Từ Vựng Tiếng Trung Về đám Cưới

[email protected] 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang nhất
  • Blog
  • Học tiếng Trung mỗi ngày
  • Từ vựng
Nội dung bài viết Từ vựng tiếng Trung về đám cưới Chia sẻ kho từ vựng tiếng Trung chủ đề lễ cưới, giúp bạn bổ sung vốn từ vựng, nâng cao kỹ năng giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày.

Stt

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên Âm

1

Tự do hôn nhân

自由婚姻

Zìyóu hūnyīn

2

hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ

指腹为婚

Zhǐ fù wéi hūn

3

Tảo hôn

早婚

Zǎohūn

4

Tái hôn

再婚

Zàihūn

5

Mẹ vợ

岳母

Yuèmǔ

6

Nhà vợ

岳家

Yuèjiā

7

Người đón khách

迎宾员

Yíng bīn yuán

8

Thiệp cưới

喜帖

Xǐtiě

9

Vợ chồng mới cưới

新婚夫妇

Xīnhūn fūfù

10

Tiệc cưới

喜酒

Xǐjiǔ

11

Vợ chưa cưới

未婚妻

Wèihūnqī

12

Lập gia đình muộn

晚婚

Wǎnhūn

13

Người nâng váy cưới cho cô dâu

挽新娘裙裾者

Wǎn xīnniáng qún jū zhě

14

Người điều khiển buổi lễ

司仪

Sīyí

15

Nam nữ tư thông đi lại với nhau

私奔

Sībēn

16

Tám chữ số mệnh (thiên can địa chi của năm, tháng, ngày, giờ sinh theo âm lịch)

生辰八字

Shēngchén bāzì

17

Thông gia

亲家

Qìngjiā

18

Mẹ chồng

婆婆

Pópo

19

Nhà chồng

婆家

Pójiā

20

Sính lễ

聘礼

Pìnlǐ

21

Quần áo phù dâu

女傧相服

Nǚ bīn xiàng fú

22

Phù dâu

女傧相

Nǚ bīn xiàng

23

Hoạt động trêu đùa cô dâu chú rể trong ngày hôn lễ

闹新房

Nàoxīnfáng

24

Quần áo phù rể

男傧相服

Nán bīn xiàng fú

25

Phù rể

男傧相

Nán bīn xiàng

26

Tuần trăng mật

蜜月

Mìyuè

27

Ông mai bà mối

媒人

Méirén

28

Ly hôn

离婚

Líhūn

29

Người kết hôn

结婚者

Jiéhūn zhě

30

Lễ cưới Giấy (tròn 1 năm)

结婚一周年纸婚

Jiéhūn yī zhōunián zhǐ hūn

31

Lế cưới Giấy (tròn 1 năm)

结婚一周年纸婚

Jiéhūn yī zhōunián zhǐ hūn

32

Lễ cưới Ngọc lục bảo (55 năm)

结婚五十五周年绿宝石

Jiéhūn wǔshíwǔ zhōunián lǜ bǎoshí

33

Lễ cưới vàng (50 năm)

结婚五十周年金婚

Jiéhūn wǔshí zhōunián jīnhūn

34

Lễ cưới Gỗ (5 năm)

结婚五周年木婚

Jiéhūn wǔ zhōunián mù hūn

35

Lễ cưới Saphia (45 năm)

结婚四十周年蓝宝石婚

Jiéhūn sìshí zhōunián lánbǎoshí hūn

36

Lễ cưới Hồng ngọc (40 năm)

结婚四十周年红宝石婚

Jiéhūn sìshí zhōunián hóngbǎoshí hūn

37

Lễ cưới Lanh (4 năm)

结婚四周年亚麻婚

Jiéhūn sì zhōunián yàmá hūn

38

Lễ cưới Thép (11 năm)

结婚十一周年钢婚

Jiéhūn shíyī zhōunián gāng hūn

39

Lễ cưới Pha lê (15 năm)

结婚十五周年水晶婚

Jiéhūn shíwǔ zhōunián shuǐjīng hūn

40

Lễ cưới Ngà (14 năm)

结婚十四周年象牙婚

Jiéhūn shísì zhōunián xiàngyá hūn

41

Lễ cưới Đăng ten (13 năm)

结婚十三周年花边婚

Jiéhūn shísān zhōunián huābiān hūn

42

Lễ cưới Tơ lụa (12 năm)

结婚十二周年丝绸婚

Jiéhūn shí’èr zhōunián sīchóu hūn

43

Lễ cưới Thiếc (10 năm)

结婚十周年锡婚

Jiéhūn shí zhōunián xí hūn

44

Lễ cưới San hô (35 năm)

