Từ Vựng Unit 6 Lớp 10 Gender Equality
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloTài liệu Từ vựng Tiếng Anh Global Success Unit 6 lớp 10 Gender Equality dưới đây nằm trong bộ tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Global Success theo từng Unit mới nhất năm học 2025 - 2026 do VnDoc.com biên tập và đăng tải. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download tài liệu và phục vụ cho việc học tập và giảng dạy.
Từ vựng tiếng Anh 10 Global Success unit 6 Gender Equality
- I. Từ vựng tiếng Anh unit 6 lớp 10 Gender Equality
- II. Bài tập từ vựng unit 6 lớp 10 Gender Equality có đáp án
I. Từ vựng tiếng Anh unit 6 lớp 10 Gender Equality
- VOCABULARY
| No. | Word | Part of speech | Pronunciation | Meaning |
| 1. | access | (n/v) | /ˈækses/ | sự tiếp cận/ tiếp cận |
| 2. | association | (n) | /əˌsəʊsɪˈeɪʃᵊn/ | đoàn thể, hiệp hội, liên đoàn |
| 3. | cosmonaut | (n) | /ˈkɒzmənɔːt/ | nhà du hành vũ trụ |
| 4. | eyesight | (n) | /ˈaɪsaɪt/ | thị lực |
| 5. | female | (n/adj) | /ˈfiːmeɪl/ | nữ giới/ thuộc nữ giới |
| 6. | fitness | (n) | /ˈfɪtnəs/ | sự khỏe mạnh |
| 7. | gender | (n) | /ˈʤendə/ | giới tính |
| 8. | income | (n) | /ˈɪnkʌm/ | thu nhập |
| 9. | kindergarten | (n) | /ˈkɪndəˌɡɑːtᵊn/ | trường mẫu giáo |
| 10. | male | (n/adj) | /meɪl/ | nam giới/ thuộc nam giới |
| 11. | officer | (n) | /ˈɒfɪsə/ | sĩ quan |
| 12. | operation | (n) | /ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊn/ | cuộc phẫu thuật |
| 13. | patient | (n) | /ˈpeɪʃᵊnt/ | bệnh nhân |
| 14. | pressure | (n) | /ˈpreʃə/ | áp lực |
| 15. | right | (n) | /raɪt/ | quyền |
| 16. | secretary | (n) | /ˈsekrətri/ | thư ký |
| 17. | Soviet | (n/adj) | /ˈsəʊviət/ | Liên Xô/ thuộc Liên Xô |
| 18. | surgeon | (n) | /ˈsɜːʤᵊn/ | bác sĩ phẫu thuật |
| 19. | teamwork | (n) | /ˈtiːmwɜːk/ | làm việc nhóm |
| 20. | victim | (n) | /ˈvɪktɪm/ | nạn nhân |
| 21. | force | (v) | /fɔːs/ | ép buộc |
| 22. | influence | (v) | /ˈɪnfluəns/ | ảnh hưởng |
| 23. | intend | (v) | /ɪnˈtend/ | có ý định |
| 24. | promote | (v) | /prəˈməʊt/ | khuyến khích, thúc đẩy |
| 25. | require | (v) | /rɪˈkwaɪə/ | yêu cầu |
| 26. | tend | (v) | /tend/ | có khuynh hướng |
| 27. | treat | (v) | /triːt/ | đối xử |
| 28. | adorable | (adj) | /əˈdɔːrəbᵊl/ | đáng yêu |
| 29. | caring | (adj) | /ˈkeərɪŋ/ | chu đáo |
| 30. | experienced | (adj) | /ɪksˈpɪərɪənst/ | có kinh nghiệm |
| 31. | flexible | (adj) | /ˈfleksəbᵊl/ | linh hoạt |
| 32. | gentle | (adj) | /ˈʤentᵊl/ | dịu dàng |
| 33. | high-paying | (adj) | /haɪ/-/ˈpeɪɪŋ/ | lương cao |
| 34. | low-paying | (adj) | /ləʊ/-/ˈpeɪɪŋ/ | lương thấp |
| 35. | medical | (adj) | /ˈmedɪkᵊl/ | thuộc về y học |
| 36. | mental | (adj) | /ˈmentᵊl/ | tâm thần, (thuộc) tinh thần |
| 37. | physical | (adj) | /ˈfɪzɪkᵊl/ | (thuộc) thể chất |
| 38. | skillful | (adj) | /ˈskɪlfᵊl/ | lành nghề, khéo léo |
| 39. | talented | (adj) | /ˈtæləntɪd/ | có tài |
| 40. | unwanted | (adj) | /ʌnˈwɒntɪd/ | không mong muốn |
- COLLOCATIONS/ PHRASES
| No. | Word | Part of speech | Pronunciation | Meaning |
