Từ Vựng Tính Cách Con Người Trong Tiếng Trung

Việc thể hiện cảm xúc, tính cách sẽ giúp bạn có một cá tính riêng giúp khác biệt với mọi người. Khác biệt đó có thể tốt có thể xấu nhưng nó giúp bạn không bị là bản sao của 1 ai khác vì bạn là một cá thể độc lập. Hôm nay hãy cùng học tiếng Trung ở nhà học các loại tính cách trong tiếng Trung nhé!

  • Phân biệt 竞赛 (jìngsài) và 竞争 (jìngzhēng)
  • Từ vựng tiếng Trung về các công cụ, đồ nghề thường gặp
  • Từ vựng nấu ăn tiếng Trung với 50 động từ thao tác trong nhà bếp
  • Từ vựng tiếng Trung về quân đội ( p1 )
  • Từ vựng 4 hệ ẩm thực lớn của Trung Quốc

1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề tính cách, cảm xúc

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Ấm áp 安适 ān shì
Anh minh/ Sáng suốt 英明 yīngmíng
Ấu trĩ/ Trẻ con/ Ngây thơ 幼稚 yòuzhì
Bảo thủ 保守 bǎoshǒu
Bất hiếu 不孝 bú xiào
Bi quan 悲观 bēiguān
Biến thái 变态 biàntài
Biết kiềm chế/ Nhẫn nại 忍耐 rěnnài
Biết quan tâm/ Chu đáo 体贴 tǐtiē
Bình tĩnh 冷静 lěngjìng
Bốc đồng 冲动 chōngdòng
Bướng bỉnh/ Cố chấp 顽皮 wán pí
Cảm tính 感性 gǎnxìng
Cần cù/ Chuyên cần/ Chăm chỉ 勤奋 qínfèn
Cẩn thận 谨慎 jǐnshèn
Cẩn thận/ Tỷ mỷ/ Kỹ càng 细心 xìxīn
Chất phác/ Giản dị 朴实 pǔshí
Chính trực/ Ngay thẳng 正直 zhèngzhí
Chu đáo 周到 zhōu dào
Cố chấp 固执 gùzhí
Có hiếu/ Hiếu thuận 孝顺 xiàoshùn
Có học vấn/ Học rộng 博学 bóxué
Có lý trí 理智 lǐzhì
Cổ quái/ Gàn dở/ Lập dị 古怪 gǔguài
Cởi mở/ Thoải mái 开放 kāifàng
Cứng cổ/ Ương bướng/ Bướng bỉnh 任性 rènxìng
Dâm đãng/ Dâm dật 淫荡 yíndàng
Đần độn 笨拙 bèn zhuō
Đê tiện/ Bỉ ổi/ Hèn hạ 卑鄙 bēibǐ
Dễ xúc cảm 情绪化 qíngxù huà
Đẹp 好看 hǎo kàn
Dí dỏm hài hước 风趣 fēngqù
Độc ác 恶毒 è dú
Đơn thuần 单纯 dānchún
Dũng cảm 勇敢 yǒng gǎn
Đúng giờ 准时 zhǔnshí
Đạo đức giả 虚伪 xūwèi
Hà khắc/ Khắt khe/ Cay nghiệt 刻薄 kèbó
Hạ lưu 下流 xiàliú
Dí dỏm 幽默 yōumò
Khôi hài 搞笑 gǎoxiào
Hào phóng 慷慨 kāngkǎi
Háo sắc 好色 hàosè
Hay quên 健忘 jiànwàng
Hay thay đổi 多变 duō biàn
Hẹp hòi 狭隘 xiá’ài
Dễ gần 随和 suíhe
Hiểu chuyện 懂事 dǒngshì
Hiếu khách 好客 hàokè
Hòa đồng 合群 喜欢社交的 héqún xǐhuān shèjiāo de
Hòa nhã 温和 wēnhé
Hung dữ xiōng
Hướng ngoại 外向 wàixiàng
