Từ Vựng Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu - ChineMaster

5/5 - (7 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu ChineMaster

Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu là bài giảng trực tuyến của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung thương mại online theo bộ sách giáo trình của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là một phần nội dung giáo án được trích dẫn từ nguồn của bộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster toàn tập 8 quyển. Thông tin chi tiết về bộ tài tài liệu tiếng Trung thương mại PDF các bạn xem ngay tại link bên dưới.

Tổng hợp tài liệu tiếng Trung thương mại PDF

Bạn nào muốn tham gia khóa học tiếng Trung thương mại online uy tín của Thầy Vũ thì đăng ký theo hướng dẫn ngay trong link bên dưới nhé.

Khóa học tiếng Trung thương mại

Ngay sau đây chúng ta cùng theo dõi chi tiết nội dung giáo án bài giảng hôm nay chuyên đề học từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu hay còn gọi là từ vựng tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu. Các bạn chú ý xem thật kỹ nội dung bài học này ngay trong bảng bên dưới và từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu nào các bạn chưa hiểu rõ hết ý hoặc là có bất kỳ chỗ nào thắc mắc ở đâu thì hãy để lại câu hỏi của bạn ở ngay trong mục bình luận bên dưới bài giảng này nhé.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu nhập hàng Trung Quốc tận gốc