| 41. | air force | (np) | /eə/ /fɔːs/ | không quân |
| 42. | airline pilot | (np) | /ˈeəlaɪn/ /ˈpaɪlət/ | phi công dân dụng |
| 43. | career choice | (np) | /kəˈrɪə/ /ʧɔɪs/ | sự lựa chọn nghề nghiệp |
| 44. | child marriage | (np) | /ʧaɪld/ /ˈmærɪʤ/ | tảo hôn |
| 45. | domestic violence | (adj-n) | /dəʊˈmestɪk/ /ˈvaɪəlᵊns/ | bạo lực gia đình |
| 46. | fighter pilot | (np) | /ˈfaɪtə/ /ˈpaɪlət/ | phi công lái máy bay chiến đấu |
| 47. | gender equality | (np) | /ˈʤendər/ /iˈkwɒləti/ | bình đẳng giới |
| 48. | gender role | (np) | /ˈʤendə/ /rəʊl/ | vai trò giới |
| 49. | health risk | (np) | /helθ/ /rɪsk/ | mối nguy hại cho sức khỏe |
| 50. | job opportunity | (np) | /ʤɒb/ /ˌɒpəˈtjuːnəti/ | cơ hội việc làm |
| 51. | medical school | (np) | /ˈmedɪkᵊl/ /skuːl/ | trường y |
| 52. | persuasion skill | (np) | /pəˈsweɪʒᵊn/ /skɪl/ | kỹ năng thuyết phục |
| 53. | physical strength | (adj-n) | /ˈfɪzɪkᵊl/ /streŋθ/ | sức mạnh thể chất |
| 54. | shop assistant | (np) | /ʃɒp/ /əˈsɪstᵊnt/ | nhân viên, người bán hàng |
| 55. | working schedule | (np) | /ˈwɜːkɪŋ/ /ˈʃedjuːl/ | lịch trình làm việc |
| 56. | deal with | (vp) | /diːl/ /wɪð/ | đối phó, giải quyết |
| 57. | fight for | (vp) | /faɪt/ /fɔː/ | chiến đấu cho, đấu tranh cho |
| 58. | focus on | (vp) | /ˈfəʊkəs/ /ɒn/ | tập trung |
| 59. | give back to | (vp) | /ɡɪv/ /bæk/ /tuː/ | đóng góp lại cho |
| 60. | be kept home | (phrase) | /biː/ /kept/ /həʊm/ | bị giữ ở nhà |
| 61. | do/ perform operations | (v-n) | /duː/ / /pəˈfɔːm/ /ˌɒpəˈreɪʃᵊnz/ | thực hiện ca phẫu thuật |
| 62. | draw interest | (v-n) | /drɔː/ /ˈɪntrest/ | thu hút sự quan tâm |
| 63. | get married | (phrase) | /ɡet/ /ˈmærɪd/ | kết hôn |
| 64. | lift the ban | (phrase) | /lɪft/ /ðə/ /bæn/ | dỡ bỏ lệnh cấm |
| 65. | marry young | (phrase) | /ˈmæri/ /jʌŋ/ | kết hôn sớm |
| 66. | receive awards | (v-n) | /rɪˈsiːv/ /əˈwɔːdz/ | nhận giải thưởng |
| 67. | travel into space | (phrase) | /ˈtrævᵊl/ /ˈɪntuː/ /speɪs/ | du hành không gian |
II. Bài tập từ vựng unit 6 lớp 10 Gender Equality có đáp án
Choose the best word to complete the sentences below.
access ; eliminated ; discrimination ; progress ;
preference ; caretaker ; rights ; gender equality
1. We have to do much to achieve ______ gender equality ______ in employment workplaces.
2. Employers give full ________ preference ________ to university graduates.
3. Government have _______ eliminated ______ poverty and hunger in many parts of Africa.
4. Both men and women should be provided with equal _______rights______ to education, employment and healthcare.
5. Internet ________access______ is available everywhere in this town.
6. A person looking after someone who is sick, disabled or old at home is a ______ caretaker ______.
7. We should not allow any kind of ______ discrimination _______ against children.
8. People in this countryside have made good ______ progress ______ in eliminating domestic violence.
Use the word given in capitals at the end of each line to form a word that fits in the gap in the same line.
