Từ Vựng Tiếng Trung Văn Phòng , Nhân Viên Nào Cũng Phải Biết

Ngày nay, chúng ta chứng kiến một số lượng lớn các công ty nhà nước và tư nhân ngày càng gia tăng. Điều đó đã mang lại cơ hội việc làm cho rất nhiều lao động trong nước. Không những thế, thời gian gần đây chứng kiến làn sóng lớn các lao động Việt Nam xuất khẩu lao động sang Trung Quốc, Đài Loan. Sau đây, TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU sẽ gửi đến các bạn các từ vựng về tiếng Trung văn phòng hay sử dụng trong công việc hàng ngày. Đặc biệt các nhân viên văn phòng không được bỏ qua bài viết này nhé !

Từ vựng tiếng Trung văn phòng 

1 album đựng tài liệu 资料册 Zīliào cè
2 băng dán trồng 涂改带 Tú gǎi dài
3 băng keo 胶带架 Jiāodài jià
4 bảng lật 活动挂图 Huó dòng guà tú
5 bìa hồ sơ 文件夹 Wénjiàn jiā
6 bìa hồ sơ còng bật 盒式文件夹 Hé shì wénjiàn jiā
7 bìa hồ sơ treo 县挂式文件夹 Xiàn guà shì wénjiàn jiā
8 bút ký 签字笔 Qiānzì bǐ
9 bút màu ghi nhớ 记号笔 Jìhào bǐ
10 bút viết bẳng 白板笔 Báibǎn bǐ
11 cốc nhựa 纸杯 Zhǐbēi
12 con dấu cao su 橡皮图章  Xiàngpí túzhāng
13 dao cắt giấy 裁纸刀片 Cái zhǐ dāopiàn
14 điện thoại 电话 Diàn huà
15 đinh rệp  图钉 Tú dīng
16 găm/ kẹp giấy 曲别针 Qū bié zhēn
17 giá đựng hồ sơ 大号账本夹 Dà hào zhàng běn jiā
18 giấy Fax 传真纸 Chuánzhēn zhǐ
19 giấy ghi nhớ 办公贴 Bàngōng tiē
20 Giấy in 打印纸 Dǎyìn zhǐ
21 Giấy Photo 复印纸 Fùyìn zhǐ
22 giấy than 复写纸 Fù xiě zhǐ
23 giây thun 皮筋 Pí jīn
24 hé hộp đựng hồ sơ 档案盒 Dǎng’àn
25 hộp bút 笔筒 Bǐ tǒng
26 kéo 剪刀 Jiǎndāo
27 keo gián 液体胶水 Yètǐ jiāo shuǐ
28 kẹp giấy nhiềumàu 彩色长尾夹 Cǎisè cháng wěi jiā
29 kim găm 订书钉 Dìng shū dīng
30 máy bấm lỗ 打孔器 Dǎ kǒng qì
31 máy fax 传真机 Chuánzhēn jī
32 máy ghim 订书机 Dìng shū jī
33 máy in 打印机 Dǎyìnjī
34 máy Photo 复印机 Fùyìnjī
35 máy Scan 扫描仪 Sǎomiáo yí
36 máy tính 电脑 Diàn nǎo
37 mực đóng dấu 快干印泥 Kuài gān yìnní
38 mực in 印油 Yìn yóu
39 nhãn 标签 Biāo qiān
40 nhật ký công tác 议程 Yìchéng
41 thước 直尺 Zhí chǐ
42 tủ đựng hồ sơ 文件柜 Wén jiàn guì

Nhớ nhanh, nhớ sâu và nhớ đúng chữ Hán với ” Sơ đồ tư duy 3300 chữ Hán “. 1 bộ sách đánh bay ngàn nỗi lo. Chần chừ gì nữa, đặt mua ngay tại Tiki, Shopee và Lazada nhé. Tự học tiếng Trung cho nhân viên văn phòng