结婚三十五周年珊瑚婚

Jiéhūn sānshíwǔ zhōunián shānhú hūn

45

Lễ cưới Ngọc trai (30 năm

结婚三十周年珍珠婚

Jiéhūn sānshí zhōunián zhēnzhū hūn

46

Lễ cưới Da (3 năm)

结婚三周年皮革婚

Jiéhūn sān zhōunián pígé hūn

47

Lễ cưới Len (7 năm)

结婚七周年羊毛婚

Jiéhūn qī zhōunián yángmáo hūn

48

Lễ cưới Kim cương (60 năm)

结婚六十周年钻石婚

Jiéhūn liùshí zhōunián zuànshí hūn

49

Lễ cưới Sắt (6 năm)

结婚六周年铁婚

Jiéhūn liù zhōunián tiě hūn

50

Quần áo cưới, đồ cưới

结婚礼服

Jiéhūn lǐfú

51

Lễ cưới Gốm (9 năm)

结婚九周年陶婚

Jiéhūn jiǔ zhōunián táo hūn

52

Nhẫn cưới

结婚戒指

Jiéhūn jièzhǐ

53

Lễ cưới Bạc (25 năm)

结婚二十五周年银婚

Jiéhūn èrshíwǔ zhōunián yínhūn

54

Lễ cưới Sứ (20 năm)

结婚二十周年瓷婚

Jiéhūn èrshí zhōunián cí hūn

55

Lễ cưới Bông (2 năm)

结婚二周年棉婚

Jiéhūn èr zhōunián mián hūn

56

Lễ cưới Đồng (8 năm)

结婚八周年青铜婚

Jiéhūn bā zhōunián qīngtóng hūn

57

Kết hôn

结婚

Jiéhūn

58

Rương đồ cưới

嫁装箱

Jià zhuāng xiāng

59

Lấy chồng

嫁人

Jià rén

60

Hướng dẫn hôn nhân

婚姻指导

Hūnyīn zhǐdǎo

61

Phòng môi giới hôn nhân

婚姻介绍所

Hūnyīn jièshào suǒ

62

Người mai mối

婚姻介绍人

Hūnyīn jièshào rén

63

Phòng tiệc cưới

婚宴厅

Hūnyàn tīng

64

Váy cưới

婚纱

Hūnshā

65

Kiểm tra sức khỏe trước khi cưới

婚前体检

Hūnqián tǐjiǎn

66

Tuổi kết hôn

婚龄

Hūnlíng

67

Xe đón dâu

婚礼用车

Hūnlǐ yòng chē

68

Lễ cưới

婚礼

Hūnlǐ

69

Kiệu hoa

花轿

Huājiào

70

Khăn đội đầu của cô dâu

红盖头

Hóng gàitou

71

Quà mừng

贺礼

Hèlǐ

72

Khách đến chúc mừng

贺客

Hè kè

73

Vợ chồng vái lạy nhau

夫妻对拜

Fūqī duì bài

74

Nhẫn đính hôn

订婚戒指

Dìnghūn jièzhǐ

75

Trùng hôn (lấy vợ hoặc chồng khi đã có vợ, chồng)

重婚

Chónghūn

76

Quà cưới

彩礼,结婚礼品

Cǎilǐ, jiéhūn lǐpǐn

Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • HSK 3.0 là gì? Khi nào áp dụng tại Việt Nam?

    HSK 3.0 là gì? Khi nào áp dụng tại Việt Nam?

    24/12/2025
  • Phân biệt sự khác nhau giữa cặp động từ 掉 và 落 trong tiếng trung

    Phân biệt sự khác nhau giữa cặp động từ 掉 và 落 trong tiếng trung

    12/11/2025
  • Cách dùng cụm từ  上镜 trong giao tiếp tiếng Trung

    Cách dùng cụm từ 上镜 trong giao tiếp tiếng Trung

    30/10/2025
  • Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung

    Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung

    25/10/2025
  • Tổng hợp 10 bài luyện đọc tiếng Trung HSK4 – Trung tâm tiếng Trung SOFL

    Tổng hợp 10 bài luyện đọc tiếng Trung HSK4 – Trung tâm tiếng Trung SOFL

    13/10/2025
  • Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    20/01/2021
  • Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    25/03/2021
  • Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    09/05/2020
  • Các loại chứng chỉ tiếng Trung mà bạn cần biết

    Các loại chứng chỉ tiếng Trung mà bạn cần biết

    17/03/2020
  • Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    27/05/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Gallery image 1

Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung

Gallery image 1

Phân biệt từ gần nghĩa 疼 và 痛

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các khối, đơn vị diễu binh

Gallery image 1

Báo tường tiếng trung là gì?

Gallery image 1

Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô

Gallery image 1

Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Hà Đông Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Tân Bình Cơ sở Phú Nhuận Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ CS10 : B-TT3-8 khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội | Bản đồ CS11 : Số 132 Đào Duy Anh, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : [email protected] : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Chú Rể Tiếng Trung