1. Margaret Thatcher was the first woman to lead a ________ political party in the UK/ United Kingdom. MAJORITY
2. She was the first British female Prime Minister and was the longest _________ PM for over 150 years. SERVE
3. Her first term in office was not easy, but her government successfully reduced the ___________ rate and improved the economy. EMPLOY
4. Her _________ was gradually built up, which led to her re-election in 1983 and a third term in office in 1987. REPUTE
5. Thatcher worked very hard to be a good wife and mother as well as one of the most famous British _______, whose nickname was the Iron Lady. POLITIC
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1. Education is important in fighting __________ gender equality.
A. to
B. with
C. for
D. in
Question 2. In the past, many young girls were victims of ______________.
A. domestic violence
B. flexible working hours
C. housework
D. a low-paying job
Question 3. Thanks to the women's liberation women can take part in_____activities.
A. socialize
B. socially
C. society
D. social
Question 4. Women can become good surgeons because men and women have the same abilities to learn and ___________medical knowledge.
A. provide
B. instruct
C. apply
D. promote
Question 5. When girls can go to school and stay long there, they will get the _________and skills necessary to support themselves and their families.
A. knowledgeable
B. knowledge
C. know
D. known
Choose the answer which is CLOSEST in meaning to the underlined words.
1. My children are hopelessly addicted to television.
A. desperately B. impossibly C. expectedly D. dramatically
2. Female students tend to get better grades than male students.
A. follow B. plan C. look forward D. be likely
3. The negotiations have been conducted in a positive manner.
A. discussed B. held C. regarded D. signed
4. The headhunter seeks to match up jobless professionals with small companies.
A. freelance B. intern C. part-time D. unemployed
5. She examines the interplay between changing gender divisions and urban change.
A. oversee B. overlook C. analyze D. criticize
ĐÁP ÁN
Choose the best word to complete the sentences below.
access ; eliminated ; discrimination ; progress ;
preference ; caretaker ; rights ; gender equality
1. We have to do much to achieve ______ gender equality ______ in employment workplaces.
2. Employers give full ________ preference ________ to university graduates.
3. Government have _______ eliminated ______ poverty and hunger in many parts of the world.
4. Both men and women should be provided with equal _______rights______ to education, employment and healthcare.
5. Internet ________access______ is available everywhere in this town.
6. A person looking after someone who is sick, disabled or old at home is a ______ caretaker ______.
7. We should not allow any kind of ______ discrimination _______ against children.
8. People in this countryside have made good ______ progress ______ in eliminating domestic violence.
Use the word given in capitals at the end of each line to form a word that fits in the gap in the same line.
1. Margaret Thatcher was the first woman to lead a ____major_____ political party in the UK/ United Kingdom. MAJORITY
2. She was the first British female Prime Minister and was the longest ____serving_____ PM for over 150 years. SERVE
3. Her first term in office was not easy, but her government successfully reduced the _____unemployment______ rate and improved the economy. EMPLOY
4. Her _____reputation_____ was gradually built up, which led to her re-election in 1983 and a third term in office in 1987. REPUTE
5. Thatcher worked very hard to be a good wife and mother as well as one of the most famous British ___politicians____, whose nickname was the Iron Lady. POLITIC
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
1 - C; 2 - A; 3 - D; 4 - C; 5 - B;
Choose the answer which is CLOSEST in meaning to the underlined words.
1 - A; 2 - D; 3 - B; 4 - D; 5 - C;
Trên đây là Từ vựng tiếng Anh 10 Global Success Unit 6 Gender equality. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 10 theo từng bài học trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.
