Từ Vựng Tiếng Trung Về Văn Phòng Phẩm
Có thể bạn quan tâm
Mình tin chắc rằng ai văn phòng phẩm là thứ đồ dùng quen thuộc với chúng ta. Nhưng là người học tiếng Trung bạn đã biết đồ dùng văn phòng phẩm như tẩy, bút chì,… gọi là gì chưa?
- Tiếng Trung thương mại: Từ vựng ngành ngân hàng
- Những từ vựng tiếng Trung về nhà máy điện
- Những từ vựng tiếng Trung về sắt thép
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề khí tượng, thiên văn
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề trang trại, nông trường
Cập nhật ngay vào kho từ vựng tiếng Trung của bạn với tên các món đồ này nhé! List từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩm sẽ là bài học bổ ích cho bạn.
45 Từ tiếng Trung về văn phòng phẩm
1 | Bản đồ | 地图 | dìtú |
2 | Bản đồ treo tường, poster (dùng để dạy học) | 教学挂图 | jiàoxué guàtú |
3 | Bản đồ ba chiều | 立体地图 | lìtǐ dìtú |
4 | Bảng vẽ | 画板 | huàbǎn |
5 | Băng dính | 胶带 | jiāodài |
6 | Băng dính hai mặt | 双面胶带 | shuāng miàn jiāodài |
7 | Bìa kẹp hồ sơ | 文件夹 | wénjiàn jiā |
8 | Bút bi | 圆珠笔 | yuánzhūbǐ |
9 | Bảng pha mầu | 调色板 | tiáo sè bǎn |
10 | Bút chì | 铅笔 | qiānbǐ |
11 | Bút chì than | 炭笔 | tàn bǐ |
12 | Bút sáp | 蜡笔 | làbǐ |
13 | Bút lông nghỗng | 鹅管笔 | é guǎn bǐ |
14 | Bút lông | 毛笔 | máobǐ |
15 | Bút máy | 钢笔 | gāngbǐ |
16 | Bút mầu | 彩色笔 | cǎisè bǐ |
17 | Bút xóa | 改正笔 | gǎizhèng bǐ |
18 | Cái kéo | 剪刀 | jiǎndāo |
19 | Cặp sách | 书包 | shūbāo |
20 | Compa | 圆规 | yuánguī |
21 | Cục tẩy, gôm | 橡皮 | xiàngpí |
22 | Đĩa pha mầu | 调色碟 | tiáo sè dié |
23 | Đinh ghim | 大头针 | dàtóuzhēn |
24 | Ê ke | 三角尺 | sānjiǎo chǐ |
25 | Ghim, cái kẹp giấy | 回形针 | huíxíngzhēn |
26 | Ghim đóng sách | 订书钉 | dìng shū dīng |
27 | Gọt bút chì | 卷笔刀 | juàn bǐ dāo |
28 | Giấy in (photocopy) | 复印纸 | fùyìn zhǐ |
29 | Giấy than | 复写纸 | fùxiězhǐ |
30 | Hồ dán | 浆糊 | jiāng hú |
31 | Keo dán | 胶水 | jiāoshuǐ |
32 | Máy photocopy | 复印机 | fùyìnjī |
33 | Máy tính | 计算器 | jìsuàn qì |
34 | Máy tính điện tử | 电子计算器 | diànzǐ jìsuàn qì |
35 | Mực | 墨水 | mòshuǐ |
36 | Mực tàu | 墨汁 | mòzhī |
37 | Nghiên | 砚台 | yàntai |
38 | Phấn viết | 粉笔 | fěnbǐ |
39 | Quả địa cầu (mô hình) | 地球仪 | dìqiúyí |
40 | Sách bài tập | 练习本 | liànxí běn |
41 | Sách chữ mầu để tập viết | 习字贴 | xízì tiē |
42 | Sách làm văn | 作文本 | zuòwén běn |
43 | Thước đo độ | 量角器 | liángjiǎoqì |
44 | Sổ nhật ký | 日记本 | rìjì běn |
45 | Vở ghi, sổ ghi | 笔记本 | bǐjìběn |
Mẫu câu tiếng Trung về văn phòng phẩm
他未经许可一直用我的文具。 Tā wèi jīng xǔkě yīzhí yòng wǒ de wénjù. Anh ấy đã sử dụng văn phòng phẩm của tôi mà không được phép.
文具商:没有小信笺簿。 Méiyǒu xiǎo xìnjiān bù. Tôi không có bảng chữ cái nhỏ.
好,让我到文具店买些纸。 Hǎo, ràng wǒ dào wénjù diàn mǎi xiē zhǐ. Được rồi, để tôi đến cửa hàng văn phòng phẩm và mua một ít giấy.