Hướng nội 内向 nèixiàng
Ích kỷ 自私 zìsī
Kiệm lời 寡言 guǎyán
Keo kiệt 小气 xiǎoqì
Khiêm tốn 谦虚 qiānxū
Khô khan 呆板 dāibǎn
Khôn ngoan 明智 míngzhì
Kín đáo 含蓄 hánxù
Lạc quan 乐观 lèguān
Lầm lì 孤僻 gūpì
Lạnh lùng 淡漠 dàn mò
Lạnh nhạt 冷淡 lěngdàn
Lịch sự 斯文 sī wén
Lỗ máng 鲁莽 lǔmǎng
Lười biếng 懒惰 lǎnduò
Lương thiện 善良 shàn liáng
Lý tính 理性 lǐxìng
Mạnh dạn 大胆 dàdǎn
Gan dạ 大胆 dàdǎn
Mê tín 迷信 míxìn
Mềm yếu 柔弱 róuruò
Ngại ngùng 扭捏 niǔ niē
Ngang bướng 任性 rènxìng
Ngạo mạn/ Kiêu căng 傲慢 àomàn
Ngay thẳng/ Cương trực 耿直 gěngzhí
Ngây thơ 幼稚 yòuzhì
Nghịch ngợm/ Bướng bỉnh 调皮 淘气 tiáopí táoqì
Ngổ ngáo 刁蛮 diāo mán
Ngoan cố 顽固 wángù
Ngu xuẩn 愚蠢 yúchǔn
Nhanh nhẹn/ Hoạt bát 利索 lìsuǒ
Nhanh trí/ Linh hoạt 机智 jīzhì
Nhút nhát/ Nhát gan 胆小 dǎn xiǎo
Suồng sã 轻浮 qīngfú
Nội tâm 内在心 nèi zài xīn
Nông cạn 肤浅 fūqiǎn
Nóng nảy 暴躁 bàozào
Phàm ăn chán
Cẩu thả 马虎/粗心 mǎhǔ/cūxīn
Quả quyết 果断 guǒduàn
Quyết đoán 果断 guǒduàn
Rộng rãi 大方 dàfāng
Rộng lượng 豁达 huòdá
Hoạt bát 活泼 huópō
Thanh nhã 优雅 yōuyǎ
Tham lam 贪婪 tānlán
Thận trọng 谨慎 jǐnshèn
Thận trọng vững vàng 稳重 wěnzhòng
Thẳng thắn 豪爽 háoshuǎng
Thẳng thắn 坦率 tǎnshuài
Thất đức 缺德 quēdé
Thẹn thùng 腼腆 miǎn tiǎn
Thô lỗ 粗鲁 cūlǔ
Thông minh 聪明 cōng míng
Thực tế 现实 xiànshí
Thực tế/ Thực dụng 务实 wùshí
Tỉ mỉ 细心 xìxīn
Tích cực 积极 jī jí
Tiết kiệm Tằn tiện 节俭 jiéjiǎn
Tiêu cực 负面 fù miàn
Tính bạo lực 暴力 bào lì
Trầm lặng 沉默 chénmò
Trung thành 忠诚 zhōngchéng
Tự kỷ tự yêu mình 自恋 zì liàn
Tự ti 自卑 zìbēi
Tự đánh giá thấp mình 自嘲 zìcháo
Tự tin 自信 zìxìn
Tùy tiện 随便 suíbiàn
Vâng lời Ngoan ngoãn 听话/乖 tīnghuà/guāi
Vô tri 无知 wúzhī
Vui tính 和善 hé shàn
Vui tính 开朗 Kāilǎng
Vụng về 笨拙 bènzhuō
Xấu hổ 腼腆 miǎn tiǎn
Mắc cỡ 怕羞 pàxiū
Bắt bẻ 挑剔 tiāotì
Yên tĩnh 淡定 dàndìng
Hèn yếu 软弱 ruǎnruò

2. Hội thoại tiếng Trung hỏi về tính cách

Hội thoại số 1:

A: 你认为我是(一个)什么样的人?/你认为我性格怎么样?

A: nǐ rènwéi wǒ shì (yígè) shénme yàng de rén?/nǐ rènwéi wǒ xìnggé zěnme yàng? 

A: Bạn nghĩ tôi là người như thế nào? / Bạn nghĩ gì về tính cách của tôi?

B: 我认为你是一个…的人/女孩/男孩。

B: wǒ rènwéi nǐ shì yígè… de rén/nǚhái/nánhái. 

B: Tôi nghĩ bạn là một người/ cô gái / chàng trai…..