实用语句  những câu thường dùng

1.欢迎您加入我们公司

Huānyíng nín jiārù wǒmen gōngsī Chào mừng anh gia nhập công ty chúng tôi

2.请。。。多多指教

qǐng… Duōduō zhǐjiào Mong…chỉ bảo

3.有什么需要帮忙的,您尽管开口

yǒu shé me xūyào bāngmáng de, nín jǐnguǎn kāikǒu Nếu có gì cần giúp đỡ, anh cứ nói

4.我一定尽力而为

wǒ yīdìng jìnlì ér wéi Tôi sẽ cố gắng hết sức

5.我带您去您的办公室看一下吧

wǒ dài nín qù nín de bàngōngshì kàn yīxià ba Tôi đưa anh đi xem phòng làm việc nhé

6.真不知道该怎么感谢你

zhēn bù zhīdào gāi zěnme gǎnxiè nǐ Thật chẳng biết phải cảm ơn cô thế nào cho phải

7.挺好的

tǐng hǎo Rất tốt

8.您看还有什么问题吗?

nín kàn hái yǒu shé me wèntí ma? Anh xem còn có vấn đề gì nữa không?

9.暂时没有了

Zhànshí méiyǒule Tạm thời thì không

10.如果有问题再找我

rúguǒ yǒu wèntí zài zhǎo wǒ Nếu có vấn đề gì thì cứ tìm tôi nhé

11.他约我这个时间来见他

tā yuē wǒ zhège shíjiān lái jiàn tā Ông ấy hẹn tôi đến gặp ông ấy vào giờ này

12.我和他几年前认识的,关系一直很好

wǒ hé tā jǐ nián qián rènshí de, guānxì yīzhí hěn hǎo Tôi và anh ấy quen nhau mấy năm trước, quan hệ của chúng tôi rất tốt.

13.你的专业很对口

nǐ de zhuānyè hěn duìkǒu Chuyên ngành của anh rất phù hợp

14.我被一家电器公司任命为青春去的主管。

wǒ bèi yījiā diànqì gōngsī rènmìng wèi qīngchūn qù de zhǔguǎn. Tôi được một công ty đồ điện nhận vào làm giám sắt khu vực Thanh Xuân

15.我对那家公司的发展前景丧失信心

Wǒ duì nà jiā gōngsī de fǎ zhǎn qiánjǐng sàngshī xìnxīn Tôi không còn niềm tin vào tiền đồ phát triển của công ty đó.

16.你说得很有道理

Nǐ shuō dé hěn yǒu dàolǐ Anh nói rất có lý

17我经常听孟海说贵公司的实情

wǒ jīngcháng tīng mèng hǎi shuō guì gōngsī de shíqíng Tôi thường nghe Mạnh Hải kể về tình hình của quý công ty

18我相信他推荐的人一定不错

wǒ xiāngxìn tā tuījiàn de rén yīdìng bùcuò Tôi tin người mà cậu ấy tiến cử chắc chắn sẽ rất tốt

19.这件事就这么定了

zhè jiàn shì jiù zhème dingle Việc này quyết định như vậy đi

20.你尽快来上班吧

nǐ jǐnkuài lái shàngbān ba Anh mau chóng đến làm nhé

21人到齐了

rén dào qíle Mọi người đến đủ cả rồi

22.现在可以开始开会了

xiànzài kěyǐ kāishǐ kāihuìle Bây giờ có thể bắt đầu cuộc họp được rồi

23.大家轮流发言

dàjiā lúnliú fāyán Mọi người lần lượt phát biểu

24.由你开始吧

yóu nǐ kāishǐ ba Bắt đầu từ cậu đi

25.对。。。你怎么看

duì… Nǐ zěnme kàn Cậu thấy thế nào về…?