Tải về Chọn file muốn tải về:Từ vựng Unit 6 lớp 10 Gender Equality Global Success
439,5 KB Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! Đóng 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viên PRO Phổ biến nhất PRO+ Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp 30 lượt tải tài liệu Xem nội dung bài viết Trải nghiệm Không quảng cáo Làm bài trắc nghiệm không giới hạn Tìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%- Chia sẻ bởi:
Trần Thị Mỹ Lệ
Có thể bạn quan tâm
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Lý thuyết - File nghe
- Từ vựng - cả năm
- Ngữ pháp - cả năm
- File nghe SGK
- Luyện nghe - học kì 1
-
Chủ đề Viết/ Nói theo sách
- Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về chia sẻ công việc nhà trong gia đình
- Write a paragraph about how people in your family share housework
- Viết đoạn văn về thói quen hàng ngày của gia đình bằng tiếng Anh
- Writing about family routines
- Do a research on Family Day in Viet Nam or other countries in the world
- Talk about the benefits of doing housework
- Writing about suggestions for improving the environment
- Viết đoạn văn về bảo vệ môi trường bằng tiếng Anh lớp 10
- Make a plan for a Go Green Weekend event
- Write a paragraph about ways to reduce your carbon footprint
- Đoạn văn tiếng Anh về biện pháp giảm thiểu dấu chân carbon lớp 10
- Talk about things you should do to make the environment better
- Imagine you went to a music event write a blog about 120 words to share your experience
- Viết về lễ hội âm nhạc bằng tiếng Anh lớp 10
- Talk about your favorite music
- Talk about a TV music show that you like
- Do a research on a form of traditional music in Viet Nam or another country
- Talk about your favourite singer or musician
- Think about ways of living a green lifestyle. Complete the paragraph
- Viết đoạn văn về lối sống xanh bằng tiếng Anh ngắn gọn
- Give a presentation about the benefits of volunteering activities
- What do you think you can do to help people in your community?
- Complete the application letter for the job in 2. You can use the ideas in 1
- Talk more about one of the inventions in 1
- Viết về 1 phát minh bằng tiếng Anh ngắn
- Write a paragraph to describe two or three benefits of the invention you choose in 1
- Choose one invention and write a similar paragraph about its benefits
-
Unit 1: Family Life
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 1 Family Life
- Ngữ pháp Unit 1: Family Life
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started unit 1 trang 8
- SGK Language unit 1 trang 9 10
- SGK Reading unit 1 trang 11
- SGK Speaking unit 1 trang 12
- SGK Listening unit 1 trang 13
- SGK Writing unit 1 trang 14
- SGK Communication and Culture/ CLIL unit 1 trang 15
- SGK Looking back unit 1 trang 16
- SGK Project unit 1 trang 17
- SBT Unit 1
- Luyện Tập
- Bộ bài tập unit 1 (8 đề)
- Bài tập unit 1 có File tải số 1
- Bài tập unit 1 có File tải số 2
- Đề kiểm tra 15 phút unit 1
- Luyện nghe Unit 1
- Lý Thuyết
-
Unit 2: Human and the Environment
- Lý Thuyết
- Từ vựng unit 2 Human and The Environment
- Ngữ pháp unit 2 Human and The Environment
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started unit 2 trang 18
- SGK Language unit 2 trang 19 20
- SGK Reading unit 2 trang 21 22
- SGK Speaking unit 2 trang 23
- SGK Listening unit 2 trang 24
- SGK Writing unit 2 trang 25
- SGK Communication and Culture/ CLIL unit 2 trang 25 26
- SGK Looking back unit 2 trang 26
- SGK Project unit 2 trang 27
- SBT Unit 2 trang 10 - 15
- Luyện Tập
- Bài tập unit 2 có File tải số 1
- Bài tập unit 2 có File tải số 2
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 2
- Luyện nghe Unit 2
- Lý Thuyết
-
Unit 3: Music
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 3 Music
- Ngữ pháp Unit 3 Music
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started unit 3 trang 28 29
- SGK Language Unit 3 trang 29 30