Hội thoại số 2:

A: 你认为你的性格如何?/你觉得自己是(一个)什么性格(的人)?

A: nǐ rènwéi nǐ dexìnggé rúhé?/Nǐ juédé zìjǐ shì (yígè) shénme xìnggé (de rén)? 

A: Bạn nghĩ gì về tính cách của mình? / Bạn nghĩ bạn là người như thế nào?

B :我认为是个好可爱的人/女孩/男孩。

B: wǒ rènwéi shìgè hǎo kě’ài de rén/nǚhái/nánhái.

B: Tôi nghĩ mình là một người / cô gái / chàng trai đáng yêu.

Hội thoại số 3:

A: 您认为自己个性特点中的优势和劣势分别是什么?

A: nín rènwéi zìjǐ gèxìng tèdiǎn zhōng de yōushì hé lièshì fēnbié shì shénme? 

A: Bạn nghĩ điểm mạnh và điểm yếu trong đặc điểm tính cách của mình là gì?

B: 沉着冷静,条理清楚,立场坚定,顽强向上,乐于助人和关心他人,适应能力和幽默感,乐观和友爱。我在联通公司有10多年的工作经验,一直在一线岗位,特别熱悉公司的业务,能迅速掌握各类业务的推广和发展。

B: chénzhuó lěngjìng, tiáolǐ qīngchǔ, lìchǎng jiāndìng, wánqiáng xiàngshàng, lèyú zhùrén hé guānxīn tārén, shìyìng nénglì hé yōumò gǎn, lèguān hé yǒu’ài. Wǒ zài liántōng gōngsī yǒu 10 duōnián de gōngzuò jīngyàn, yīzhí zài yíyīxiàn gǎngwèi, tèbié rè xī gōngsī de yèwù, néng xùnsù zhǎngwò gè lèi yèwù de tuīguǎng hé fāzhǎn.

B: Bình tĩnh và điềm đạm, có tổ chức, lập trường vững vàng, ngoan cường và cầu tiến, sẵn sàng giúp đỡ và quan tâm đến người khác, khả năng thích nghi và khiếu hài hước, lạc quan và dễ gần. Tôi có hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc tại China Unicom. Tôi luôn ở vị trí tiền tiêu. Tôi đặc biệt quan tâm đến hoạt động kinh doanh của công ty và có thể nhanh chóng nắm bắt được sự thúc đẩy và phát triển của các doanh nghiệp khác nhau.

Hội thoại số 4: 

A: 你觉得你个性上最大的优点是什么?

A: nǐ juédé nǐ gèxìng shàng zuìdà de yōudiǎn shì shénme? 

A: Bạn nghĩ điểm mạnh nhất trong tính cách của bạn là gì?

B: 就是勤劳、谨慎和忠诚。

B: jiùshì qínláo, jǐnshèn hé zhōngchéng. 

B: Là người chăm chỉ, thận trọng và trung thành.

A: 你有个性吗?

A: nǐ yǒu gèxìng ma? 

A: Bạn có cá tính không?

B: 我有,我是个….的人/女孩/男孩。

B: wǒ yǒu, wǒ shìgè…. de rén/nǚhái/nánhái.

B: Tôi có, tôi là một người / cô gái / chàng trai … 

Hội thoại số 5:

A: 你对我的…印象怎么样?/有什么印象?

A: nǐ duì wǒ de… yìnxiàng zěnme yàng?/yǒu shén me yìnxiàng? 

A: Ấn tượng của bạn về tôi là gì? / Ấn tượng của bạn là gì?

B: 我觉得你是个…

B: wǒ juéde  shìgè…

B: Tôi nghĩ cô ấy / anh ấy là …

Hy vọng chủ đề tính cách, cảm xúc ngày hôm nay có thể giúp bạn tự tin nói lên nỗi niềm bên trong của bản thân. Chúc bạn học tốt với các từ vựng tiếng Trung Quốc cơ bản này nhé!. Cùng quay lại vào các bài học tiếp theo của THANHMAIHSK nhé.

Xem thêm:

  • Từ vựng miêu tả tướng mạo bằng tiếng trung
  • Món đồ shopping bằng tiếng trung
  • Đồ dùng hàng ngày bằng tiếng trung
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Cao Lanh Tiếng Trung Là Gì