26.今天时间有限

jīntiān shíjiān yǒuxiàn Thời gian hôm nay có hạn

27.会后我们再具体讨论

Huì hòu wǒmen zài jùtǐ tǎolùn Chúng ta sẽ bàn cụ thể trong cuộc họp lần sau

28.这个任务就交给你了

zhège rènwù jiù jiāo gěi nǐle Nhiệm vụ này sẽ giao cho anh

29.大家还有别的问题吗?

dàjiā hái yǒu bié de wèntí ma? Mọi người còn vấn đề gì nữa không?

30.散会

Sànhuì Giải tán cuộc họp

31.借这个机会大肆宣传

jiè zhège jīhuì dàsì xuānchuán Nhân cơ hội này tha hồ tuyên truyền

32.我这就来

wǒ zhè jiù lái Tôi sẽ đến ngay

33.对你提出的一些建议我很感兴趣

duì nǐ tíchū de yīxiē jiànyì wǒ hěn gǎn xìngqù Tôi rất có hứng thú với những đề nghị của cậu đưa ra

34想当面听听你的看法

xiǎng dāngmiàn tīng tīng nǐ de kànfǎ Muốn trực tiếp nghe ý kiến của cậu

35提高生产效率

tígāo shēngchǎn xiàolǜ Nâng cao hiệu quả sản xuất

36.作调研

zuò diàoyán Tiến hành điều tra nghiên cứu

37.降低生产成本

jiàngdī shēngchǎn chéngběn Hạ giá thành sản xuất

38.您过奖了

nín guòjiǎngle Ông quá khen

39我对你的方案原则上持肯定态度

wǒ duì nǐ de fāng’àn yuánzé shàng chí kěndìng tàidù Về nguyên tắc, tôi đồng ý với phương pháp của anh

40.我一定认真完成任务

wǒ yīdìng rènzhēn wánchéng rènwù Nhất định tôi sẽ cố gắng hoàn thành nhiệm vụ

41就这样

jiù zhèyàng Cứ như vậy đi

42请问你们谢总在吗?

qǐngwèn nǐmen xiè zǒng zài ma? Xin hỏi tổng giám đốc Tạ có ở đó không?

43.请问您是哪位?

Qǐngwèn nín shì nǎ wèi? Xin hỏi ông là ai?

44.您找他有什么事?

Nín zhǎo tā yǒu shé me shì? Ông tìm ông ấy có việc gì không ạ?

45.我想和谢总约一个时间见见面

Wǒ xiǎng hé xiè zǒng yuē yīgè shíjiān jiàn jiànmiàn Tôi muốn hẹn gặp với tổng giám đốc Tạ

46请您稍等一会儿

qǐng nín shāo děng yīhuǐ’er Xin ông đợi một chút

47你把电话转进来吧

nǐ bǎ diànhuà zhuǎn jìnlái ba Cậu chuyển cuộc gọi vào đi

48忙得一塌糊涂

máng dé yītāhútú Bận túi bụi

49吃顿便饭

chī dùn biànfàn Ăn bữa cơm thường

50你看周四中午一块吃午饭怎么样?

nǐ kàn zhōu sì zhōngwǔ yīkuài chī wǔfàn zěnme yàng? Cậu thấy ăn trưa vào thứ năm có được không

51不见不散

Bùjiàn bú sàn Không gặp không về

52瞎忙

xiā máng Bận túi bụi

53你看着点吧,我随便

Nǐ kàn zhuó diǎn ba, wǒ suíbiàn Anh xem rồi chọn đi, tôi thì thế nào cũng được

54你有什么忌口没有?

nǐ yǒu shén me jìkǒu méiyǒu? Cậu có kiêng gì không?

