Từ Vựng Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu - ChineMaster
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu ChineMaster
Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu là bài giảng trực tuyến của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung thương mại online theo bộ sách giáo trình của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là một phần nội dung giáo án được trích dẫn từ nguồn của bộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster toàn tập 8 quyển. Thông tin chi tiết về bộ tài tài liệu tiếng Trung thương mại PDF các bạn xem ngay tại link bên dưới.
Tổng hợp tài liệu tiếng Trung thương mại PDF
Bạn nào muốn tham gia khóa học tiếng Trung thương mại online uy tín của Thầy Vũ thì đăng ký theo hướng dẫn ngay trong link bên dưới nhé.
Khóa học tiếng Trung thương mại
Ngay sau đây chúng ta cùng theo dõi chi tiết nội dung giáo án bài giảng hôm nay chuyên đề học từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu hay còn gọi là từ vựng tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu. Các bạn chú ý xem thật kỹ nội dung bài học này ngay trong bảng bên dưới và từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu nào các bạn chưa hiểu rõ hết ý hoặc là có bất kỳ chỗ nào thắc mắc ở đâu thì hãy để lại câu hỏi của bạn ở ngay trong mục bình luận bên dưới bài giảng này nhé.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu nhập hàng Trung Quốc tận gốc
STT | Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu, từ vựng tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu | Phiên âm tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu, tiếng trung thương mại xuấnt nhập khẩu | Giải nghĩa tiếng Việt Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu, học tiếng trung thương mại xuất nhập khẩu |
1 | 船边交货(免费船上交货) | chuán biān jiāo huò (miǎnfèi chuánshàng jiāo huò) | Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu |
2 | 成本加运费 | chéngběn jiā yùnfèi | Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm |
3 | 到岸价(成本, 保险费和运费) | dào àn jià (chéngběn, bǎoxiǎn fèi hé yùnfèi) | Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí |
4 | 出口保险 | chūkǒu bǎoxiǎn | Bảo hiểm xuất khẩu |
5 | 埠头 | bùtóu | Bến cảng |
6 | 黄金升水 | huángjīn shēngshuǐ | Bù giá vàng |
7 | 商业欺诈, 走私 | shāngyè qīzhà, zǒusī | Buôn lậu và gian lận thương mại |
8 | 高风险货物 | gāo fēngxiǎn huòwù | Các lô hàng có độ rủi ro cao |
9 | 货柜港口 | huòguì gǎngkǒu | Cảng công-ten-nơ |
10 | 接受除 | jiēshòu chú | Chấp nhận nhưng loại trừ…đây là thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu |
11 | 被罚 | bèi fá | Chịu phạt |
12 | 招致的惩罚 | zhāozhì de chéngfá | Chịu phạt |
13 | 支付费用 | zhīfù fèiyòng | Chịu phí tổn, chịu chi phí |
14 | 承担风险 | chéngdān fēngxiǎn | Chịu rủi ro |
15 | 蒙受损失 | méngshòu sǔnshī | Chịu tổn thất |
16 | 承担责任 | chéngdān zérèn | Chịu trách nhiệm |
17 | 遭受 (chinemaster.com) | zāoshòu | Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…) |
18 | 用集装箱装运(货物);使(某处)集装箱化 | yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn (huòwù); shǐ (mǒu chù) jízhuāngxiāng huà | Cho hàng vào công-ten-nơ |
19 | 实载货吨位 | shí zài huò dùnwèi | Cước chuyên chở hàng hóa |
20 | (衡量船舶大小的排水)吨位;(军舰的)排水量吨位;(货物的)每吨 | (héngliáng chuánbó dàxiǎo de páishuǐ) dùnwèi;(jūnjiàn de) páishuǐliàng dùnwèi;(huòwù de) měi dūn | Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước |
21 | 未发行的债券 | wèi fāxíng de zhàiquàn | Cuống trái khoán |
22 | 运货代理商 | yùn huò dàilǐ shāng | Đại lý tàu biển |
23 | 借记报单, 借项通知单 | jiè jì bàodān, jiè xiàng tōngzhī dān | Giấy báo nợ |
24 | 债务凭证, 债务证明书; 借据 | zhàiwù píngzhèng, zhàiwù zhèngmíng shū; jièjù | Giấy chứng nhận thiếu nợ |
25 | 货物原产地证明书 | huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū | Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
