Từ Vựng Tiếng Trung Về Gốm Sứ

Tìm
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Trung
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Khác
  • Từ điển
  • Tuyển dụng
  • Liên hệ
    • Home
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Hàn
    • Tiếng Trung
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Khác
    • Từ điển
    • Tuyển dụng
    • Liên hệ
    Home » Từ vựng tiếng Trung về gốm sứ Today: 2024-12-12 16:54:25

    | Yêu và sống

    Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

    Từ vựng tiếng Trung về gốm sứ

    (Ngày đăng: 30/06/2022) Gốm sứ trong tiếng Trung là 陶瓷 (táocí). Gốm là đồ thô mộc đã nung qua lửa nhưng không có men, chất liệu thường là thô. Nếu như là gốm có tráng men thì phải gọi là đồ sứ.

    Gốm sứ trong tiếng Trung là 陶瓷 (táocí). Gốm là một loại vật dụng dùng trong xây dựng công trình, dinh thự, vật gia dụng, hơn 25.000 năm từ sau khi con người phát minh ra lửa và rời hang núi hốc đá.

    Sứ là một dạng vật liệu gốm được tạo ra bằng cách đun nóng nguyên liệu, thường bao gồm đất sét ở dạng cao lanh. Độ dẻo dai, độ sáng chủ yếu từ sự hình thành của thủy tinh và mullite khoáng sản.

    Một số từ vựng tiếng Trung về gốm sứ:

    陶器 (táoqì): Đồ gốm.

    瓷器 (cíqì): Đồ sứ.Từ vựng tiếng Trung về gốm sứ

    高岭土 (gāolǐngtǔ): Cao lanh.

    料车 (liào chē): Cấp liệu.

    釉线 (yòu xiàn): Dây chuyền sản xuất gạch men.

    炻瓷 (shí cí): Đồ gốm làm bằng đất sét có chứa một hàm lượng nhỏ đá.

    浇铸 (jiāozhù): Đổ khuôn.

    光瓷 (guāng cí): Đồ sứ phủ men láng.

    青瓷 (qīngcí): Đồ tráng men ngọc bích.

    花岗岩 (huāgāngyán): Đá hoa cương.

    釉面砖 (yòu miànzhuān): Gạch men.

    陶瓷科技 (táocí kējì): Kỹ thuật làm đồ gốm.

    釉烧窑 (yòu shāo yáo): Lò nung men.

    瓷漆 (cíqī): Tráng men.

    喷釉器 (pēn yòu qì): Máy phun men.

    石英 (shíyīng): Thạch anh.

    Một số ví dụ tiếng Trung về gốm sứ:

    1. 陶器是用比较纯粹的黏土制成的。

    /Táoqì shì yòng bǐjiào chúncuì de niántǔ zhì chéng de./

    Gốm được làm bằng đất sét tương đối nguyên chất.

    2. 陶瓷是陶器和瓷器的统称。

    /Táocí shì táoqì hé cíqì de tǒngchēng./

    Đồ gốm sứ là tên chung của đồ gốm và đồ sứ.

    3. 陶瓷的发展史是中华文明史的一个重要的组成部分。

    /Táocí de fǎ zhǎn shǐ shì zhōnghuá wénmíng shǐ de yīgè zhòngyào de zǔchéng bùfèn./

    Lịch sử phát triển của gốm sứ là một phần quan trọng trong lịch sử của nền văn minh Trung Quốc.

    Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về gốm sứ.

    Bạn có thể quan tâm

    • Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn

    Đặc biệt

    • Nông nghiệp trong tiếng Trung là gì

    • Học phí tiếng Anh là gì

    • Xin visa du lịch Nhật Bản hết bao nhiêu tiền

    • Từ điển OCA

    • Topik là gì

    • Tết trung thu tiếng anh là gì

    Tham khảo thêm

    • Thần tiên trong tiếng Trung là gì
    • Từ vựng tiếng Trung tên các loại cá biển
    • Từ vựng tiếng Nhật chủ đề luật hình sự
    • Từ vựng tiếng Hàn về nhà thờ
    • Từ vựng tiếng Hàn về Giáng Sinh
    • Từ vựng tiếng Hàn về phương pháp nấu ăn
    Khoá học tiếng Trung Online Oca | Khoá học tiếng Hàn Online Oca | Khoá học tiếng Anh Online Oca | Liện hệ Oca | Khoá học ngoại ngữ online Oca | mocabike Tiếng Anh Tiếng Hàn Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Khác Từ điển Tuyển dụng Liên hệ Khoá học ngoại ngữ Online oca | Hotline: 0902516288 | Email: oca.edu.vn@gmail.com| oca.edu.vn

    Từ khóa » Cao Lanh Tiếng Trung Là Gì