55我是有事相求

Wǒ shì yǒushì xiāng qiú Tôi có việc muốn nhờ

56这倒是

zhè dǎoshì Đúng vậy

57将来有需要帮忙的,尽管开口

jiānglái yǒu xūyào bāngmáng de, jǐnguǎn kāikǒu Sau này có gì cần giúp đỡ thì cứ nói

58我敬你一杯

wǒ jìng nǐ yībēi Tôi chúc anh một ly

59你跟我客气什么

nǐ gēn wǒ kèqì shénme Anh còn ngại gì với tôi nữa

60你们不太像话了

nǐmen bù tài xiànghuàle Các cậu thật chẳng ra làm sao

61有这样的事?

yǒu zhèyàng de shì? Có chuyện như vậy sao?

62造成很大的损失

Zàochéng hěn dà de sǔnshī Gây ra tổn thất rất lớn

63确实不对

quèshí bùduì Chắc chắn là sai rồi

64你先息怒

Nǐ xiān xīnù Xin ông bớt giận

65你们一定要给我一个说法

nǐmen yīdìng yào gěi wǒ yīgè shuōfǎ Nhất định các anh phải cho tôi một lời giải thích

66我马上给你一个满意的答复

wǒ mǎshàng gěi nǐ yīgè mǎnyì de dáfù Tôi sẽ cho ông một câu trả lời vừa ý ngay lập tức

67这确实是我们工作的疏忽

zhè quèshí shì wǒmen gōngzuò de shūhū Đó thực sự là sơ suất trong công việc của chúng tôi

68我再次向您表示歉意

wǒ zàicì xiàng nín biǎoshì qiànyì Tôi thực sự xin lỗi ông lần nữa

70有问题请您随时与我们沟通

yǒu wèntí qǐng nín suíshí yǔ wǒmen gōutōng Có vấn đề gì xin anh cứ liên hệ với chúng tôi bất cứ lúc nào

Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự

Dưới đây là tất cả các từ vựng hữu ích dành cho phòng nhân sự thông dụng nhất hiện nay. Cùng tiengtrung.com tìm hiểu kĩ hơn về các từ vựng này nhé !

