Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề Thuê Nhà

Chủ đề thuê nhà là chủ đề gần gũi và thiết thực trong cuộc sống của chúng ta. Đơn giản khi bạn di chuyển đến một địa điểm để sinh sống và làm việc thì điều đầu tiên bạn phải cân nhắc đến là thuê nhà. Vậy hãy cùng học tiếng Trung ở nhà tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung về chủ đề thuê nhà này nhé!

  • Phân biệt 竞赛 (jìngsài) và 竞争 (jìngzhēng)
  • Từ vựng tiếng Trung về các công cụ, đồ nghề thường gặp
  • Từ vựng nấu ăn tiếng Trung với 50 động từ thao tác trong nhà bếp
  • Từ vựng tiếng Trung về quân đội ( p1 )
  • Từ vựng 4 hệ ẩm thực lớn của Trung Quốc

Các từ vựng tiếng Trung về chủ đề thuê nhà

STT Tiếng Trung Phiên âm  Nghĩa Tiếng Việt 
1 租房 zūfáng thuê nhà
2 免租 miǎn zū miễn phí
3 租借 zūjiè thuê
4 租户 zūhù người thuê
5 租借期 zūjiè qí thời hạn thuê
6 租约 zūyuē hợp đồng thuê
7 减租 jiǎn zū giảm giá thuê
8 涨租 zhǎng zū tăng giá thuê
9 欠租 qiàn zū nợ tiền thuê
10 押租 yāzū tiền cược (tiền thế chấp)
11 房租 fángzū tiền thuê nhà
12 房租过租 fángzūguò zū tiền thuê nhà còn chịu lại
13 租借协议 zūjiè xiéyì hiệp định thuê mướn
14 转租 zhuǎn zū chuyển nhà cho người khác thuê
15 租金 zūjīn tiền thuê
16 押金 yājīn tiền đặt cọc
17 租金包水电 zūjīn bāo shuǐdiàn tiền thuê gồm cả tiền nước
18 租金收据 zūjīn shōujù chứng từ tiền thuê
19 付租金 fù zūjīn trả tiền thuê
20 预付房租 yùfù fángzū tiền thuê nhà trả trước
21 转租出 zhuǎn zū chū cho thuê lại
22 供租用 gōng zūyòng dùng để cho thuê
23 空房 kōngfáng phòng trống (không có người)
24 房间 fángjiān phòng
25 此屋招租 cǐ wū zhāozū nhà này cho thuê
26 住宅 zhùzhái nơi ở
27 单人房间 dān rén fángjiān phòng một người
28 双人房间 shuāngrén fángjiān phòng hai người
29 凶宅 xiōngzhái nhà có ma (không may mắn)
30 无人住 wú rén zhù không có người ở
31 公寓 gōngyù chung cư
32 公寓旅馆 gōngyù lǚguǎn nhà nghỉ chung cư
33 供膳宿舍 gōng shàn sùshè nhà để ăn và ở
34 膳宿 shàn sù ăn nghỉ
35 不备家具 bù bèi jiājù không có dụng cụ gia đình
36 备家具 bèi jiājù có (đủ) dụng cụ gia đình
37 房东 fángdōng chủ nhà
38 逐出 zhú chū đuổi ra khỏi
39 到期 dào qí đến hạn
40 宽限日 kuānxiàn rì gia hạn
41 房东太太 fángdōng tàitài bà chủ nhà
42 二房东 èr fángdōng môi giới  nhà
43 租佣人 zū yōng rén người thuê
44 房客 fángkè khách thuê nhà
45 搬家 bānjiā chuyển nhà
46 定居 dìngjū định cư
47 转租入人 zhuǎn zū rù rén cho người khác thuê lại
48 寄居 jìjū ở nhờ
49 旅居 lǚjū trọ
50 无固定住所 wú gùdìng zhùsuǒ nơi ở không cố định
51 周围环境 zhōu wéi huán jìng môi trường xung quanh
52 窗户 chuānghù cửa sổ
53 jiān gian, buồng, phòng
54 biān cạnh
55 duì đối diện
56 páng bên cạnh
57 zhōng giữa
58 方便 fāngbiàn thuận tiện
59 厨房 chúfáng nhà bếp
60 洗澡间 xĭzăo jiān phòng tắm
61 卧室 wòshì phòng ngủ
62 厕所 cèsuŏ toa lét
63 套房 tàofáng căn phòng
64 家具 jiājù đồ nội thất
65 电冰箱 diàn bīngxiāng tủ lạnh
66 热水器 rèshuǐqì bình nóng lạnh 
67 空调 kòngtiáo điều hòa
68 沙发 shāfā ghế sô pha
69 网络 wǎngluò mạng 
70 车库 chēkù nhà để xe 
71 保安室 bǎo ān shì phòng bảo vệ
72 便利商店 biànlì shāngdiàn cửa hàng tiện lợi 
73 垃圾桶 lājī tǒng thùng rác
74 电梯 diàntī thang máy 
75 租债合同 zū zhài hétóng hợp đồng thuê nhà 
76 定金 dìngjīn tiền đặt cọc
77 中介费 zhōngjiè fèi phí cơ quan 
78 二手房 èrshǒu fáng nhà ở cũ 
79 经济适用房 jīngjì shìyòng fáng nhà ở giá cả hợp lý 
80 设备 shèbèi trang thiết bị 
81 游泳池 yóuyǒngchí hồ bơi 