- SGK Reading unit 3 trang 31 32
- SGK Speaking unit 3 trang 32
- SGK Listening unit 3 trang 33
- SGK Writing unit 3 trang 33 34
- SGK Communication and Culture/ CLIL unit 3 trang 34 35
- SGK Looking back unit 3 trang 36
- SGK Project unit 3 trang 37
- Luyện Tập
- Bài tập unit 3 có File tải số 1
- Bài tập unit 3 có File tải số 3
- Bài tập Unit 3 có File tải số 4
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 3
- Luyện nghe Unit 3
- Lý Thuyết
-
Review 1: Unit 1-2-3
- Review 1 Language trang 38 39
- Review 1 Skills trang 40 41
-
Unit 4: For A Better Community
- Lý Thuyết
- Từ vựng unit 4
- Ngữ pháp Unit 4
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started unit 4 trang 42 43
- SGK Language unit 4 trang 43 44
- SGK Reading unit 4 trang 45 46
- SGK Speaking Unit 4 trang 46
- SGK Listening unit 4 trang 47
- SGK Writing Unit 4 trang 48
- SGK Communication and Culture unit 4 trang 49 50
- SGK Looking back unit 4 trang 50
- SGK Project Unit 4 trang 51
- Luyện Tập
- Bài tập Unit 4 có File tải
- Bài tập Unit 4 có File tải số 2
- Bài tập Unit 4 có File tải số 3
- Bài tập Unit 4 có File tải số 4
- Bài tập Unit 4 nâng cao
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 4
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 4 số 2
- Luyện nghe Unit 4
- Lý Thuyết
-
Unit 5: Inventions
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 5 Inventions
- Ngữ pháp Unit 5 Inventions
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started unit 5 trang 52 53
- SGK Language unit 5 trang 53 54
- SGK Reading Unit 5 trang 55
- SGK Speaking Unit 5 trang 56
- SGK Listening Unit 5 trang 57
- SGK Writing Unit 5 trang 58
- SGK Communication and Culture unit 5 trang 58 59
- SGK Looking back unit 5 trang 60
- SGK Project unit 5 trang 61
- Luyện Tập
- Bài tập Unit 5 có File tải số 1
- Bài tập Unit 5 có File tải số 2
- Bài tập unit 5 có File tải số 3
- Bài tập Unit 5 nâng cao
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 5
- Luyện nghe Unit 5
- Lý Thuyết
-
Review 2: Unit 4 - 5
- Review 2 Language trang 62 63
- Review 2 Skills trang 64 65
-
Unit 6: Gender Equality
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 6 Gender Equality
- Ngữ pháp Unit 6 Gender Equality
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started unit 6 trang 66 67
- SGK Language unit 6 trang 67 68
- SGK Reading Unit 6 trang 69 70
- SGK Speaking Unit 6 trang 70 71
- SGK Listening Unit 6 trang 71
- SGK Writing Unit 6 trang 72
- SGK Communication and Culture/ CLIL Unit 6 trang 73 74
- SGK Looking back unit 6 trang 75
- SGK Project unit 6 trang 75
- Luyện Tập
- Bài tập unit 6 Online số 1
- Bài tập unit 6 có File tải số 1
- Bài tập unit 6 có File tải số 2
- Bài tập unit 6 có File tải số 3
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 6
- Lý Thuyết
-
Unit 7: Viet Nam and international organisations
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 7 Viet Nam and international organisations
- Ngữ pháp Unit 7 Viet Nam and international organisations
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started unit 7 trang 76 77
- SGK Language unit 7 trang 77 78
- SGK Reading Unit 7 trang 79 80
- SGK Speaking Unit 7 trang 80 81
- SGK Listening
- SGK Writing Unit 7 trang 82
- SGK Communication and Culture/ CLIL Unit 7 trang 83 84
- SGK Looking back unit 7 trang 84 85
- SGK Project unit 7 trang 85
- Luyện Tập
- Bài tập unit 7 Online số 1
- Bài tập unit 7 Online số 2
- Bài tập unit 7 có File Tải số 1
- Đề kiểm tra 15 phút unit 7
- Lý Thuyết
-
Unit 8: New ways to learn
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 8 New Ways To Learn
- Ngữ pháp Unit 8 New ways to learn
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started unit 8 trang 86 87
- SGK Language unit 8 trang 87 88
- SGK Reading Unit 8 trang 89 90
- SGK Speaking Unit 8 trang 90 91
- SGK Listening Unit 8 trang 91
- SGK Writing Unit 8 trang 92
- SGK Communication and Culture/ CLIL Unit 8 trang 93
