Từ Vựng Tiếng Trung Văn Phòng , Nhân Viên Nào Cũng Phải Biết
Có thể bạn quan tâm
Ngày nay, chúng ta chứng kiến một số lượng lớn các công ty nhà nước và tư nhân ngày càng gia tăng. Điều đó đã mang lại cơ hội việc làm cho rất nhiều lao động trong nước. Không những thế, thời gian gần đây chứng kiến làn sóng lớn các lao động Việt Nam xuất khẩu lao động sang Trung Quốc, Đài Loan. Sau đây, TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU sẽ gửi đến các bạn các từ vựng về tiếng Trung văn phòng hay sử dụng trong công việc hàng ngày. Đặc biệt các nhân viên văn phòng không được bỏ qua bài viết này nhé !
Từ vựng tiếng Trung văn phòng
1 | album đựng tài liệu | 资料册 | Zīliào cè |
2 | băng dán trồng | 涂改带 | Tú gǎi dài |
3 | băng keo | 胶带架 | Jiāodài jià |
4 | bảng lật | 活动挂图 | Huó dòng guà tú |
5 | bìa hồ sơ | 文件夹 | Wénjiàn jiā |
6 | bìa hồ sơ còng bật | 盒式文件夹 | Hé shì wénjiàn jiā |
7 | bìa hồ sơ treo | 县挂式文件夹 | Xiàn guà shì wénjiàn jiā |
8 | bút ký | 签字笔 | Qiānzì bǐ |
9 | bút màu ghi nhớ | 记号笔 | Jìhào bǐ |
10 | bút viết bẳng | 白板笔 | Báibǎn bǐ |
11 | cốc nhựa | 纸杯 | Zhǐbēi |
12 | con dấu cao su | 橡皮图章 | Xiàngpí túzhāng |
13 | dao cắt giấy | 裁纸刀片 | Cái zhǐ dāopiàn |
14 | điện thoại | 电话 | Diàn huà |
15 | đinh rệp | 图钉 | Tú dīng |
16 | găm/ kẹp giấy | 曲别针 | Qū bié zhēn |
17 | giá đựng hồ sơ | 大号账本夹 | Dà hào zhàng běn jiā |
18 | giấy Fax | 传真纸 | Chuánzhēn zhǐ |
19 | giấy ghi nhớ | 办公贴 | Bàngōng tiē |
20 | Giấy in | 打印纸 | Dǎyìn zhǐ |
21 | Giấy Photo | 复印纸 | Fùyìn zhǐ |
22 | giấy than | 复写纸 | Fù xiě zhǐ |
23 | giây thun | 皮筋 | Pí jīn |
24 | hé hộp đựng hồ sơ | 档案盒 | Dǎng’àn |
25 | hộp bút | 笔筒 | Bǐ tǒng |
26 | kéo | 剪刀 | Jiǎndāo |
27 | keo gián | 液体胶水 | Yètǐ jiāo shuǐ |
28 | kẹp giấy nhiềumàu | 彩色长尾夹 | Cǎisè cháng wěi jiā |
29 | kim găm | 订书钉 | Dìng shū dīng |
30 | máy bấm lỗ | 打孔器 | Dǎ kǒng qì |
31 | máy fax | 传真机 | Chuánzhēn jī |
32 | máy ghim | 订书机 | Dìng shū jī |
33 | máy in | 打印机 | Dǎyìnjī |
34 | máy Photo | 复印机 | Fùyìnjī |
35 | máy Scan | 扫描仪 | Sǎomiáo yí |
36 | máy tính | 电脑 | Diàn nǎo |
37 | mực đóng dấu | 快干印泥 | Kuài gān yìnní |
38 | mực in | 印油 | Yìn yóu |
39 | nhãn | 标签 | Biāo qiān |
40 | nhật ký công tác | 议程 | Yìchéng |
41 | thước | 直尺 | Zhí chǐ |
42 | tủ đựng hồ sơ | 文件柜 | Wén jiàn guì |
Nhớ nhanh, nhớ sâu và nhớ đúng chữ Hán với ” Sơ đồ tư duy 3300 chữ Hán “. 1 bộ sách đánh bay ngàn nỗi lo. Chần chừ gì nữa, đặt mua ngay tại Tiki, Shopee và Lazada nhé. Tự học tiếng Trung cho nhân viên văn phòng
实用语句 những câu thường dùng
1.欢迎您加入我们公司
Huānyíng nín jiārù wǒmen gōngsī Chào mừng anh gia nhập công ty chúng tôi
2.请。。。多多指教
qǐng… Duōduō zhǐjiào Mong…chỉ bảo
3.有什么需要帮忙的,您尽管开口
yǒu shé me xūyào bāngmáng de, nín jǐnguǎn kāikǒu Nếu có gì cần giúp đỡ, anh cứ nói
4.我一定尽力而为
wǒ yīdìng jìnlì ér wéi Tôi sẽ cố gắng hết sức
5.我带您去您的办公室看一下吧
wǒ dài nín qù nín de bàngōngshì kàn yīxià ba Tôi đưa anh đi xem phòng làm việc nhé
6.真不知道该怎么感谢你
zhēn bù zhīdào gāi zěnme gǎnxiè nǐ Thật chẳng biết phải cảm ơn cô thế nào cho phải
7.挺好的
tǐng hǎo Rất tốt
8.您看还有什么问题吗?
