Từ Vựng Về Chức Danh, Cấp Bậc Trong Gia đình - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
- Mới nhất
- Thời sự
- Góc nhìn
- Thế giới
- Video
- Podcasts
- Kinh doanh
- Bất động sản
- Khoa học
- Giải trí
- Thể thao
- Pháp luật
- Giáo dục
- Sức khỏe
- Đời sống
- Du lịch
- Số hóa
- Xe
- Ý kiến
- Tâm sự
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
Hơn 40 từ tiếng Anh biểu đạt cách xưng hô các mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình với nhau.
Từ | Nghĩa |
Ancestor | Tổ tiên, ông bà |
Forefather | Tổ tiên |
Grandparent | Ông/bà |
Grandfather | Ông (nội, ngoại) |
Grandmother | Bà (nội, ngoại) |
Parents | Bố mẹ |
Father | Bố |
Mother | Mẹ |
Father-in-law | Bố chồng/vợ |
Mother-in-law | Mẹ chồng/vợ |
Aunt | Cô, dì, thím, mợ (nữ) |
Uncle | Chú, bác, dượng, cậu (nam) |
Sibling | Anh, chị, em ruột |
Brother | Anh/em trai |
Sister | Chị/em gái |
(First) Cousin | Anh, chị, em họ |
Sister-in-law | Chị, em dâu |
Brother-in-law | Anh, em rể |
Child (số nhiều children) | Con cái |
Daughter | Con gái |
Son | Con trai |
Daughter-in-law | Con dâu |
Son-in-law | Con rể |
Niece | Cháu gái |
Nephew | Cháu trai |
Godfather | Cha đỡ đầu |
Great-grandparent (từ great được dùng để lùi về một thế hệ) | Ông cố, bà cố |
Great-grandfather | Ông cố |
Great-grandmother | Bà cố |
Great-uncle | Ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội) |
Great-aunt | Bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội) |
Bastard | Con ngoài hôn thú |
Orphan | Trẻ mồ côi |
Bachelor | Đàn ông độc thân |
Bachelorette | Phụ nữ độc thân (muốn lấy chồng) |
Spintster | Người phụ nữ không chồng (không muốn có chồng) |
Widower | Người đàn ông góa vợ |
Widow | Góa phụ |
Folks | Họ hàng thân thích |
Kinsman/Kinswoman | Người bà con (nam/nữ) |
Fraternity/Brotherhood | Tình anh em |
Ngoài ra, khi muốn thể hiện ý "kế" như mẹ kế, dượng... thì thêm chữ step vào trước từ cần, ví dụ stepfather, stepmother. Từ half được dùng ghép với các danh từ chỉ mối quan hệ trong gia đình để biểu đạt mối liên quan cùng cha khác mẹ hoặc ngược lại, ví dụ halfbrother là "anh/em trai khác cha hoặc mẹ".
Từ foster dùng ghép sẽ mang nghĩa "nuôi" (không phải ruột thịt), ví dụ foster-mother (mẹ nuôi), foster-son (con trai nuôi). Từ "con nuôi" nói chung sẽ là fosterling.
Hải Khanh
- Học từ vựng tiếng Anh qua thơ lục bát
- Từ vựng tiếng Anh về thời trang
Từ khóa » Em Dâu Trong Tiếng Anh
-
Em Dâu Bằng Tiếng Anh - Từ điển Glosbe
-
Em Dâu Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
Em Dâu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Em Dâu Bằng Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "em Dâu" - Là Gì?
-
EM DÂU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Anh/chị/em Rể, Dâu, Chồng Vợ, Bố Mẹ Vợ, Con Rể, Con Dâu Trong Tiếng ...
-
Từ Vựng Tiếng Anh Nói Về Gia đình - Speak Languages
-
Từ Vựng Tiếng Anh: Dòng Họ, Gia đình
-
Học Tiếng Anh Theo Chủ đề: Gia Đình [Infographic] 2021 - Eng Breaking
-
34 Từ Vựng Về Các Thành Viên Trong Gia đình - Langmaster
-
TOP Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ Đề Gia Đình Đầy Đủ Nhất 2022
-
Những Cách Xưng Hô Trong Tiếng Anh Phổ Biến - Step Up English
-
Cách Xưng Hô Tiếng Anh Là Gì? - Hello Sức Khỏe