Từ Vựng Về Các Phép Tính Toán Học Trong Tiếng Anh - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
- Mới nhất
- Thời sự
- Góc nhìn
- Thế giới
- Video
- Podcasts
- Kinh doanh
- Bất động sản
- Khoa học
- Giải trí
- Thể thao
- Pháp luật
- Giáo dục
- Sức khỏe
- Đời sống
- Du lịch
- Số hóa
- Xe
- Ý kiến
- Tâm sự
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
Phép cộng, trừ, nhân, chia trong tiếng Anh lần lượt là addition, subtraction, multiplication, division.
Từ vựng
addition [ ə'diʃən ] : phép cộng
subtraction [ səb' trækʃən ] : phép trừ
multiplication [ mʌltiplication ] : phép nhân
division [ də' viʒən ] : phép chia
multiplication table [ mʌltiplication teibəl ] : bảng cửu chương
add [ æd ] : cộng, thêm vào
subtract [ səb' trækt ] : trừ, bớt đi
divide [ də' vaid ] : chia
plus [ plʌs ] : cộng, thêm vào
minus [ 'mainəs ] : trừ, bớt đi
Xem thêm: Ví dụ từng phép tính
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục ×Từ khóa » Dấu Cộng Trừ Trong Tiếng Anh
-
"Dấu Cộng" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Các Dấu Cộng, Trừ Trong Tiếng Anh - Hỏi - Đáp
-
Phép Cộng Trừ Nhân Chia Tiếng Anh - IIE Việt Nam
-
Cộng Trừ Nhân Chia Tiếng Anh – Các Phép Tính Trong Tiếng Anh
-
Dấu Cộng-trừ In English - Glosbe Dictionary
-
Các Phép Tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia Trong Tiếng Anh - Thủ Thuật
-
Hướng Dẫn Cách đọc Viết Cộng Trừ Nhân Chia Trong Tiếng Anh
-
Các Dấu Cộng, Trừ Trong Tiếng Anh
-
Dấu Câu Trong Tiếng Anh: Chấm, Phẩy, Ngã, Nặng, Hỏi, Cộng Trừ ...
-
Cách Đọc Các Dấu Nhân Tiếng Anh Là Gì, Cộng Trừ Nhân Chia ...
-
Phép Tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia Trong Tiếng Anh
-
Bài Học Về Phép Tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia Trong Tiếng Anh
-
Phép Nhân Tiếng Anh Là Gì, Phép Cộng Trừ Nhân Chia Tiếng Anh