nín kàn hái yǒu shé me wèntí ma? Anh xem còn có vấn đề gì nữa không?
9.暂时没有了
Zhànshí méiyǒule Tạm thời thì không
10.如果有问题再找我
rúguǒ yǒu wèntí zài zhǎo wǒ Nếu có vấn đề gì thì cứ tìm tôi nhé
11.他约我这个时间来见他
tā yuē wǒ zhège shíjiān lái jiàn tā Ông ấy hẹn tôi đến gặp ông ấy vào giờ này
12.我和他几年前认识的,关系一直很好
wǒ hé tā jǐ nián qián rènshí de, guānxì yīzhí hěn hǎo Tôi và anh ấy quen nhau mấy năm trước, quan hệ của chúng tôi rất tốt.
13.你的专业很对口
nǐ de zhuānyè hěn duìkǒu Chuyên ngành của anh rất phù hợp
14.我被一家电器公司任命为青春去的主管。
wǒ bèi yījiā diànqì gōngsī rènmìng wèi qīngchūn qù de zhǔguǎn. Tôi được một công ty đồ điện nhận vào làm giám sắt khu vực Thanh Xuân
15.我对那家公司的发展前景丧失信心
Wǒ duì nà jiā gōngsī de fǎ zhǎn qiánjǐng sàngshī xìnxīn Tôi không còn niềm tin vào tiền đồ phát triển của công ty đó.
16.你说得很有道理
Nǐ shuō dé hěn yǒu dàolǐ Anh nói rất có lý
17我经常听孟海说贵公司的实情
wǒ jīngcháng tīng mèng hǎi shuō guì gōngsī de shíqíng Tôi thường nghe Mạnh Hải kể về tình hình của quý công ty
18我相信他推荐的人一定不错
wǒ xiāngxìn tā tuījiàn de rén yīdìng bùcuò Tôi tin người mà cậu ấy tiến cử chắc chắn sẽ rất tốt
19.这件事就这么定了
zhè jiàn shì jiù zhème dingle Việc này quyết định như vậy đi
20.你尽快来上班吧
nǐ jǐnkuài lái shàngbān ba Anh mau chóng đến làm nhé
21人到齐了
rén dào qíle Mọi người đến đủ cả rồi
22.现在可以开始开会了
xiànzài kěyǐ kāishǐ kāihuìle Bây giờ có thể bắt đầu cuộc họp được rồi
23.大家轮流发言
dàjiā lúnliú fāyán Mọi người lần lượt phát biểu
24.由你开始吧
yóu nǐ kāishǐ ba Bắt đầu từ cậu đi
25.对。。。你怎么看
duì… Nǐ zěnme kàn Cậu thấy thế nào về…?
26.今天时间有限
jīntiān shíjiān yǒuxiàn Thời gian hôm nay có hạn
27.会后我们再具体讨论
Huì hòu wǒmen zài jùtǐ tǎolùn Chúng ta sẽ bàn cụ thể trong cuộc họp lần sau
28.这个任务就交给你了
zhège rènwù jiù jiāo gěi nǐle Nhiệm vụ này sẽ giao cho anh
29.大家还有别的问题吗?
dàjiā hái yǒu bié de wèntí ma? Mọi người còn vấn đề gì nữa không?