26 | 货物原产地证明书 | huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū | Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
27 | 无担保的信用债券 | wú dānbǎo de xìnyòng zhàiquàn | Giấy nợ không có thể chấp |
28 | 货物(船或飞机装载的) | huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de) | Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay) |
29 | 货运, 货物 (chinemaster.com) | huòyùn, huòwù | Hàng hóa được vận chuyển |
30 | 商品; 货物 | shāngpǐn; huòwù | Hàng hóa mua và bán |
31 | 国家行为或行动 | guójiā xíngwéi huò xíngdòng | Hành vi nhà cầm quyền |
32 | 估价单, 估价发票 | gūjià dān, gūjià fāpiào | Hóa đơn tạm thời |
33 | 申报 | shēnbào | Khai báo hàng (để đóng thuế) |
34 | 抵押贷款 | dǐyā dàikuǎn | Khoản cho vay cầm tàu |
35 | 押船贷款 | yāchuán dàikuǎn | Khoản cho vay cầm tàu |
36 | 贷款 | dàikuǎn | Khoản cho vay chi trội |
37 | 信用贷款, 信用借款 | xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn | Khoản cho vay không có đảm bảo |
38 | 信用贷款, 信用借款 | xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn | Khoản cho vay không có đảm bảo |
39 | 长期贷款 (chinemaster.com) | chángqí dàikuǎn | Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn |
40 | 活期借款, 可随时索还的借款 | huóqí jièkuǎn, kě suíshí suǒ huán de jièkuǎn | Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn |
41 | 短期借款 | duǎnqí jièkuǎn | Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn |
42 | 不能取消的; 不可改变的 | bùnéng qǔxiāo de; bùkě gǎibiàn de | Không thể hủy ngang |
43 | 停泊处 | tíngbó chù | Khu vực sát bến cảng |
44 | 借债 | jièzhài | Mắc nợ |
45 | 负债的 | fùzhài de | Mắc nợ, còn thiếu lại |
46 | 离岸价(免费上) | lí àn jià (miǎnfèi shàng) | Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu |
47 | 装载货物工人 | zhuāngzǎi huòwù gōngrén | Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ |
48 | 信用债券持有人 | xìnyòng zhàiquàn chí yǒu rén | Người giữ trái khoán |
49 | 保险费 | bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm |
50 | 保险 (chinemaster.com) | bǎoxiǎn | Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ |
51 | 保险公司同意 | bǎoxiǎn gōngsī tóngyì | Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận |
52 | 额外保险费 | éwài bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm phụ |
53 | 附加保险费 | fùjiā bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung |
54 | 码头工人搬运费 | mǎtóu gōngrén bānyùn fèi | Phí bốc dỡ |
55 | 装箱单 | zhuāng xiāng dān | Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra) |
56 | 附加费用, 额外费用 | fùjiā fèiyòng, éwài fèiyòng | Phụ phí (Là khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó) |
57 | 附加保险费 | fùjiā bǎoxiǎn fèi | Phụ phí bảo hiểm |
58 | 抵押贷款 | dǐyā dàikuǎn | Sự cho vay cầm cố |
59 | 仓库的保险 | cāngkù de bǎoxiǎn | Sự cho vay cầm hàng, lưu kho |
60 | 有息贷款, 息债 | yǒu xī dàikuǎn, xí zhài | Sự cho vay có lãi |
61 | 无担保保险 | wú dānbǎo bǎoxiǎn | Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp |
62 | 贷款资金 | dàikuǎn zījīn | Sự cho vay tiền |
63 | 借款 | jièkuǎn | Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái |
64 | 借方帐目 | jièfāng zhàng mù | Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ |
65 | 亏欠, 债务 | kuīqiàn, zhàiwù | Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ |
66 | 债券发行 | zhàiquàn fāxíng | Sự phát hành trái khoán |
67 | 实物支付 | shíwù zhīfù | Sự trả tiền lương |
68 | 天灾或自然灾害 | tiānzāi huò zìrán zāihài | Thiên tai. Thiên tai là sức mạnh khó phòng chống được nên tập quán quốc tế xét trường hợp xảy ra thiên tai gây tổn thất tài sản, sinh mệnh hoặc cản trở, thủ tiêu nghĩa vụ của một bên đương sự được qui định bởi một hợp đồng hay cam kết nào đó, thì đương sự ấy được miễn giảm trách nhiệm do trườnt hợp bất khả kháng (force majeure) |
69 | 关税;海关 | guānshuì; hǎiguān | Thuế nhập khẩu, hải quan |