文具一多,心里自会觉得踏实。 Wénjù yì duō, xīnlǐ zì huì juédé tàshí. Có thêm văn phòng phẩm, bạn sẽ cảm thấy thoải mái.
我是从文具店老板——库克大院的斯纳斯比那边知道这个人的。 Wǒ shì cóng wénjù diàn lǎobǎn -Kùkè dà yuàn de Sīnàsībǐ nà biān zhīdào zhège rén de. Tôi quen người đàn ông này từ chủ cửa hàng văn phòng phẩm, Snasby ở Cook’s Yard.
如果他需要誊写一份清楚的抄本,他就到文具店那里找人誊写一份;花钱多少,在所不惜。 Rúguǒ tā xūyào téngxiě yì fèn qīngchǔ de chāoběn, tā jiù dào wénjù diàn nàlǐ zhǎo rén téngxiě yī fèn; huā qián duōshǎo, zài suǒ bùxī. Nếu cần sao chép một bản, anh đến cửa hàng văn phòng phẩm để tìm người sao chép nó, bất kể giá cả thế nào.
这附近有没有文具店? Zhè fùjìn yǒu méiyǒu wénjù diàn? Có cửa hàng văn phòng phẩm nào gần đây không?
她在一家大商店的文具部工作. Cô ấy làm việc trong bộ phận văn phòng phẩm của một cửa hàng lớn.
你们有文具出售 吗? Nǐmen yǒu wénjù chūshòu ma? Bạn có văn phòng phẩm để bán không?
你要是到附近那家商店去一下, 就能买到你需要的文具。 Nǐ yàoshi dào fùjìn nà jiā shāngdiàn qù yíxià, jiù néng mǎi dào nǐ xūyào de wénjù. Nếu bạn đến cửa hàng gần đó, bạn có thể mua văn phòng phẩm mình cần.
我走进文具店去买一把尺子。 Wǒ zǒu jìn wénjù diàn qù mǎi yì bǎ chǐzi. Tôi vào cửa hàng văn phòng phẩm để mua một cái thước kẻ.
她买了纸 、 笔以及诸如此类的文具. Tā mǎile zhǐ, bǐ yǐjí zhūrúcǐlèi de wénjù. Cô ấy đã mua giấy, bút và những đồ dùng văn phòng phẩm.
你的书写文具在你书桌的最上面的抽屉里。 Nǐ de shūxiě wénjù zài nǐ shūzhuō de zuì shàngmiàn de chōutì lǐ. Văn phòng phẩm viết của bạn ở ngăn trên cùng của bàn làm việc.
你不用拿出文具。 Nǐ búyòng ná chū wénjù. Bạn không cần phải lấy văn phòng phẩm của mình ra.
你是去买练习本和文具 吗 ? Nǐ shì qù mǎi liànxí běn hé wénjù ma? Bạn định mua sách bài tập và văn phòng phẩm không?
Từ vựng về văn phòng phẩm qua ảnh
Để tiện học lúc rảnh, bạn có thể tải ảnh từ vựng tiếng Trung đồ dùng học tập về nhé!
Hi vọng bài học đã cung cấp các thông tin mà bạn muốn biết. Để học thêm nhiều bài học mới, bạn update website thường xuyên nhé! Còn rất nhiều bài học hay đang chờ các bạn!
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Trung về giáo dục
- Từ vựng tiếng Trung về trường học
Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, đạt mục tiêu trong thời gian ngắn, đăng ký ngay khóa học tiếng Trung – học cùng giảng viên đại học và bộ giáo trình tiếng Trung Msutong mới nhất nhé!
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY
Từ khóa » Băng Keo Giấy Tiếng Trung Là Gì
-
Băng Keo Giấy Tiếng Anh Là Gì? Tiếng Trung Là Gì?
-
Băng Dính Trong Tiếng Trung Quốc Là Gì? Phát âm Như Thế Nào
-
Băng Keo Trong Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Băng Keo Giấy Tiếng Trung Là Gì - Hỏi Đáp
-
Băng Keo Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Các đồ Vật Trong Công Ty"
-
Băng Keo, Băng Dính Trong Tiếng Trung Quốc Là Gì? - Bangkeotrong
-
Quét Keo Tiếng Trung Là Gỉ - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Đồ Dùng Văn Phòng - VINACOM.ORG
-
Cái Keo Tiếng Trung Là Gì - Thả Rông
-
Tiếng Hoa Cho Các Loại Keo Dán
-
Văn Phòng Phẩm Tiếng Trung | Từ Vựng & Mẫu Câu Thông Dụng