30.散会
Sànhuì Giải tán cuộc họp
31.借这个机会大肆宣传
jiè zhège jīhuì dàsì xuānchuán Nhân cơ hội này tha hồ tuyên truyền
32.我这就来
wǒ zhè jiù lái Tôi sẽ đến ngay
33.对你提出的一些建议我很感兴趣
duì nǐ tíchū de yīxiē jiànyì wǒ hěn gǎn xìngqù Tôi rất có hứng thú với những đề nghị của cậu đưa ra
34想当面听听你的看法
xiǎng dāngmiàn tīng tīng nǐ de kànfǎ Muốn trực tiếp nghe ý kiến của cậu
35提高生产效率
tígāo shēngchǎn xiàolǜ Nâng cao hiệu quả sản xuất
36.作调研
zuò diàoyán Tiến hành điều tra nghiên cứu
37.降低生产成本
jiàngdī shēngchǎn chéngběn Hạ giá thành sản xuất
38.您过奖了
nín guòjiǎngle Ông quá khen
39我对你的方案原则上持肯定态度
wǒ duì nǐ de fāng’àn yuánzé shàng chí kěndìng tàidù Về nguyên tắc, tôi đồng ý với phương pháp của anh
40.我一定认真完成任务
wǒ yīdìng rènzhēn wánchéng rènwù Nhất định tôi sẽ cố gắng hoàn thành nhiệm vụ
41就这样
jiù zhèyàng Cứ như vậy đi
42请问你们谢总在吗?
qǐngwèn nǐmen xiè zǒng zài ma? Xin hỏi tổng giám đốc Tạ có ở đó không?
43.请问您是哪位?
Qǐngwèn nín shì nǎ wèi? Xin hỏi ông là ai?
44.您找他有什么事?
Nín zhǎo tā yǒu shé me shì? Ông tìm ông ấy có việc gì không ạ?
45.我想和谢总约一个时间见见面
Wǒ xiǎng hé xiè zǒng yuē yīgè shíjiān jiàn jiànmiàn Tôi muốn hẹn gặp với tổng giám đốc Tạ
46请您稍等一会儿
qǐng nín shāo děng yīhuǐ’er Xin ông đợi một chút
47你把电话转进来吧
nǐ bǎ diànhuà zhuǎn jìnlái ba Cậu chuyển cuộc gọi vào đi
48忙得一塌糊涂
máng dé yītāhútú Bận túi bụi
49吃顿便饭
chī dùn biànfàn Ăn bữa cơm thường
50你看周四中午一块吃午饭怎么样?
nǐ kàn zhōu sì zhōngwǔ yīkuài chī wǔfàn zěnme yàng? Cậu thấy ăn trưa vào thứ năm có được không
51不见不散
Bùjiàn bú sàn Không gặp không về
52瞎忙
xiā máng Bận túi bụi
53你看着点吧,我随便
Nǐ kàn zhuó diǎn ba, wǒ suíbiàn Anh xem rồi chọn đi, tôi thì thế nào cũng được
54你有什么忌口没有?
nǐ yǒu shén me jìkǒu méiyǒu? Cậu có kiêng gì không?
55我是有事相求
Wǒ shì yǒushì xiāng qiú Tôi có việc muốn nhờ
56这倒是
zhè dǎoshì Đúng vậy
57将来有需要帮忙的,尽管开口
jiānglái yǒu xūyào bāngmáng de, jǐnguǎn kāikǒu Sau này có gì cần giúp đỡ thì cứ nói
58我敬你一杯
wǒ jìng nǐ yībēi Tôi chúc anh một ly
59你跟我客气什么
nǐ gēn wǒ kèqì shénme Anh còn ngại gì với tôi nữa
60你们不太像话了
nǐmen bù tài xiànghuàle Các cậu thật chẳng ra làm sao
61有这样的事?
yǒu zhèyàng de shì? Có chuyện như vậy sao?