70 | 容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜 | róngqì, xiāng, xiá, jízhuāngxiāng, huòguì | Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ) |
71 | 计件工资 | jìjiàn gōngzī | Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm |
72 | 保费 (chinemaster.com) | bǎofèi | Tiền cược bán, tiền cược nghịch |
73 | 双期权溢价 | shuāng qíquán yìjià | Tiền cược mua hoặc bán |
74 | 为赎回溢价 | wèi shú huí yìjià | Tiền cược mua, tiền cược thuận |
75 | 固定工资 | gùdìng gōngzī | Tiền lương cố định |
76 | 日工资 | rì gōngzī | Tiền lương công nhật |
77 | 现金工资 | xiànjīn gōngzī | Tiền lương danh nghĩa |
78 | 计时工资 | jìshí gōngzī | Tiền lương giờ |
79 | 月工资 | yuè gōngzī | Tiền lương hàng tháng |
80 | 合同工资 | hétóng gōngzī | Tiền lương khoán |
81 | 岗位工资 | gǎngwèi gōngzī | Tiền lương theo nghiệp vụ |
82 | 实际工资 | shíjì gōngzī | Tiền lương thực tế |
83 | 实际收入 | shíjì shōurù | Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát) |
84 | 最大工资 | zuìdà gōngzī | Tiền lương tối đa |
85 | 最低工资 | zuìdī gōngzī | Tiền lương tối thiểu |
86 | 工资 | gōngzī | Tiền lương, tiền công |
87 | 额外费用; 保险费; 附加费 | éwài fèiyòng; bǎoxiǎn fèi; fùjiā fèi | Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách |
88 | 随时可收回的贷款 | suíshí kě shōuhuí de dàikuǎn | Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn |
89 | 通知放款,(银行间的)短期贷款 | tōngzhī fàngkuǎn,(yínháng jiān de) duǎnqí dàikuǎn | Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn |
90 | 不可撤销信用证 | bùkě chèxiāo xìnyòng zhèng | Tín dụng thư không hủy ngang |
91 | 信用证 | xìnyòng zhèng | Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu) |
92 | 通关申报表格 | tōngguān shēnbào biǎogé | Tờ khai hải quan |
93 | 固定利息债券 | gùdìng lìxí zhàiquàn | Trái khoán chịu tiền lãi cố định |
94 | 渐变利息债券 | jiànbiàn lìxí zhàiquàn | Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến |
95 | 可变利率债券 | kě biàn lìlǜ zhàiquàn | Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi |
96 | 可转换(公司)债券 | kě zhuǎnhuàn (gōngsī) zhàiquàn | Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla |
97 | 注册债券 | zhùcè zhàiquàn | Trái khoán ký danh |
98 | 赎回债券 | shú huí zhàiquàn | Trái khoán trả dần |
99 | 运货单; 路单; 运单; 货票 | yùn huò dān; lù dān; yùndān; huòpiào | Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi) |
100 | 提货单 | tíhuò dān | Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng) |
101 | 已提货的提单 | yǐ tíhuò de tídān | Vận đơn đã nhận hàng . Vận đơn gốc đã được trao cho người chuyên chở (Surrendered) tại cảng dỡ và hàng đã được nhận xong |
102 | 空运单 | kōngyùn dān | Vận đơn hàng không |
103 | 搬运 | bānyùn | Việc bốc dỡ (hàng) |
104 | 装运, 载货量, 装货, 装载的货物 | zhuāngyùn, zài huò liàng, zhuāng huò, zhuāngzǎi de huòwù | Việc gửi hàng |
Bảng Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu gồm 104 từ vựng xuất nhập khẩu tiếng Trung thông dụng nhất. Các bạn học đến từ vựng nào mà chưa hiểu thì hãy nhanh chóng tương tác trực tuyến cùng Thầy Vũ bằng cách để lại bình luận ở ngay bên dưới bài giảng này nhé. Hoặc các bạn cũng có thể đăng câu hỏi lên chuyên mục hỏi đáp của diễn đàn forum tiếng Trung ChineMaster nhé. Thầy Vũ cùng đội ngũ trợ giảng tiếng Trung liên tục hỗ trợ trực tuyến cho các bạn học viên và độc giả 24/24/7/365 thông qua trang web này và kênh forum ChineMaster.
Bài giảng Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu vừa cung cấp cho chúng ta khá nhiều thuật ngữ liên quan đến lĩnh vực nhập hàng Trung Quốc tận gốc thương mại xuất nhập khẩu.
Các bạn học viên muốn đẩy nhanh tốc độ và nâng cao hiệu quả học từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu thì ngoài việc tập viết chữ Hán mỗi ngày ra, các bạn cần luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính windows mỗi ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé. Ngay bên dưới là link download bộ gõ tiếng Trung sogou về máy tính.
