Từ Vựng Về Các Phép Tính Toán Học Trong Tiếng Anh - VnExpress

  • Mới nhất
  • VnE-GO
  • Thời sự
  • Thế giới
  • Kinh doanh
  • Khoa học công nghệ
  • Góc nhìn
  • Bất động sản
  • Sức khỏe
  • Thể thao
  • Giải trí
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Đời sống
  • Xe
  • Du lịch
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Thư giãn
  • Tất cả
  • Trở lại Giáo dục
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh
Chủ nhật, 27/8/2017, 00:00 (GMT+7) Từ vựng về các phép tính toán học trong tiếng Anh

Từ vựng về các phép tính toán học trong tiếng Anh

Phép cộng, trừ, nhân, chia trong tiếng Anh lần lượt là addition, subtraction, multiplication, division.

Từ vựng

addition [ ə'diʃən ] : phép cộng 

subtraction [ səb' trækʃən ] : phép trừ 

multiplication [ mʌltiplication ] : phép nhân 

division [ də' viʒən ] : phép chia 

multiplication table [ mʌltiplication teibəl ] : bảng cửu chương 

add [ æd ] : cộng, thêm vào 

subtract [ səb' trækt ] : trừ, bớt đi 

divide [ də' vaid ] : chia 

plus [ plʌs ] : cộng, thêm vào 

minus [ 'mainəs ] : trừ, bớt đi

Xem thêm: Ví dụ từng phép tính

Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Copy link thành công Nội dung được tài trợ × ×

Từ khóa » Số Bị Chia Trong Tiếng Anh Là Gì