Một số mẫu câu về chủ đề thuê nhà

我想租房间,你知道在哪有空房请告诉我。

Wǒ xiǎng zū fángjiān, nǐ zhīdào zài nǎ yǒu kòng fáng qǐng gàosù wǒ.

Tôi muốn thuê phòng. Bạn biết chỗ nào có phòng cho thuê bảo tôi nhé.

房租不包括电水费, 电水费你自己付。

Fángzū bù bāokuò diàn shuǐ fèi, diàn shuǐ fèi nǐ zìjǐ fù.

Giá thuê chưa bao gồm tiền điện nước, tiền điện nước quý khách tự thanh toán. 

我想找一个有大客厅的房间。

Wǒ xiǎng zhǎo yígè yǒu dà kètīng de fángjiān

Tôi muốn tìm một phòng có phòng khách lớn.

这个房间一个月的房租大概 2000 元。

Zhège fángjiān yígè yuè de fángzū dàgài 2000 yuán.

Giá thuê hàng tháng cho căn phòng này là khoảng 2.000 nhân dân tệ.

Hội thoại tiếng Trung về chủ đề thuê nhà

A: 听说您有空房间。

Tīng shuō nín yǒu kòng fángjiān.

Tôi nghe nói rằng bạn có phòng trống.

B: 是的, 我有一间空房。

Shì de, wǒ yǒuyī jiàn kōngfáng.

Vâng, tôi có một phòng trống.

A: 现在能看看房子吗?

Xiànzài néng kàn kàn fángzi ma?

Bây giờ tôi có thể xem nhà được không?

B: 你20分钟过来好吗?我们正好吃完饭呢?

Nǐ 20 fēnzhōng guòlái hǎo ma? Wǒmen zhèng hǎo chī wán fàn ne?

Tầm 20 phút nữa bạn ghé qua nhé. Bây giờ chúng tôi đang ăn cơm tối. 

A: 这个房子不错。有两间卧室,这比较方便,还有客厅比我原想的要大。

Zhège fángzi búcuò. Yǒu liǎng jiān wòshì, zhè bǐjiào fāngbiàn, hái yǒu kètīng bǐ wǒ yuán xiǎng de yāo dà.

Phòng này đúng là không tồi, có hai phòng ngủ lớn, phòng khách cũng rộng hơn tôi nghĩ. 

B: 是的, 客厅大约有40 平方米。

Shì de, kètīng dàyuē yǒu 40 píngfāng mǐ.

Vâng, phòng khách rộng khoảng 40 mét vuông.

A: 房租多少钱?

Fángzū duōshǎo qián?

Giá thuê phòng là bao nhiêu vậy?

B: 一个月2500 元。

Yígè yuè 2500 yuán.

2500 nhân dân tệ một tháng.

A: 房租包括水,电费吗?

Fángzū bāokuò shuǐ, diànfèi ma?

Giá thuê có bao gồm tiền điện nước không?

B: 没有。你需要支付水电费。

Méiyǒu. Nǐ xūyào zhīfù shuǐdiàn fèi

Không. Bạn cần thanh toán hóa đơn điện nước.

A: 我们什么时候可以搬进来?

Wǒmen shénme shíhòu kěyǐ bān jìnlái?

Khi nào chúng tôi có thể chuyển vào?

B: 下周三就可以。

Xià zhōusān jiù kěyǐ.

Thứ tư tuần sau nhé!

Với bài viết trên Thanhmaihsk đã cung cấp tới bạn những từ vựng tiếng Trung cơ bản nhất về chủ đề thuê nhà. Hy vọng bạn sẽ học tiếng Trung một cách có hiệu quả hơn nhé!

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Trung về điện ảnh
  • Từ vựng, mẫu câu, hội thoại tiếng Trung về mỹ phẩm
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Thuê Trong Tiếng Trung