Từ Vựng Về Các Phép Tính Toán Học Bằng Tiếng Anh - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
- Mới nhất
- Thời sự
- Góc nhìn
- Thế giới
- Video
- Podcasts
- Kinh doanh
- Bất động sản
- Khoa học
- Giải trí
- Thể thao
- Pháp luật
- Giáo dục
- Sức khỏe
- Đời sống
- Du lịch
- Số hóa
- Xe
- Ý kiến
- Tâm sự
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
1. Addition (phép cộng)
Những cách nói 8 + 4 = 12 bằng tiếng Anh
Eight and four is twelve.
Eight and four's twelve
Eight and four are twelve
Eight and four makes twelve.
Eight plus four equals twelve. (Ngôn ngữ toán học)
2. Subtraction (phép trừ)
Những cách nói 30 - 7 = 23 bằng tiếng Anh:
Seven from thirty is twenty-three.
Thirty minus seven equals twenty-three. (ngôn ngữ toán học)
3. Multiplication (phép nhân)
Những cách nói 5 x 6 = 30 bằng tiếng Anh
Five sixes are thirty
Five times six is/equals thirty
Five multiplied by six equals thirty. (Ngôn ngữ toán học)
4. Division (phép chia)
Những cách nói 20 ÷ 4 = 5 bằng tiếng Anh
Four into twenty goes five (times).
Twenty divided by four is/equals five. (Ngôn ngữ toán học)
Quay lại
Phương Nhi (tổng hợp)
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục ×Từ khóa » Toán Tử Số Học Tiếng Anh Là Gì
-
Toán Tử Số Học Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Toán Tử Số Học In English - Glosbe Dictionary
-
TOÁN TỬ SỐ HỌC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"toán Tử Số Học" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Toán Tử – Wikipedia Tiếng Việt
-
Toán Tử - Wiki Là Gì
-
Toán Tử Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
SỐ HỌC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Việt Anh "toán Tử Số" - Là Gì?
-
Các Phép Toán Trong Tiếng Anh Và Cách đọc - StudyTiengAnh
-
Toán Tử Trong C - AICurious
-
Từ Vựng Về Các Phép Tính Toán Học Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Toán Tử Số Học Trong Ngôn Ngữ C/C++ Cực Chi Tiết
-
Tên Gọi 6 Loại Toán Tử So Sánh Trong Tiếng Anh - THICHBLOG.NET
-
Các Toán Tử Trong Tính Toán Và Mức độ ưu Tiên Trong Excel.
-
Các Toán Tử Trong JavaScript
-
Ý Nghĩa Của Các Toán Tử
-
Toán Tử Trong C++ | 101 Bài Hướng Dẫn C++ Hay Nhất
-
Toán Tử Trong Java