- SGK Looking back unit 8 trang 94
- SGK Project unit 8 trang 95
- Luyện Tập
- Bài tập unit 8 Online số 1
- Lý Thuyết
-
Review 3
- SGK Review 3 Language trang 96 97
- SGK Review 3 Skills trang 97 98 99
-
Unit 9: Protecting the environment
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 9 Protecting the environment
- Ngữ pháp Unit 9 Protecting The Environment
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started unit 9 trang 100 101
- SGK Language unit 9 trang 101 103
- SGK Reading Unit 9 trang 103 104
- SGK Speaking Unit 9 trang 104 105
- SGK Listening Unit 9 trang 106
- SGK Writing Unit 9 trang 106 107
- SGK Communication and Culture/ CLIL Unit 9 trang 107 109
- SGK Looking back unit 9 trang 108 109
- SGK Project unit 9 trang 109
- Luyện Tập
- Bài tập Unit 9 Online số 1
- Lý Thuyết
-
Unit 10: Ecotourism
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 10 Ecotourism
- Ngữ pháp Unit 10 Ecotourism
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started unit 10 trang 110 111
- SGK Language unit 10 trang 111 112
- SGK Reading Unit 10 trang 113 114
- SGK Speaking Unit 10 trang 114 115
- SGK Listening Unit 10 trang 115
- SGK Writing Unit 10 trang 116
- SGK Communication and Culture/ CLIL Unit 10 trang 117 118
- SGK Looking back unit 10 trang 118
- SGK Project unit 10 trang 119
- Luyện Tập
- Bài tập unit 10 Online số 1
- Lý Thuyết
-
Review 4
- SGK Review 4 Language trang 120 121
- SGK Review 4 Skills trang 122 123
- Đề thi học kì 2
-
Lớp 10 -
Tiếng Anh lớp 10 -
Tiếng Anh 10 Global Success -
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 -
Đề thi giữa kì 1 lớp 10 -
Đề thi học kì 1 lớp 10 -
Đề thi giữa kì 2 lớp 10 -
Đề thi học kì 2 lớp 10 -
Thi học sinh giỏi lớp 10 -
Đề kiểm tra 15 phút lớp 10 -
Toán lớp 10 -
Toán 10 Kết nối tri thức -
Toán 10 Chân trời sáng tạo -
Toán 10 Cánh Diều -
Lý thuyết Toán 10 KNTT
Tham khảo thêm
-
Bài tập cụm động từ tiếng Anh lớp 10
-
Imagine you went to a music event write a blog about 120 words to share your experience
-
Bài kiểm tra số 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm học 2018 - 2019
-
Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life
-
Đề kiểm tra 1 tiết số 2 học kì 2 lớp 10 môn tiếng Anh
-
Viết về lễ hội âm nhạc bằng tiếng Anh lớp 10
-
Bài tập ôn thi học kì 1 lớp 10 môn tiếng Anh
-
Talk about a TV music show that you like
-
Bài tập tiếng Anh Unit 1 lớp 10 Family Life
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 từ Unit 1 - Unit 3
Tiếng Anh 10 Global Success
-
Từ vựng Unit 6 lớp 10 Gender Equality Global Success
-
Talk about a TV music show that you like
-
Viết về lễ hội âm nhạc bằng tiếng Anh lớp 10
-
Write a paragraph (120 - 150 words) about an international organisation you have learnt about
-
Ngữ pháp Unit 6 lớp 10 Gender Equality Global Success
-
Imagine you went to a music event write a blog about 120 words to share your experience
Gợi ý cho bạn
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
Từ khóa » Tiếng Anh 10 Unit 6 Sách Mới Từ Vựng
-
Vocabulary - Phần Từ Vựng - Unit 6 Tiếng Anh 10 Mới
-
Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Unit 6 đầy đủ, Chi Tiết
-
Vocabulary - Phần Từ Vựng - Unit 6 Tiếng Anh 10 Mới
-
Vocabulary - Phần Từ Vựng - Unit 6 Tiếng Anh 10 Mới - SoanVan.NET
-
Vocabulary - Phần Từ Vựng - Unit 6 Tiếng Anh 10 Thí điểm
-
Vocabulary - Phần Từ Vựng - Unit 6 Tiếng Anh 10 Mới
-
Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 | Unit 6: Gender Equality - Bình đẳng Giới
-
Unit 6 Lớp 10 Vocabulary - Từ Vựng An Excursion
-
Vocabulary - Phần Từ Vựng - Unit 6 Tiếng Anh 10 Mới
-
Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 6: Gender Equality ( Bình đẳng Giới)
-
Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Unit 6 đầy đủ, Chi Tiết. - MarvelVietnam
-
Vocabulary - Phần Từ Vựng - Unit 6 Tiếng Anh 10 Thí điểm - Học Tốt
-
Video Từ Vựng Unit 6 - Writing - Tiếng Anh 10 Mới
-
Tiếng Anh 10 Mới