STTTừ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu, từ vựng tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩuPhiên âm tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu, tiếng trung thương mại xuấnt nhập khẩuGiải nghĩa tiếng Việt Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu, học tiếng trung thương mại xuất nhập khẩu
1船边交货(免费船上交货)chuán biān jiāo huò (miǎnfèi chuánshàng jiāo huò)Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu
2成本加运费chéngběn jiā yùnfèiBao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
3到岸价(成本, 保险费和运费)dào àn jià (chéngběn, bǎoxiǎn fèi hé yùnfèi)Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
4出口保险chūkǒu bǎoxiǎnBảo hiểm xuất khẩu
5埠头bùtóuBến cảng
6黄金升水huángjīn shēngshuǐBù giá vàng
7商业欺诈, 走私shāngyè qīzhà, zǒusīBuôn lậu và gian lận thương mại
8高风险货物gāo fēngxiǎn huòwùCác lô hàng có độ rủi ro cao
9货柜港口huòguì gǎngkǒuCảng công-ten-nơ
10接受除jiēshòu chúChấp nhận nhưng loại trừ…đây là thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu
11被罚bèi fáChịu phạt
12招致的惩罚zhāozhì de chéngfáChịu phạt
13支付费用zhīfù fèiyòngChịu phí tổn, chịu chi phí
14承担风险chéngdān fēngxiǎnChịu rủi ro
15蒙受损失méngshòu sǔnshīChịu tổn thất
16承担责任chéngdān zérènChịu trách nhiệm
17遭受 (chinemaster.com)zāoshòuChịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
18用集装箱装运(货物);使(某处)集装箱化yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn (huòwù); shǐ (mǒu chù) jízhuāngxiāng huàCho hàng vào công-ten-nơ
19实载货吨位shí zài huò dùnwèiCước chuyên chở hàng hóa
20(衡量船舶大小的排水)吨位;(军舰的)排水量吨位;(货物的)每吨(héngliáng chuánbó dàxiǎo de páishuǐ) dùnwèi;(jūnjiàn de) páishuǐliàng dùnwèi;(huòwù de) měi dūnCước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước
21未发行的债券wèi fāxíng de zhàiquànCuống trái khoán
22运货代理商yùn huò dàilǐ shāngĐại lý tàu biển
23借记报单, 借项通知单jiè jì bàodān, jiè xiàng tōngzhī dānGiấy báo nợ
24债务凭证, 债务证明书; 借据zhàiwù píngzhèng, zhàiwù zhèngmíng shū; jièjùGiấy chứng nhận thiếu nợ
25货物原产地证明书huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shūGiấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
26货物原产地证明书huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shūGiấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
27无担保的信用债券wú dānbǎo de xìnyòng zhàiquànGiấy nợ không có thể chấp
28货物(船或飞机装载的)huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de)Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
29货运, 货物 (chinemaster.com)huòyùn, huòwùHàng hóa được vận chuyển
30商品; 货物shāngpǐn; huòwùHàng hóa mua và bán
31国家行为或行动guójiā xíngwéi huò xíngdòngHành vi nhà cầm quyền
32估价单, 估价发票gūjià dān, gūjià fāpiàoHóa đơn tạm thời
33申报shēnbàoKhai báo hàng (để đóng thuế)
34抵押贷款dǐyā dàikuǎnKhoản cho vay cầm tàu
35押船贷款yāchuán dàikuǎnKhoản cho vay cầm tàu
36贷款dàikuǎnKhoản cho vay chi trội
37信用贷款, 信用借款xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎnKhoản cho vay không có đảm bảo
38信用贷款, 信用借款xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎnKhoản cho vay không có đảm bảo
39长期贷款 (chinemaster.com)chángqí dàikuǎnKhoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn
40活期借款, 可随时索还的借款huóqí jièkuǎn, kě suíshí suǒ huán de jièkuǎnKhoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn
41短期借款duǎnqí jièkuǎnKhoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn
42不能取消的; 不可改变的bùnéng qǔxiāo de; bùkě gǎibiàn deKhông thể hủy ngang
43停泊处tíngbó chùKhu vực sát bến cảng
44借债jièzhàiMắc nợ
45负债的fùzhài deMắc nợ, còn thiếu lại
46离岸价(免费上)lí àn jià (miǎnfèi shàng)Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
47装载货物工人zhuāngzǎi huòwù gōngrénNgười bốc dỡ, công nhân bốc dỡ
48信用债券持有人xìnyòng zhàiquàn chí yǒu rénNgười giữ trái khoán
49保险费bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm
50保险 (chinemaster.com)bǎoxiǎnPhí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ
51保险公司同意bǎoxiǎn gōngsī tóngyìPhí bảo hiểm như đã thỏa thuận
52额外保险费éwài bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm phụ
53附加保险费fùjiā bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
54码头工人搬运费mǎtóu gōngrén bānyùn fèiPhí bốc dỡ
55装箱单zhuāng xiāng dānPhiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
56附加费用, 额外费用fùjiā fèiyòng, éwài fèiyòngPhụ phí (Là khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó)
57附加保险费fùjiā bǎoxiǎn fèiPhụ phí bảo hiểm
58抵押贷款dǐyā dàikuǎnSự cho vay cầm cố
59仓库的保险cāngkù de bǎoxiǎnSự cho vay cầm hàng, lưu kho
60有息贷款, 息债yǒu xī dàikuǎn, xí zhàiSự cho vay có lãi
61无担保保险wú dānbǎo bǎoxiǎnSự cho vay không bảo đảm, không thế chấp
62贷款资金dàikuǎn zījīnSự cho vay tiền
63借款jièkuǎnSự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái
64借方帐目jièfāng zhàng mùSự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ
65亏欠, 债务kuīqiàn, zhàiwùSự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ
66债券发行zhàiquàn fāxíngSự phát hành trái khoán
67实物支付shíwù zhīfùSự trả tiền lương
68天灾或自然灾害tiānzāi huò zìrán zāihàiThiên tai. Thiên tai là sức mạnh khó phòng chống được nên tập quán quốc tế xét trường hợp xảy ra thiên tai gây tổn thất tài sản, sinh mệnh hoặc cản trở, thủ tiêu nghĩa vụ của một bên đương sự được qui định bởi một hợp đồng hay cam kết nào đó, thì đương sự ấy được miễn giảm trách nhiệm do trườnt hợp bất khả kháng (force majeure)
69关税;海关guānshuì; hǎiguānThuế nhập khẩu, hải quan
70容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜róngqì, xiāng, xiá, jízhuāngxiāng, huòguìThùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)
71计件工资jìjiàn gōngzīTiền công theo từng đơn vị sản phẩm
72保费 (chinemaster.com)bǎofèiTiền cược bán, tiền cược nghịch
73双期权溢价shuāng qíquán yìjiàTiền cược mua hoặc bán
74为赎回溢价wèi shú huí yìjiàTiền cược mua, tiền cược thuận
75固定工资gùdìng gōngzīTiền lương cố định
76日工资rì gōngzīTiền lương công nhật
77现金工资xiànjīn gōngzīTiền lương danh nghĩa
78计时工资jìshí gōngzīTiền lương giờ
79月工资yuè gōngzīTiền lương hàng tháng
80合同工资hétóng gōngzīTiền lương khoán
81岗位工资gǎngwèi gōngzīTiền lương theo nghiệp vụ
82实际工资shíjì gōngzīTiền lương thực tế
83实际收入shíjì shōurùTiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát)
84最大工资zuìdà gōngzīTiền lương tối đa
85最低工资zuìdī gōngzīTiền lương tối thiểu
86工资gōngzīTiền lương, tiền công
87额外费用; 保险费; 附加费éwài fèiyòng; bǎoxiǎn fèi; fùjiā fèiTiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách
88随时可收回的贷款suíshí kě shōuhuí de dàikuǎnTiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn
89通知放款,(银行间的)短期贷款tōngzhī fàngkuǎn,(yínháng jiān de) duǎnqí dàikuǎnTiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn
90不可撤销信用证bùkě chèxiāo xìnyòng zhèngTín dụng thư không hủy ngang
91信用证xìnyòng zhèngTín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)
92通关申报表格tōngguān shēnbào biǎogéTờ khai hải quan
93固定利息债券gùdìng lìxí zhàiquànTrái khoán chịu tiền lãi cố định
94渐变利息债券jiànbiàn lìxí zhàiquànTrái khoán chịu tiền lãi lũy tiến
95可变利率债券kě biàn lìlǜ zhàiquànTrái khoán chịu tiền lãi thay đổi
96可转换(公司)债券kě zhuǎnhuàn (gōngsī) zhàiquànTrái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla
97注册债券zhùcè zhàiquànTrái khoán ký danh
98赎回债券shú huí zhàiquànTrái khoán trả dần
99运货单; 路单; 运单; 货票yùn huò dān; lù dān; yùndān; huòpiàoVận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)
100提货单tíhuò dānVận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)
101已提货的提单yǐ tíhuò de tídānVận đơn đã nhận hàng . Vận đơn gốc đã được trao cho người chuyên chở (Surrendered) tại cảng dỡ và hàng đã được nhận xong
102空运单kōngyùn dānVận đơn hàng không
103搬运bānyùnViệc bốc dỡ (hàng)
104装运, 载货量, 装货, 装载的货物zhuāngyùn, zài huò liàng, zhuāng huò, zhuāngzǎi de huòwùViệc gửi hàng