62造成很大的损失
Zàochéng hěn dà de sǔnshī Gây ra tổn thất rất lớn
63确实不对
quèshí bùduì Chắc chắn là sai rồi
64你先息怒
Nǐ xiān xīnù Xin ông bớt giận
65你们一定要给我一个说法
nǐmen yīdìng yào gěi wǒ yīgè shuōfǎ Nhất định các anh phải cho tôi một lời giải thích
66我马上给你一个满意的答复
wǒ mǎshàng gěi nǐ yīgè mǎnyì de dáfù Tôi sẽ cho ông một câu trả lời vừa ý ngay lập tức
67这确实是我们工作的疏忽
zhè quèshí shì wǒmen gōngzuò de shūhū Đó thực sự là sơ suất trong công việc của chúng tôi
68我再次向您表示歉意
wǒ zàicì xiàng nín biǎoshì qiànyì Tôi thực sự xin lỗi ông lần nữa
70有问题请您随时与我们沟通
yǒu wèntí qǐng nín suíshí yǔ wǒmen gōutōng Có vấn đề gì xin anh cứ liên hệ với chúng tôi bất cứ lúc nào
Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự
Dưới đây là tất cả các từ vựng hữu ích dành cho phòng nhân sự thông dụng nhất hiện nay. Cùng tiengtrung.com tìm hiểu kĩ hơn về các từ vựng này nhé !
质量检验员、质检员 | Zhì liàng jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán | Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…) | ||
炊事员 | Chuī shì yuán | nhân viên nhà bếp | ||
公关员 | Gōng guān yuán | nhân viên quan hệ công chúng | ||
食堂管理员 | Shí táng guǎn lǐyuán | nhân viên quản lý nhà ăn | ||
企业管理人员 | Qǐyè guǎnlǐ rén yuán | nhân viên quản lý xí nghiệp | ||
采购员 | Cǎi gòu yuán | nhân viên thu mua | ||
绘图员 | Huì tú yuán | nhân viên vẽ kỹ thuật | ||
女工 | Nǚ gōng | nữ công nhân | ||
车间 | Chē jiān | phân xưởng | ||
保卫科 | Bǎo wèi kē | phòng bảo vệ | ||
环保科 | Huán bǎo kē phòng | bảo vệ môi trường | ||
工艺科 | Gōng yìkē | phòng công nghệ | ||
政工科 | Zhèng gōng kē | phòng công tác chính trị | ||
供销科 | Gōng xiāo kē | phòng cung tiêu | ||
会计室 | Kuà ijì shì | phòng kế toán | ||
人事科 | Rén shì kē | phòng nhân sự | ||
生产科 | Shēng chǎn kē | phòng sản xuất | ||
财务科 | Cái wù kē | phòng tài vụ | ||
设计科 | Shè jì kē | phòng thiết kế | ||
组织科 | Zǔ zhī kē | phòng tổ chức | ||
运输科 | Yùn shū kē | phòng vận tải | ||
车间主任 | Chē jiān zhǔ rèn | quản đốc phân xưởng | ||
仓库保管员 | Cāng kù bǎo guǎn yuán | thủ kho | ||
秘书 | Mì shū | thư ký | ||
出纳员 | Chū nà yuán | thủ quỹ | ||
班组 | Bān zǔ | tổ ca | ||
技术革新小组 | Jìshù géxīn xiǎozǔ | tổ cải tiến kỹ thuật | ||
工段长 | Gōng duàn zhǎng | tổ trưởng công đoạn | ||
总经理 | Zǒng jīnglǐ | tổng giám đốc | ||
工厂医务室 | Gōngchǎng yīwù shì | trạm xá nhà máy | ||
科长 | Kē zhǎng | trưởng phòng | ||
党委办公室 | Dǎng wěi bàn gōng shì | văn phòng Đảng ủy | ||
团委办公室 | Tuán wěi bàn gōng shì | văn phòng Đoàn thanh niên | ||
厂长办公室 | Chǎng zhǎng bàn gōng shì | văn phòng giám đốc | ||
技术研究所 | Jìshù yán jiū suǒ | viện nghiên cứu kỹ thuật | ||
劳动安全 | Láo dòng ān quán | an toàn lao động | ||
生产安全 | Shēng chǎn ān quán | an toàn sản xuất | ||
奖状 | Jiǎng zhuàng | bằng khen | ||
劳动保险 | Láo dòng bǎo xiǎn | bảo hiểm lao động | ||
