Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề Showbiz
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang chủ
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
>>> Xem thêm : Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Trung hay gặp
出道 | chūdào | Xuất đạo: chỉ lần đầu tiên ra mắt (chuyên dùng cho ca sĩ) |
小鲜肉 | xiǎo xiān ròu | Tiểu thịt tươi |
小花旦 | xiǎo huādàn | Tiểu hoa đán (dùng để chỉ các idol nữ) |
天王 / 天后 | tiānwáng / tiānhòu | Thiên vương /Thiên hậu |
化妆师 / 造型师 | huàzhuāng shī / zàoxíng shī | Stylist |
丑闻 / 绯闻 | chǒuwén / fēiwén | Scandal |
舞台 | wǔtái | Sân khấu |
记者 | jìzhě | Phóng viên |
媒体采访 | méitǐ cǎifǎng | phỏng vấn giới truyền thông |
狗仔队 | gǒuzǎi duì | Paparazzi |
音乐组合 | yīnyuè zǔhé | Nhóm nhạc |
管理员 | guǎnlǐ yuán | Người quản lí |
艺人 | yìrén | Nghệ sĩ |
男神 / 女神 | nán shén / nǚshén | Nam thần / nữ thần |
明星 | míngxīng | Minh tinh, ngôi sao |
主持人 | zhǔchí rén | MC |
观众 | guānzhòng | Khán giả |
偶像 / 爱逗 | ǒuxiàng /ài dòu | Idol, thần tượng |
发布会 | fābù huì | Họp báo |
媒体 | méitǐ | Giới truyền thông |
娱乐圈 | Yúlè quān | Giới giải trí |
毒唯粉丝 | dú wéi fěnsī | fan độc duy ( chỉ thích duy nhất một thành viên trong nhóm ) |
团粉丝 | Tuán fěnsī | Fan đoàn |
狂粉 | kuáng fěn | fan cuồng |
CP粉 | CP fěn | fan couple ( yêu thích một cặp đôi nào đó) |
粉丝 | Fěnsī | fan |
受宠 / 受欢迎 | shòu chǒng / shòu huānyíng | được yêu mến, được hoan nghênh |
演员 | yǎnyuán | Diễn viên |
电视台 | diànshìtái | Đài truyền hình |
国民大神 | guómín dàshén | Đại thần quốc dân |
爱逗公司 | ài dòu gōngsī | Công ty quản lí idol |
娱乐公司 | yúlè gōngsī | Công ty giải trí |
演唱会 | yǎnchàng huì | Concert |
歌手 | gēshǒu | Ca sĩ |
保安 | bǎo'ān | Bảo vệ |
黑粉 / 反粉 | hēi fěn / fǎn fěn | Antifan, phan chống lại |
影帝 / 影后 | yǐngdì / yǐng hòu | Ảnh đế /Ảnh hậu |
Nếu muốn nói cái gì đó quốc dân ví dụ như người chồng quốc dân, em gái quốc dân, ... bạn chỉ việc ghép từ theo công thức này 国民. . . | (老公, 弟弟, 妹妹, 男友, 女友, . . . ) | |
姐姐粉 / 阿姨粉 / 妈妈粉 /, 女友粉 / | jiějiě fěn / āyí fěn / māmā fěn / nǚyǒu fěn | fan chị gái / fan dì /fan mẹ /fan bạn gái. |
-
[Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung
22/11/2024 -
Báo tường tiếng trung là gì?
07/11/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/
30/10/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/
22/10/2024 -
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
11/10/2024
-
Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung
20/01/2021 -
Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1
09/05/2020 -
Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”
25/03/2021 -
Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung
27/05/2020 -
Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?
04/08/2020
Báo tường tiếng trung là gì?
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam
Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử
Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần
Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô
Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung
Tết Hàn Thực tiếng trung là gì - Nguồn gốc và ý nghĩa
Chúc Tết tiếng trung hay nhất năm 2024
Ní hảo là gì? Những cách chào hỏi trong tiếng trung
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảngTrung Tâm Tiếng Trung SOFLHà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội
Từ khóa » Fan Cuồng Tiếng Trung Là Gì
-
Fan Cuồng Tiếng Trung Là Gì - .vn
-
Fan Cuồng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Về Showbiz Trong Tiếng Trung
-
Fan Cuồng Tiếng Trung Là Gì
-
Người Hâm Mộ Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Về Giới Showbiz Trong Tiếng Trung
-
Fan Từ Trung Là Gì - Học Tốt
-
Sasaeng Fan – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Showbiz
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Showbiz - Trung Tâm Dạy Và Học Tiếng ...
-
Đam Mê Tiếng Trung Nhờ Thần Tượng - Bạn Có Như Vậy Không?
-
Giới Thiệu Thần Tượng Bằng Tiếng Trung đơn Giản Và Cực ấn Tượng
-
Nghĩa Của Từ : Fan Cuồng Tiếng Anh Là Gì ?%% Fan Cuồng Trong ...
-
“Cuồng Thần Tượng”, Văn Hóa đáng Báo động Của Giới Trẻ