质量检验员、质检员 Zhì liàng jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)
炊事员 Chuī shì yuán nhân viên nhà bếp
公关员 Gōng guān yuán nhân viên quan hệ công chúng
食堂管理员 Shí táng guǎn lǐyuán nhân viên quản lý nhà ăn
企业管理人员 Qǐyè guǎnlǐ rén yuán nhân viên quản lý xí nghiệp
采购员 Cǎi gòu yuán nhân viên thu mua
绘图员 Huì tú yuán nhân viên vẽ kỹ thuật
女工 Nǚ gōng nữ công nhân
车间 Chē jiān phân xưởng
保卫科 Bǎo wèi kē phòng bảo vệ
环保科 Huán bǎo kē phòng bảo vệ môi trường
工艺科 Gōng yìkē phòng công nghệ
政工科 Zhèng gōng kē phòng công tác chính trị
供销科 Gōng xiāo kē phòng cung tiêu
会计室 Kuà ijì shì phòng kế toán
人事科 Rén shì kē phòng nhân sự
生产科 Shēng chǎn kē phòng sản xuất
财务科 Cái wù kē phòng tài vụ
设计科 Shè jì kē phòng thiết kế
组织科 Zǔ zhī kē phòng tổ chức
运输科 Yùn shū kē phòng vận tải
车间主任 Chē jiān zhǔ rèn quản đốc phân xưởng
仓库保管员 Cāng kù bǎo guǎn yuán thủ kho
秘书 Mì shū thư ký
出纳员 Chū nà yuán thủ quỹ
班组 Bān zǔ tổ ca
技术革新小组 Jìshù géxīn xiǎozǔ tổ cải tiến kỹ thuật
工段长 Gōng duàn zhǎng tổ trưởng công đoạn
总经理 Zǒng jīnglǐ tổng giám đốc
工厂医务室 Gōngchǎng yīwù shì trạm xá nhà máy
科长 Kē zhǎng trưởng phòng
党委办公室 Dǎng wěi bàn gōng shì văn phòng Đảng ủy
团委办公室 Tuán wěi bàn gōng shì văn phòng Đoàn thanh niên
厂长办公室 Chǎng zhǎng bàn gōng  shì văn phòng giám đốc
技术研究所 Jìshù yán jiū suǒ viện nghiên cứu kỹ thuật
劳动安全 Láo dòng ān quán an toàn lao động
生产安全 Shēng chǎn ān quán an toàn sản xuất
奖状 Jiǎng  zhuàng bằng khen
劳动保险 Láo dòng bǎo xiǎn bảo hiểm lao động
安全措施 Ān quán cuò shī biện pháp an toàn
旷工 Kuàng gōng bỏ việc
夜班 Yè bān ca đêm
中班 Zhōng bān ca giữa
日班 Rì  bān ca ngày
早班 Zǎo bān ca sớm
工资级别 Gōng zī jíbié các bậc lương
定额制度 Dìng’é zhìdù chế độ định mức
三班工作制 Sān bān gōng zuò zhì chế độ làm việc ba ca
八小时工作制 Bā xiǎo shí gōng zuò zhì chế độ làm việc ngày 8 tiếng
生产制度 Shēng chǎn zhìdù chế độ sản xuất
考核制度 Kǎohé zhìdù chế độ sát hạch
奖惩制度 Jiǎng chéng zhìdù chế độ thưởng phạt
工资制度 Gōng zī zhìdù chế độ tiền lương
奖金制度 Jiǎng jīn zhì dù chế độ tiền thưởng
会客制度 Huìkè zhìdù chế độ tiếp khách
冷饮费 Lěng yǐnfèi chi phí nước uống
工资冻结 Gōngzī dòng jié cố định tiền lương
就业 Jiù yè có việc làm
工资名单 Gōng zī míng dān danh sách lương
出勤 Chū qín đi làm
病假条 Bìng jià tiáo đơn xin nghỉ ốm
解雇 Jiě gù đuổi việc, sa thải
记过 Jì guò ghi lỗi
管理效率 Guǎnlǐ xiàolǜ hiệu quả quản lý
办公室 bàn gōng shì Văn phòng
行政人事部 xíng zhèng rén shì bù Phòng hành chính nhân sự
财务会计部 cái wù hùi jì bù Phòng Tài chính kế toán
销售部 xiào shòu bù Phòng kinh doanh
产生计划部 chǎn shèng jì huà bù Phòng kế hoạch sản xuất