安全措施 | Ān quán cuò shī | biện pháp an toàn | ||
旷工 | Kuàng gōng | bỏ việc | ||
夜班 | Yè bān | ca đêm | ||
中班 | Zhōng bān | ca giữa | ||
日班 | Rì bān | ca ngày | ||
早班 | Zǎo bān | ca sớm | ||
工资级别 | Gōng zī jíbié | các bậc lương | ||
定额制度 | Dìng’é zhìdù | chế độ định mức | ||
三班工作制 | Sān bān gōng zuò zhì | chế độ làm việc ba ca | ||
八小时工作制 | Bā xiǎo shí gōng zuò zhì | chế độ làm việc ngày 8 tiếng | ||
生产制度 | Shēng chǎn zhìdù | chế độ sản xuất | ||
考核制度 | Kǎohé zhìdù | chế độ sát hạch | ||
奖惩制度 | Jiǎng chéng zhìdù | chế độ thưởng phạt | ||
工资制度 | Gōng zī zhìdù | chế độ tiền lương | ||
奖金制度 | Jiǎng jīn zhì | dù chế độ tiền thưởng | ||
会客制度 | Huìkè zhìdù | chế độ tiếp khách | ||
冷饮费 | Lěng yǐnfèi | chi phí nước uống | ||
工资冻结 | Gōngzī dòng jié | cố định tiền lương | ||
就业 | Jiù yè | có việc làm | ||
工资名单 | Gōng zī míng dān | danh sách lương | ||
出勤 | Chū qín | đi làm | ||
病假条 | Bìng jià tiáo | đơn xin nghỉ ốm | ||
解雇 | Jiě gù | đuổi việc, sa thải | ||
记过 | Jì guò | ghi lỗi | ||
管理效率 | Guǎnlǐ xiàolǜ | hiệu quả quản lý | ||
办公室 | bàn gōng shì | Văn phòng | ||
行政人事部 | xíng zhèng rén shì bù | Phòng hành chính nhân sự | ||
财务会计部 | cái wù hùi jì bù | Phòng Tài chính kế toán | ||
销售部 | xiào shòu bù | Phòng kinh doanh | ||
产生计划部 | chǎn shèng jì huà bù | Phòng kế hoạch sản xuất | ||
采购部 – 进出口 | cǎi gòu bù – jìn chù kǒu | Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu | ||
工厂机构和管理 | Gōng chǎng jīgòu hé guǎnlǐ | Cơ cấu và quản lý nhà máy | ||
厂医 | Chǎng yī | bác sĩ nhà máy | ||
门卫 | Mén wèi | bảo vệ | ||
工厂食堂 | Gōng chǎng shí táng | bếp ăn nhà máy | ||
班组长 | Bān zǔ zhǎng | ca trưởng | ||
技师 | Jì shī | cán bộ kỹ thuật | ||
工厂小卖部 | Gōng chǎng xiǎo màibù | căng tin nhà máy | ||
劳动模范 | Láo dòng mó fàn | chiến sĩ thi đua, tấm gương lao động | ||
技术顾问 | Jì shù gù wèn | cố vấn kỹ thuật | ||
工段 | Gōng duàn | công đoạn | ||
工人 | Gōng rén | công nhân | ||
计件工 | Jì jiàn gōng | công nhân ăn lương sản phẩm | ||
合同工 | Hé tong gōng | công nhân hợp đồng | ||
技工 | Jì gōng | công nhân kỹ thuật | ||
老工人 | Lǎo gōng rén | công nhân lâu năm | ||
童工 | Tóng gōng | công nhân nhỏ tuổi | ||
维修工 | Wéi xiū gōng | công nhân sửa chữa | ||
临时工 | Lín shí gōng | công nhân thời vụ | ||
先进工人 | Xiān jìn gōng rén | công nhân tiên tiến | ||
青工 | Qīng gōng | công nhân trẻ | ||
运输队 | Yùn shū duì | đội vận tải | ||
经理 | Jīng lǐ | giám đốc | ||
厂长 | Chǎng zhǎng | giám đốc nhà máy | ||
会计、会计师 | Kuàijì, kuàijì shī | kế toán | ||
仓库 | Cāng kù | kho | ||
工程师 | Gōng chéng shī | kỹ sư | ||
学徒 | Xué tú | người học việc | ||
科员 | Kē yuán | nhân viên | ||
推销员 | Tuī xiāo yuán | nhân viên bán hàng | ||
出勤计时员 | Chū qínjì shí yuán nhân | viên chấm công | ||
检验工 | Jiǎn yàn gōng | nhân viên kiểm phẩm | ||