Download bộ gõ tiếng Trung
Các bạn nên tham khảo bộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu ChineMaster của Tác giả Nguyễn Minh Vũ ngay tại link dưới.
Bộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu
Ngoài ra, các bạn muốn có được một bộ từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành toàn diện nhất thì hãy tìm đọc cuốn sách từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nhé.
Sách từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành
Các bạn học viên chú ý chuẩn bị đầy đủ bộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ để có thể theo dõi được sát sao tiến độ đi bài trên lớp trực tuyến của trung tâm tiếng Trung thương mại ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn nhé. Các bộ sách giáo trình thương mại tiếng Trung này các bạn có thể mua tại các cơ sở dưới đây.
Trung tâm học tiếng Trung thương mại online ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Hà Nội Cơ sở 1 tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện thuộc khu vực Ngã Tư Sở.
Trung tâm học tiếng Trung thương mại online ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn Cơ sở 2 tại thành phố Hồ Chí Minh.
Trung tâm học tiếng Trung thương mại online ChineMaster Quận Đống Đa Phường Láng Hạ Hà Nội Cơ sở 3.
Bên cạnh những từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu ở trên ra thì các bạn nên bổ sung thêm kiến thức bổ trợ cho lĩnh vực tiếng Trung xuất nhập khẩu nhé. Đó chính là các giáo án điện tử của ThS Nguyễn Minh Vũ chuyên đề tổng hợp kiến thức tiếng Trung thương mại dưới đây.
- Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán bài 1
- Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán bài 2
- Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán bài 3
- Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán bài 4
- Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán bài 5
- Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán bài 6
- Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán bài 7
Bên dưới là bộ tài liệu mới nhất của Thầy Vũ vừa mới công bố trên website chinemaster.com về các từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụng, từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành hay còn gọi là thuật ngữ tiếng Trung thương mại.
- Từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụng phần 1
- Từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụng phần 2
- Từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụng phần 3
- Từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụng phần 4
- Từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụng phần 5
Ngoài ra các bạn nên tích lũy thêm các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại hay còn gọi là thuật ngữ thương mại tiếng Trung nhé. Bộ tài liệu học từ vựng thương mại tiếng Trung này được chia sẻ ngay trong link dưới.
Từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành
Giáo án bài giảng Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu vừa cung cấp cho chúng ta một loạt các từ vựng thông dụng trong lĩnh vực tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu.
Ngoài những bộ tài liệu học tiếng Trung online miễn phí ở trên ra các bạn nên tích lũy thêm vốn ngữ pháp tiếng Trung nhé, bên dưới là link bài giảng lớp luyện thi HSK miễn phí của Thầy Vũ.
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4
Các bạn học viên về nhà chú ý thường xuyên ôn tập và xem lại bài vở nhé. Bài giảng tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu của chúng ta đến đây là tạm dừng rồi.
Các bạn nên đọc thêm tài liệu về vấn đề Nên nhập hàng chính ngạch hay tiểu ngạch ngay bên dưới nhé.
Nên nhập hàng chính ngạch hay tiểu ngạch
Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án chương trình đào tạo trực tuyến hôm nay lớp học tiếng Trung thương mại online miễn phí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Vậy là bài học Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu của chúng ta đến đây là kết thúc rồi. Thầy Vũ sẽ dừng bài giảng online tại đây và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tiếp theo vào ngày mai nhé, thân ái chào tạm biệt các bạn.
Từ khóa » Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu Pdf
-
Top 10 Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu Pdf 2022
-
Từ Vựng Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu
-
[pdf] Tài Liệu Về Nghiệp Vụ Xuất Nhập Khẩu (2009)
-
650 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Xuất Nhập Khẩu Part 1
-
500+ Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Xuất Nhập Khẩu Hữu ích
-
[SHARE] 650 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên... - Tài Liệu HSK - Facebook
-
Đề Xuất 7/2022 # Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Xuất Nhập ...
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Xuất Nhập Khẩu (Phần 1)
-
Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Logistics - Xuất Nhập Khẩu - Thanhmaihsk
-
PDF Giáo Trình Tiếng Trung Thương Mại Bài 14 Luyện Dịch Chuyên Dề ...
-
Top 9 Hội Thoại Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu 2022
-
Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu PDF - TopList #Tag
-
200 Câu Khẩu Ngữ Giao Tiếp Thương Mại Tiếng Hoa Pdf - Tài Liệu