采购部 – 进出口 cǎi gòu bù – jìn chù kǒu Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu
工厂机构和管理 Gōng chǎng jīgòu hé guǎnlǐ Cơ cấu và quản lý nhà máy
厂医 Chǎng yī bác sĩ nhà máy
门卫 Mén wèi bảo vệ
工厂食堂 Gōng chǎng shí táng bếp ăn nhà máy
班组长 Bān zǔ zhǎng ca trưởng
技师 Jì shī cán bộ kỹ thuật
工厂小卖部 Gōng chǎng xiǎo màibù căng tin nhà máy
劳动模范 Láo dòng mó fàn chiến sĩ thi đua, tấm gương lao động
技术顾问 Jì shù gù wèn cố vấn kỹ thuật
工段 Gōng duàn công đoạn
工人 Gōng rén công nhân
计件工 Jì jiàn gōng công nhân ăn lương sản phẩm
合同工 Hé tong gōng công nhân hợp đồng
技工 Jì gōng công nhân kỹ thuật
老工人 Lǎo gōng rén công nhân lâu năm
童工 Tóng gōng công nhân nhỏ tuổi
维修工 Wéi xiū gōng công nhân sửa chữa
临时工 Lín shí gōng công nhân thời vụ
先进工人 Xiān jìn gōng rén công nhân tiên tiến
青工 Qīng gōng công nhân trẻ
运输队 Yùn shū duì đội vận tải
经理 Jīng lǐ  giám đốc
厂长 Chǎng zhǎng giám đốc nhà máy
会计、会计师 Kuàijì, kuàijì shī  kế toán
仓库 Cāng kù  kho
工程师 Gōng chéng shī kỹ sư
学徒 Xué tú người học việc
科员 Kē yuán nhân viên
推销员 Tuī xiāo yuán nhân viên bán hàng
出勤计时员 Chū qínjì shí yuán nhân viên chấm công
检验工 Jiǎn yàn gōng nhân viên kiểm phẩm
全薪 Quán xīn (hưởng) lương đầy đủ
半薪 Bàn xīn (hưởng) nửa mức lương
开除 Kāi chú khai trừ
物质奖励 Wù zhí jiǎnglì khen thưởng vật chất
警告处分 Jǐng gào chǔ fēn kỷ luật cảnh cáo
管理技能 Guǎnlǐ jìnéng kỹ năng quản lý
加班工资 Jiā bān gōng zī lương tăng ca
月工资 Yuè gōng zī  lương tháng
日工资  Rì gōng zī lương theo ngày
计件工资 Jìjiàn gōng zī lương theo sản phẩm
周工资 Zhōu gōng zī lương theo tuần
年工资 Nián gōng zī lương tính theo năm
工资差额 Gōng zī chà’é mức chênh lệch lương
工资水平 Gōng zī shuǐ píng mức lương
婚假 Hūn jià nghỉ cưới
产假 Chǎn jià nghỉ đẻ
缺勤 Quē qín nghỉ làm
病假 Bìng jià nghỉ ốm
事假 Shì jià nghỉ vì việc riêng
管理人员 Guǎnlǐ rén yuán nhân viên quản lý
工资袋 Gōngzī dài  phong bì tiền lương
夜班津贴 Yèbān jīn tiē phụ cấp ca đêm
管理方法 Guǎnlǐ fāng fǎ phương pháp quản lý
质量管理 Zhì liàng guǎn lǐ quản lý chất lượng
民主管理 Mín zhǔ guǎn lǐ quản lý dân chủ
计划管理 Jì huà guǎn lǐ quản lý kế hoạch
科学管理 Kē xué guǎn lǐ quản lý khoa học
技术管理 Jì shù guǎn lǐ quản lý kỹ thuật
生产管理 Shēng chǎn guǎn lǐ quản lý sản xuất
工资基金 Gōng zī jījīn quỹ lương
工伤事故 Gōng shāng shìgù sự cố tai nạn lao động
工伤 Gōng shāng tai nạn lao động
临时解雇 Lín shí jiěgù tạm thời đuổi việc
安全操作 Ān quán cāo zuò thao tác an toàn
失业 Shī yè thất nghiệp
奖励 Jiǎng lì thưởng
出勤率 Chū qín lǜ tỉ lệ đi làm
工资率 Gōng zīlǜ tỉ lệ lương
缺勤率 Quē qínlǜ tỉ lệ nghỉ làm
保健费 Bǎo jiàn fèi tiền bảo vệ sức khỏe
加班费 Jiā bān fèi tiền tăng ca
奖金 Jiǎn gjīn tiền thưởng
工资标准 Gōng zī biāo zhǔn tiền lương 

➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự  Thêm nhiều từ vựng mới, cấu trúc câu thường gặp hằng ngày thường gặp đều có trong  ” Tiếng Trung Giao Tiếp Cho Người Đi Làm Văn Phòng – Công Xưởng – Kinh Doanh “. Với 41 chủ đề và hơn 20 ngành nghề, phiên âm chữ cứng – dịch nghĩa – chữ bồi, kèm thêm file nghe chuẩn tiếng Trung sẽ giúp đỡ các bạn trong công việc một cách nhanh nhất và đơn giản nhất đó nha. Tham khảo ngay nhé.

Nhân viên văn phòng tiếng Trung là gì ?

Nhân viên văn phòng là bộ phận gần như không thể thiếu của bất cứ doanh nghiệp nào. … Nhân viên văn phòng làm các công việc liên quan đến thủ tục hành chính như: Công tác lễ tân, sắp xếp lịch làm việc, lịch họp cũng như trang bị cơ sở vật chất cho công ty khi có nhu cầu. Trong tiếng Trung nhân viên văn phòng là 办事员 / Bànshìyuán/. Dưới đây là từ ngữ bổ sung về các chức vụ khác trong bộ phận công ty nhé !

STT Tiếng Trung Pinyin Tiếng Việt
1 董事长 dǒng shì  zhǎng Chủ tịch Hội đồng quản trị
2 副董事长 fù dǒng shì zhǎng Phó chủ tịch
3 总裁 zǒng cái Chủ tịch
4 副总裁 fù zǒng cái Phó chủ tịch
5 总经理 zǒng jīnglǐ Tổng giám đốc
6 副总经理 fù zǒng jīnglǐ Phó Tổng giám đốc
7 执行长 zhíxíng zhǎng Giám đốc điều hành
8 经理 jīnglǐ Giám đốc
9 福理 fù lǐ Phó Giám đốc
10 协理 xiélǐ Phó Giám đốc, trợ lí
11 襄理 xiānglǐ Trợ lí giám đốc
12 处长 chù zhǎng Trưởng phòng
13 副处长 fù chù zhǎng Phó phòng
14 特别助理 tèbié zhùlǐ Trợ lí đặc biệt
15 课长 kèzhǎng Giám đốc bộ phận
16 副课长 fù kèzhǎng Phó phòng
17 主任 zhǔrèn Chủ nhiệm
18 副主任 fù zhǔrèn Phó chủ nhiệm
19 助理 zhùlǐ Trợ lí
20 秘 书 mìshū Thư ký
21 领班 lǐngbān Trưởng nhóm
22 副组长 fù zǔzhǎng Tổ phó
23 管理师 guǎnlǐ shī Bộ phận quản lí
24 组长 zǔzhǎng Tổ trưởng
25 副管理师 fù guǎnlǐshī Phó quản lí
26  管理员  guǎnlǐ yuán  Quản lí
27  工程师  gōngchéngshī  Kỹ sư
28  专员  zhuānyuán  Chuyên gia
29  系统工程师  xìtǒng gōngchéngshī  Kỹ sư hệ thống
30  技术员  jìshùyuán  Kỹ thuật viên
31  策划工程师  cèhuà gōngchéngshī  Kỹ sư kế hoạch
32  主任工程师  zhǔrèn gōngchéngshī  Kỹ sư trưởng
33  专案工程师  zhuān àn gōngchéngshī  Kỹ sư dự án
34  高级技术员  gāojí jìshùyuán  Kỹ thuật viên cao cấp
35  顾问工程师  gùwèn gōngchéngshī  Kỹ sư tư vấn
36  高级工程师  gāojí gōngchéngshī  Kỹ sư cao cấp
37  副工程师  fù gōngchéngshī  Kỹ sư liên kết
38  助理技术员  zhùlǐ jìshùyuán  Trợ lí kỹ thuật
39  作业员  zuòyè yuán  Nhân viên tác nghiệp
40  职员  zhíyuán  Nhân viên
41  厂长  chǎng zhǎng  Xưởng trưởng
42  副厂长  fù chǎng zhǎng  Phó xưởng
43  实习生  shí xí shēng  Thực tập sinh

➥ Từ vựng tiếng Trung không nên bỏ lỡ khi đi phỏng vấn 

Các bạn nhân viên đang làm văn phòng thì đừng lo sợ nữa nha học xong những từ vựng này chúng mình có thể giao tiếp thoải mái trong các công ty! Những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành này chắc chắn có ích cho nhưng bạn đang làm văn phòng đấy! 

➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất 

Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :

 Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu

♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau

 Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau

♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau

Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595

?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.

?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

 

Rate this post

Từ khóa » Chánh Văn Phòng Tiếng Trung Là Gì