Bảng Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu gồm 104 từ vựng xuất nhập khẩu tiếng Trung thông dụng nhất. Các bạn học đến từ vựng nào mà chưa hiểu thì hãy nhanh chóng tương tác trực tuyến cùng Thầy Vũ bằng cách để lại bình luận ở ngay bên dưới bài giảng này nhé. Hoặc các bạn cũng có thể đăng câu hỏi lên chuyên mục hỏi đáp của diễn đàn forum tiếng Trung ChineMaster nhé. Thầy Vũ cùng đội ngũ trợ giảng tiếng Trung liên tục hỗ trợ trực tuyến cho các bạn học viên và độc giả 24/24/7/365 thông qua trang web này và kênh forum ChineMaster.

Bài giảng Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu vừa cung cấp cho chúng ta khá nhiều thuật ngữ liên quan đến lĩnh vực nhập hàng Trung Quốc tận gốc thương mại xuất nhập khẩu.

Các bạn học viên muốn đẩy nhanh tốc độ và nâng cao hiệu quả học từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu thì ngoài việc tập viết chữ Hán mỗi ngày ra, các bạn cần luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính windows mỗi ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé. Ngay bên dưới là link download bộ gõ tiếng Trung sogou về máy tính.

Download bộ gõ tiếng Trung

Các bạn nên tham khảo bộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu ChineMaster của Tác giả Nguyễn Minh Vũ ngay tại link dưới.

Bộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu

Ngoài ra, các bạn muốn có được một bộ từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành toàn diện nhất thì hãy tìm đọc cuốn sách từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nhé.

Sách từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành

Các bạn học viên chú ý chuẩn bị đầy đủ bộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ để có thể theo dõi được sát sao tiến độ đi bài trên lớp trực tuyến của trung tâm tiếng Trung thương mại ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn nhé. Các bộ sách giáo trình thương mại tiếng Trung này các bạn có thể mua tại các cơ sở dưới đây.

Trung tâm học tiếng Trung thương mại online ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Hà Nội Cơ sở 1 tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện thuộc khu vực Ngã Tư Sở.

Trung tâm học tiếng Trung thương mại online ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn Cơ sở 2 tại thành phố Hồ Chí Minh.

Trung tâm học tiếng Trung thương mại online ChineMaster Quận Đống Đa Phường Láng Hạ Hà Nội Cơ sở 3.

Bên cạnh những từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu ở trên ra thì các bạn nên bổ sung thêm kiến thức bổ trợ cho lĩnh vực tiếng Trung xuất nhập khẩu nhé. Đó chính là các giáo án điện tử của ThS Nguyễn Minh Vũ chuyên đề tổng hợp kiến thức tiếng Trung thương mại dưới đây.

  • Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán bài 1
  • Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán bài 2
  • Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán bài 3
  • Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán bài 4
  • Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán bài 5
  • Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán bài 6
  • Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán bài 7

Bên dưới là bộ tài liệu mới nhất của Thầy Vũ vừa mới công bố trên website chinemaster.com về các từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụng, từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành hay còn gọi là thuật ngữ tiếng Trung thương mại.

  • Từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụng phần 1
  • Từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụng phần 2
  • Từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụng phần 3
  • Từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụng phần 4
  • Từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụng phần 5

Ngoài ra các bạn nên tích lũy thêm các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại hay còn gọi là thuật ngữ thương mại tiếng Trung nhé. Bộ tài liệu học từ vựng thương mại tiếng Trung này được chia sẻ ngay trong link dưới.

Từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành

Giáo án bài giảng Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu vừa cung cấp cho chúng ta một loạt các từ vựng thông dụng trong lĩnh vực tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu.

Ngoài những bộ tài liệu học tiếng Trung online miễn phí ở trên ra các bạn nên tích lũy thêm vốn ngữ pháp tiếng Trung nhé, bên dưới là link bài giảng lớp luyện thi HSK miễn phí của Thầy Vũ.

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 4

Các bạn học viên về nhà chú ý thường xuyên ôn tập và xem lại bài vở nhé. Bài giảng tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu của chúng ta đến đây là tạm dừng rồi.

Các bạn nên đọc thêm tài liệu về vấn đề Nên nhập hàng chính ngạch hay tiểu ngạch ngay bên dưới nhé.

Nên nhập hàng chính ngạch hay tiểu ngạch

Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án chương trình đào tạo trực tuyến hôm nay lớp học tiếng Trung thương mại online miễn phí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Vậy là bài học Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu của chúng ta đến đây là kết thúc rồi. Thầy Vũ sẽ dừng bài giảng online tại đây và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tiếp theo vào ngày mai nhé, thân ái chào tạm biệt các bạn.

Từ khóa » Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu Pdf