全薪 | Quán xīn | (hưởng) lương đầy đủ | ||
半薪 | Bàn xīn | (hưởng) nửa mức lương | ||
开除 | Kāi chú | khai trừ | ||
物质奖励 | Wù zhí jiǎnglì | khen thưởng vật chất | ||
警告处分 | Jǐng gào chǔ fēn | kỷ luật cảnh cáo | ||
管理技能 | Guǎnlǐ jìnéng | kỹ năng quản lý | ||
加班工资 | Jiā bān gōng zī | lương tăng ca | ||
月工资 | Yuè gōng zī | lương tháng | ||
日工资 | Rì gōng zī | lương theo ngày | ||
计件工资 | Jìjiàn gōng zī | lương theo sản phẩm | ||
周工资 | Zhōu gōng zī | lương theo tuần | ||
年工资 | Nián gōng zī | lương tính theo năm | ||
工资差额 | Gōng zī chà’é | mức chênh lệch lương | ||
工资水平 | Gōng zī shuǐ píng | mức lương | ||
婚假 | Hūn jià | nghỉ cưới | ||
产假 | Chǎn jià | nghỉ đẻ | ||
缺勤 | Quē qín | nghỉ làm | ||
病假 | Bìng jià | nghỉ ốm | ||
事假 | Shì jià | nghỉ vì việc riêng | ||
管理人员 | Guǎnlǐ rén yuán | nhân viên quản lý | ||
工资袋 | Gōngzī dài | phong bì tiền lương | ||
夜班津贴 | Yèbān jīn tiē | phụ cấp ca đêm | ||
管理方法 | Guǎnlǐ fāng fǎ | phương pháp quản lý | ||
质量管理 | Zhì liàng guǎn lǐ | quản lý chất lượng | ||
民主管理 | Mín zhǔ guǎn lǐ | quản lý dân chủ | ||
计划管理 | Jì huà guǎn lǐ | quản lý kế hoạch | ||
科学管理 | Kē xué guǎn lǐ | quản lý khoa học | ||
技术管理 | Jì shù guǎn lǐ | quản lý kỹ thuật | ||
生产管理 | Shēng chǎn guǎn lǐ | quản lý sản xuất | ||
工资基金 | Gōng zī jījīn | quỹ lương | ||
工伤事故 | Gōng shāng shìgù | sự cố tai nạn lao động | ||
工伤 | Gōng shāng | tai nạn lao động | ||
临时解雇 | Lín shí jiěgù | tạm thời đuổi việc | ||
安全操作 | Ān quán cāo zuò | thao tác an toàn | ||
失业 | Shī yè | thất nghiệp | ||
奖励 | Jiǎng lì | thưởng | ||
出勤率 | Chū qín lǜ | tỉ lệ đi làm | ||
工资率 | Gōng zīlǜ | tỉ lệ lương | ||
缺勤率 | Quē qínlǜ | tỉ lệ nghỉ làm | ||
保健费 | Bǎo jiàn fèi | tiền bảo vệ sức khỏe | ||
加班费 | Jiā bān fèi | tiền tăng ca | ||
奖金 | Jiǎn gjīn | tiền thưởng | ||
工资标准 | Gōng zī biāo zhǔn | tiền lương |
➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự Thêm nhiều từ vựng mới, cấu trúc câu thường gặp hằng ngày thường gặp đều có trong ” Tiếng Trung Giao Tiếp Cho Người Đi Làm Văn Phòng – Công Xưởng – Kinh Doanh “. Với 41 chủ đề và hơn 20 ngành nghề, phiên âm chữ cứng – dịch nghĩa – chữ bồi, kèm thêm file nghe chuẩn tiếng Trung sẽ giúp đỡ các bạn trong công việc một cách nhanh nhất và đơn giản nhất đó nha. Tham khảo ngay nhé.
Nhân viên văn phòng tiếng Trung là gì ?
Nhân viên văn phòng là bộ phận gần như không thể thiếu của bất cứ doanh nghiệp nào. … Nhân viên văn phòng làm các công việc liên quan đến thủ tục hành chính như: Công tác lễ tân, sắp xếp lịch làm việc, lịch họp cũng như trang bị cơ sở vật chất cho công ty khi có nhu cầu. Trong tiếng Trung nhân viên văn phòng là 办事员 / Bànshìyuán/. Dưới đây là từ ngữ bổ sung về các chức vụ khác trong bộ phận công ty nhé !
