Từ Vựng Tiếng Trung Về Thủ Tục Nhập Cư

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Tin tức
  • Tài liệu học tiếng Trung
Nội dung bài viết Từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư Trung tâm Tiếng Trung SOFL chia sẻ các từ vựng tiếng Trung chủ đề nhập cư. Chắc chắn đây sẽ là chủ đề từ vựng hữu ích nếu bạn muốn nhập cư tại Trung Quốc. tu vung tieng trung chu de nhap cuTừ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư Từ vựng là một phần rất quan trọng trong Tiếng Trung. Nếu như ngữ pháp được ví là bộ khung xương thì từ vựng chính là da thịt đắp ngoài bộ xương để tạo thành một cơ thể hoàn chỉnh. Bên cạnh việc học các mẫu câu thông dụng thì việc nâng thêm vốn từ là một việc vô cùng cần thiết trong giao tiếp. Và bạn đang có ý định nhập cư Trung quốc thì chắc chắn không nên bỏ qua bài học từ vựng tiếng Trung hôm nay đâu. Vì sau đây là các từ vựng tiếng Trung liên quan đến nhập cư:1. 移民 (Yímín): Nhập cư 2. 移民局 (Yímín jú): cục nhập cư 3. 移进 (Yí jìn): dời vào 4. 体重 (Tǐzhòng): cân nặng 5. 身高 (Shēngāo): chiều cao 6. 移民政策 (Yímín zhèngcè): chính sách nhập cư 7. 收据 (Shōujù): biên lai, biên nhận 8. 财务情况报告 (Cáiwù qíngkuàng bàogào): báo cáo tình hình tài chính 9. 公司证明 (Gōngsī zhèngmíng): giấy chứng nhận công ty 10. 结婚证 (Jiéhūn zhèng): giấy hôn thú 11. 出身证 (Chūshēn zhèng): giấy khai sinh 12. 营业执照 (Yíngyè zhízhào): giấy phép hành nghề 13. 性别 (Xìngbié): giới tính 14. 姓名 (Xìngmíng): họ tên 15. 学校证件 (Xuéxiào zhèngjiàn): học bạ16. 出生日期 (Chūshēng rìqí): ngày sinh 17. 出生地点 (Chūshēng dìdiǎn): nơi sinh 18. 全名 (Quán míng): tên đầy đủ 19. 移民签证 (Yímín qiānzhèng): visa nhập cư 20. 个人财产 (Gèrén cáichǎn): tài sản cá nhân 21. 身份证号码 (Shēnfèn zhèng hàomǎ): số chứng minh nhân dân 22. 社会保险证 (Shèhuì bǎoxiǎn zhèng): thẻ bảo hiểm xã hội 23. 工作性质 (Gōngzuò xìngzhì): tính chất công việc 24. 移民法 (Yímín fǎ): luật nhập cư 25.移民点 (Yímín diǎn): nơi nhập cư 26. 社会保险号码 (Shèhuì bǎoxiǎn hàomǎ): số bảo hiểm xã hội 27. 指纹 (Zhǐwén): vân tay 28. 地契 (Dìqì): địa khế ( văn tự ruộng đất) 29. 职业训练证明 (Zhíyè xùnliàn zhèngmíng): giấy chứng nhận nghề 30. 资历证明 (Zīlì zhèngmíng): giấy chứng nhận tư cách 31. 前雇主推荐信 (Qián gùzhǔ tuījiàn xìn): giấy giới thiệu của chủ cũ 32. 推荐信 (Tuījiàn xìn): thư giới thiệu Trên đây là các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nhập cư. Để tiếp cận nhiều kiến thức tiếng Trung bổ ích, thú vị hơn cũng như các kinh nghiệm học tiếng Trung hiệu quả các bạn có thể truy cập website : Trung tâm Tiếng Trung SOFL! Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình

    Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình

    11/06/2024
  • Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

    Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

    22/03/2024
  • TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua

    TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua

    01/06/2023
  • Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

    Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

    26/08/2016
  • Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ

    Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ

    28/06/2022
  • Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung

    Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung

    03/08/2016
Bài viết liên quan
Gallery image 1

Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

Gallery image 1

5 web học tiếng Trung online hiệu quả dành cho người tự học tại nhà

Gallery image 1

Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hàng ngày

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung về các thực phẩm chế biến

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thư viện

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng - Phần 1

Gallery image 1

Tiếng Trung thông dụng trong đời sống hàng ngày

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chứng khoán, cổ phiếu

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Giấy Chứng Sinh Tiếng Trung Là Gì