Từ Vựng Tiếng Trung Về Vũ Trụ, Các Hành Tinh Trong Hệ Mặt Trời
Có thể bạn quan tâm
Vũ trụ là một thế giới bao la để con người khám phá. Các bạn đã biết tên goi các hành tinh bằng tiếng Trung là gì chưa? Cùng tự học tiếng Trung học từ vựng tiếng trung về vũ trụ nhé!
- Tiếng Trung thương mại: Từ vựng ngành ngân hàng
- Những từ vựng tiếng Trung về nhà máy điện
- Những từ vựng tiếng Trung về sắt thép
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề khí tượng, thiên văn
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề trang trại, nông trường
Từ vựng tiếng Trung về vũ trụ
1 | sao,ngôi sao | 星 | xīng |
2 | mặt trời | 太阳 | tàiyáng |
3 | hệ hành tinh | 星系 | xīng xì |
4 | mặt trăng | 月亮 | yuèliang |
5 | sao băng | 流星 | liúxīng |
6 | miệng núi lửa | 火山口 | huǒshān kǒu |
7 | trái đất | 地球 | dìqiú |
8 | hành tinh | 行星 | xíngxīng |
9 | trạm quan sát | 观测所 | guāncè suǒ |
10 | kính viễn vọng | 望远镜 | wàngyuǎnjìng |
11 | nhà du hành vũ trụ | 宇航员 | yǔháng yuán |
12 | tàu con thoi | 航天飞机 | hángtiānfēijī |
13 | hỏa tiễn | 火箭 | huǒjiàn |
14 | người ngoài hành tinh | 外星人 | wàixīngrén |
15 | đĩa bay | 飞碟 | fēidié |
16 | người máy,robot | 机器人 | jīqìrén |
17 | tàu vũ trụ | 太空船 | tàikōng chuán |
18 | trạm không gian | 空间站 | kōngjiān zhàn |
19 | ánh sáng | 光 | guāng |
20 | hệ mặt trời | 太阳系 | tàiyángxì |
21 | ngân hà | 银河 | yínhé |
22 | quỹ đạo | 软道 | ruǎn dào |
23 | lỗ đen vũ trụ | 黑洞 | hēi dòng |
24 | tia bức xạ | 辐射 | fúshè |
25 | gamma28X | 伽玛射线 | gā mǎ shèxiàntia |
26 | thiên thực (nhật thực,nguyệt thực) | 天蚀 | tiān shí |
Tên các hành tinh bằng tiếng Trung
Sao Thủy (水星 – shuǐ xīng)
Sao Kim (金星 – jīn xīng)
Trái đất (地球 – dì qiú)
Sao Hỏa (火星 – huǒ xīng)
Sao Mộc (木星 – mù xīng)
Sao Thổ (土星 – tǔ xīng)
Sao Thiên Vương (天王星 – tiān wáng xīng)
Sao Hải Vương (海王星 – hǎi wáng xīng)
Sao Diêm Vương (冥王星 – míng wáng xīng)
Mẫu câu tiếng Trung về vũ trụ và hành tinh
水星是太阳系中最小的行星。 Shuǐ xīnɡ shì tài yánɡ xì zhōnɡ zuì xiǎo de xínɡ xīnɡ。 Sao Thủy là hành tinh nhỏ nhất trong hệ mặt trời.
金星是太阳系中第六大行星,中国古代称之为太白或太白金星。 Jīn xīnɡ shì tài yánɡ xì zhōnɡ dì liù dà xínɡ xīnɡ, zhōnɡ ɡuó ɡǔ dài chēnɡ zhī wéi tài bái huò tài bái jīn xīnɡ。 Sao Kim là hành tinh thứ sáu trong hệ mặt trời, được gọi là Taibai hay Taibai Jin xing ở Trung Quốc cổ đại
地球是我们的家园。 Dì qiú shì wǒ men de jiā yuán。 Trái đất là nhà của chúng ta.
火星是太阳系的第四颗行星。 Huǒ xīnɡ shì tài yánɡ xì de dì sì kē xínɡ xīnɡ。 Sao Hỏa là hành tinh thứ tư trong hệ mặt trời.
木星是第一大行星,被称为“行星之王”。 Mù xīnɡ shì dì yí dà xínɡ xīnɡ, bèi chēnɡ wéi “ xínɡ xīnɡ zhī wánɡ”。 Sao Mộc là hành tinh lớn nhất, được mệnh danh là “vua của các hành tinh.
土星是太阳系中的第二大行星。 Tǔ xīnɡ shì tài yánɡ xì zhōnɡ dì dì èr dà xínɡ xīnɡ。 Sao Thổ là hành tinh lớn thứ hai trong hệ mặt trời.
天王星是太阳系中第三大行星。 Tiān wánɡ xīnɡ shì tài yánɡ xì zhōnɡ dì sān dà hánɡ xīnɡ。 Sao Thiên Vương là hành tinh lớn thứ ba trong hệ mặt trời.
海王星是太阳系中第四大天体。 Hǎi wánɡ xīnɡ shì tài yánɡ xì zhōnɡ dì sì dà tiān tǐ。 Sao Hải Vương là thiên thể lớn thứ tư trong hệ mặt trời.
这八大行星都是围绕太阳转。 zhè bá dà hánɡ xīnɡ dōu shì wéi rǎo tài yánɡ zhuǎn。 Tám hành tinh xoay quanh mặt trời.
地球是我们赖以生存的唯一家园。 Dì qiú shì wǒ men lài yǐ shēnɡ cún de wéi yī jiā yuán。 Trái đất là ngôi nhà duy nhất mà chúng ta đang sống.
我们要保护地球. wǒ men yào bǎo hù dì qiú. Chúng ta phải bảo vệ trái đất.
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Trung về thẩm mỹ viện
- Cụm từ tiếng Trung để nhắc nhở, thông báo
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY
Từ khóa » Bức Xạ Tiếng Trung Là Gì
-
Bức Xạ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Vật Bức Xạ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Vũ Trụ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Không Gian Vũ Trụ
-
Bức Xạ Mặt Trời - Từ Vựng Tiếng Trung - Chuyên Ngành
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Không Gian Vũ Trụ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ đề: Vũ Trụ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Môi Trường Và Bảo Vệ Môi Trường
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ VŨ TRỤ
-
HOC TIENG HOA - Học Tiếng Trung Từ Vựng Chủ đề Vũ Trụ. Học...
-
Phong Tục Tiếng Trung Là Gì?
-
Phóng Xạ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phơi Nhiễm Và ô Nhiễm Phóng Xạ - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Hiệu ứng Nhà Kính Tiếng Trung Là Gì