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
1 | 董事长 | dǒng shì zhǎng | Chủ tịch Hội đồng quản trị |
2 | 副董事长 | fù dǒng shì zhǎng | Phó chủ tịch |
3 | 总裁 | zǒng cái | Chủ tịch |
4 | 副总裁 | fù zǒng cái | Phó chủ tịch |
5 | 总经理 | zǒng jīnglǐ | Tổng giám đốc |
6 | 副总经理 | fù zǒng jīnglǐ | Phó Tổng giám đốc |
7 | 执行长 | zhíxíng zhǎng | Giám đốc điều hành |
8 | 经理 | jīnglǐ | Giám đốc |
9 | 福理 | fù lǐ | Phó Giám đốc |
10 | 协理 | xiélǐ | Phó Giám đốc, trợ lí |
11 | 襄理 | xiānglǐ | Trợ lí giám đốc |
12 | 处长 | chù zhǎng | Trưởng phòng |
13 | 副处长 | fù chù zhǎng | Phó phòng |
14 | 特别助理 | tèbié zhùlǐ | Trợ lí đặc biệt |
15 | 课长 | kèzhǎng | Giám đốc bộ phận |
16 | 副课长 | fù kèzhǎng | Phó phòng |
17 | 主任 | zhǔrèn | Chủ nhiệm |
18 | 副主任 | fù zhǔrèn | Phó chủ nhiệm |
19 | 助理 | zhùlǐ | Trợ lí |
20 | 秘 书 | mìshū | Thư ký |
21 | 领班 | lǐngbān | Trưởng nhóm |
22 | 副组长 | fù zǔzhǎng | Tổ phó |
23 | 管理师 | guǎnlǐ shī | Bộ phận quản lí |
24 | 组长 | zǔzhǎng | Tổ trưởng |
25 | 副管理师 | fù guǎnlǐshī | Phó quản lí |
26 | 管理员 | guǎnlǐ yuán | Quản lí |
27 | 工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
28 | 专员 | zhuānyuán | Chuyên gia |
29 | 系统工程师 | xìtǒng gōngchéngshī | Kỹ sư hệ thống |
30 | 技术员 | jìshùyuán | Kỹ thuật viên |
31 | 策划工程师 | cèhuà gōngchéngshī | Kỹ sư kế hoạch |
32 | 主任工程师 | zhǔrèn gōngchéngshī | Kỹ sư trưởng |
33 | 专案工程师 | zhuān àn gōngchéngshī | Kỹ sư dự án |
34 | 高级技术员 | gāojí jìshùyuán | Kỹ thuật viên cao cấp |
35 | 顾问工程师 | gùwèn gōngchéngshī | Kỹ sư tư vấn |
36 | 高级工程师 | gāojí gōngchéngshī | Kỹ sư cao cấp |
37 | 副工程师 | fù gōngchéngshī | Kỹ sư liên kết |
38 | 助理技术员 | zhùlǐ jìshùyuán | Trợ lí kỹ thuật |
39 | 作业员 | zuòyè yuán | Nhân viên tác nghiệp |
40 | 职员 | zhíyuán | Nhân viên |
41 | 厂长 | chǎng zhǎng | Xưởng trưởng |
42 | 副厂长 | fù chǎng zhǎng | Phó xưởng |
43 | 实习生 | shí xí shēng | Thực tập sinh |
➥ Từ vựng tiếng Trung không nên bỏ lỡ khi đi phỏng vấn
Các bạn nhân viên đang làm văn phòng thì đừng lo sợ nữa nha học xong những từ vựng này chúng mình có thể giao tiếp thoải mái trong các công ty! Những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành này chắc chắn có ích cho nhưng bạn đang làm văn phòng đấy!
➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
Rate this post
Từ khóa » Chánh Văn Phòng Tiếng Trung Là Gì
-
Chánh Văn Phòng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Chánh Phòng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Văn Phòng - Hoa Văn SHZ
-
Chánh Văn Phòng Tiếng Trung Là Gì? - Giarefx
-
Từ Vựng Tiếng Trung Cơ Quan Nhà Nước Việt Nam - HSKCampus
-
Từ Vựng Tiếng Trung Trong Văn Phòng - SÀI GÒN VINA
-
Từ Vựng Tiếng Trung Văn Phòng - Con Đường Hoa Ngữ - ChineseRd
-
Từ Vựng Các Loại Công Việc - Tiếng Trung Hà Nội
-
Từ Vựng Tiếng Trung Trong Công Ty: Bộ Phận, Chức Vụ, Phòng Ban
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Văn Phòng
-
Tiếng Trung Chủ đề Văn Phòng: Từ Vựng + Hội Thoại - Thanhmaihsk
-
Nhân Viên Văn Phòng Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt