Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Bệnh

Đau đầu trong tiếng Trung là gì? Bệnh ung thư trong tiếng Trung thì nói như nào? Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung qua từ vựng tiếng Trung về chủ đề tên gọi các loại bệnh. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong học tập và công việc.

1. Từ vựng về các loại bệnh

Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa
高热    gāorè  Sốt cao
头痛        tóutòng Đau đầu
牙疼      yá téng  Đau răng
胃痛    wèitòng  Đau dạ dày
腰痛    yāotòng  Đau lưng
嗓子疼 sǎngzi téng  Viêm họng
心脏病 xīn zàng bìng Bệnh tim
麻疹        má zhěn Bệnh sởi
流行感胃    liú xíng gǎn wèi Cảm cúm
烧伤      shāo shāng Bỏng
骨折      gǔzhé Gãy xương
呕吐      ǒutù Nôn
癌症      áizhèng Ung thư
水痘      shuǐdòu Thủy đậu
流血      liúxuè Chảy máu
扭伤      niǔshāng Bong gân
割伤      gē shāng Vết thương cắt
流鼻血    liú bíxiě Chảy máu mũi
红眼病    hóngyǎnbìng Đau mắt đỏ
昏迷不醒    hūnmí bù xǐng Hôn mê bất tỉnh
恶心 ěxīn Buồn nôn
过敏 guòmǐn Dị ứng
皮疹    pízhěn Mần ngứa

2. Từ vựng về bệnh viện

Bị bệnh thì tất nhiên phải đi khám, bạn có biết các hoạt động trong bệnh viện nói tiếng Trung thế nào không?

询问病情    Xúnwèn bìngqíng Hỏi bệnh
患者  Huànzhě Người bệnh
挂号  Guàhào Lấy số
做 X 光透视    Zuò x guāng tòushì Chụp X quang
开药  Kāi yào Kê đơn
吃药  Chī yào Uống thuốc
量体重 Liàng tǐzhòng Cân
量身高  Liáng shēn gāo Đo chiều cao
验尿  Yàn niào Xét nghiệm nước tiểu
测视力  Cè shìlì Đo thị lực
量血压 Liàng xiěyā Đo huyết áp
量体温 Liàng tǐwēn Đo nhiệt độ
打针 Dǎzhēn Tiêm
输血 Shūxiě Truyền máu
包扎 Bāozā Băng bó
输液 Shūyè Truyền nước

Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề bệnh tật và bệnh viện mà Tiếng Trung Thượng Hải muốn chia sẻ cùng các bạn. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!

Xem thêm

HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỂ THAO

TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 1)

HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI BỆNH

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP

Từ khóa » Các Loại Bệnh Về Dạ Dày Bằng Tiếng Trung