jiā de chuānghù zǒng shì jǐn bìzhe, jiù xiàng méi rén jūzhù yīyàng
Dịch: Cửa sổ nhà anh ấy thường xuyên đóng chặt, cứ như thể là không có người sống vậy.
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi
Nguồn: www.chinese.edu.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Từ khóa » Ghế Tiếng Trung Là Gì
-
Ghế Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cái Ghế Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề “Đồ Vật Trong Gia đình"
-
Tiếng Trung Ánh Dương - Cầu Giấy | Facebook
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Nội Thất - THANHMAIHSK
-
Cái Ghế Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Nội Thất, Ngoại Thất
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Đồ Gia Dụng - VPP VINACOM
-
[Tổng Hợp ] 200 Từ Vựng Tiếng Trung Về đồ Gia Dụng Trong Mỗi Gia đình
-
Từ Vựng Về Sắp đặt đồ đạc Trong Nhà
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Ghế Sofa, Nội Thất Gia đình [Tổng ...
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Vật Trong Nhà
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Nội Thất
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Ghế Sofa - Ý Nghĩa Là Gì ?