Từ Vựng Về Lương, Thưởng Trong Tiếng Anh - E

Hotline: 19009485 ( Hỗ trợ 24/7 )
  • Đăng nhập|
  • Đăng ký
Tiếng Anh thiếu nhi Tiếng Anh doanh nghiệp Hướng dẫn sử dụng skype
  • Hướng dẫn sử dụng skype
  • Hướng dẫn đặt lịch học
  • Câu hỏi thường gặp
Giới thiệu Khóa học Lộ trình học Giáo viên Học phí Tin tức Lớp học mẫu Liên hệ Đặt lịch học nhóm Đặt lịch học Học phí
  • Giới thiệu
  • Khóa học
  • Lộ trình học
  • Giáo viên
  • Thư viện
  • Tin tức
  • Liên hệ
  • Câu hỏi thường gặp
  • Hướng dẫn đặt lịch học
  • Hướng dẫn sử dụng skype
  • Tiếng Anh thiếu nhi
  • Tiếng Anh doanh nghiệp
TIN TỨC Trang chủ/Tin tức/Từ vựng về lương, thưởng trong tiếng Anh

Từ vựng về lương, thưởng trong tiếng Anh

Những khái niệm như lương tháng - lương tính theo giờ, hoa hồng - tiền thưởng có bản chất khác nhau, vì thế được thể hiện bằng những từ ngữ khác nhau trong tiếng Anh. Những từ vựng và hình ảnh minh họa sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các khái niệm này.

Pay /peɪ/ the money you receive for doing a job: khoản tiền được trả khi làm việc nói chung, lương nói chung

Pay /peɪ/ the money you receive for doing a job: khoản tiền được trả khi làm việc, lương nói chung.

Salary /ˈsæl.ər.i/: a form of periodic payment from an employer to an employee, which may be specified in an employment contract: tiền lương trả định kỳ - thường theo tháng, đựơc quy định trong hợp đồng lao động.

Salary /ˈsæl.ər.i/: a form of periodic payment from an employer to an employee, which may be specified in an employment contract: tiền lương trả định kỳ - thường theo tháng, đựơc quy định trong hợp đồng lao động.

Wage /weɪdʒ/: a particular amount of money that is paid, usually every week, to an employee, especially one who does work that needs physical skills or strength, rather than a job needing a college education: khoản tiền thuê thường trả theo tuần, đặc biệt là cho những công việc làm thuê phổ thông, không cần qua bằng cấp.

Wage /weɪdʒ/: a particular amount of money that is paid, usually every week, to an employee, especially one who does work that needs physical skills or strength, rather than a job needing a college education: khoản tiền thuê thường trả theo tuần, đặc biệt là cho những công việc làm thuê phổ thông, không cần qua bằng cấp.

tu-vung-ve-luong-thuong-trong-tieng-anh-3

Allowance /əˈlaʊ.əns/ money that you are given regularly, especially to pay for a particular thing: trợ cấp, phụ phí, phụ cấp chi trả cho một mục đích riêng.

Ví dụ: The perks of the job has a generous travel allowance. (Bổng lộc của công việc còn có cả một khoản phụ cấp đi lại hào phóng).

Ngoài ra, "allowance" còn được dùng để chỉ khoản tiền tiêu vặt bố mẹ thường cho con mình.

tu-vung-ve-luong-thuong-trong-tieng-anh-4

Commission /kəˈmɪʃ.ən/ a payment to someone who sells goods that is directly related to the amount sold: tiền hoa hồng, tiền phần trăm doanh thu bán hàng.

Ví dụ: She gets a 15 percent commission on every machine she sells. (Cô ấy được hưởng 15% hoa hồng cho mỗi cái máy bán được)

Bonus /ˈbəʊ.nəs/ an extra amount of money that is given to you as a present or reward for good work as well as the money you were expecting: tiền thưỏng vì làm việc tốt, giúp công ty đạt lợi nhuận. Ví dụ: a productivity bonus (tiền thưởng năng suất công việc )

Bonus /ˈbəʊ.nəs/ an extra amount of money that is given to you as a present or reward for good work as well as the money you were expecting: tiền thưỏng vì làm việc tốt, giúp công ty đạt lợi nhuận.

Ví dụ: a productivity bonus (tiền thưởng năng suất công việc )

Pension /ˈpen.ʃən/: an amount of money paid regularly by the government or a private company to a person who does not work any more because they are too old or have become ill: lương hưu

Pension /ˈpen.ʃən/: an amount of money paid regularly by the government or a private company to a person who does not work any more because they are too old or have become ill: lương hưu.

Overtime pay /ˈəʊ.və.taɪm/: tiền làm ngoài giờ

Overtime pay /ˈəʊ.və.taɪm/: tiền làm ngoài giờ.

Severance (pay) /ˈsev.ər.əns/: pay and benefits an employee receives when he or she leaves employment at a company: trợ cấp thôi việc

Severance (pay) /ˈsev.ər.əns/: pay and benefits an employee receives when he or she leaves employment at a company: trợ cấp thôi việc.

(Theo VNE)

Tweet

TIN LIÊN QUAN

09 Sep

0

DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA CÂU HỎI ĐUÔI

DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA CÂU HỎI ĐUÔI

09 Sep

0

CÁC CÔNG CỤ CHECK LỖI NGỮ PHÁP TRONG IELTS WRITING

CÁC CÔNG CỤ CHECK LỖI NGỮ PHÁP TRONG IELTS WRITING

14 Sep

0

BỐN BƯỚC CẢI THIỆN KỸ NĂNG VIẾT TIẾNG ANH

BỐN BƯỚC CẢI THIỆN KỸ NĂNG VIẾT TIẾNG ANH

E-SPACE TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN 1 THẦY 1 TRÒ ĐẦU TIÊN TẠI VIỆT NAM

Được xây dựng và phát triển từ năm 2012, E-SPACE VIỆT NAM là đơn vị đầu tiên taị Việt Nam áp dụng mô hình dạy và học "1 THẦY 1 TRÒ". Đến nay Trung tâm đã thu hút hơn 10.000 học viên trên khắp cả nước theo học để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

Nhiều tập đoàn, doanh nghiệp lớn cũng đã tin tưởng lựa chọn E-Space Viet Nam là đối tác đào tạo tiếng Anh chính: Tập đoàn dầu khí Viet Nam, Tập đoàn FPT, Harvey Nash Viet Nam, Vietglove...

THÔNG TIN

10 LƯU Ý QUAN TRỌNG KHI VIẾT EMAIL

Nov, 15, 2024

TỔNG KẾT CUỘC THI HÓA TRANG HALLOWEEN “PIC & TREAT” CÙNG E-SPACE

Nov, 04, 2024

E-SPACE - Nền Tảng Học Tiếng Anh Trực Tuyến 1 Thầy 1 Trò dành cho người Việt

Oct, 30, 2024

THƯ VIỆN

Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành IT 4986 5768 Lượt tải Tài liệu luyện phát âm cho trẻ em - Oxfor... 2679 3782 Lượt tải Bộ giáo trình Cambridge KET 2789 3569 Lượt tải

ĐÀO TẠO TIẾNG ANH CHO DOANH NGHIỆP

Tư vấn Ms Phương Ms Phương

0969493976

Tư vấn Ms Phương Ms Khanh

0329380077

Tư vấn Ms Phương Ms Thuỳ Ngân

0963049890

Tư vấn Ms Phương Ms Thùy

0963419485

Tư vấn Ms Ngọc Ms Ngọc

0337569191

VỀ E-SPACE VIET NAM

  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Tuyển dụng
  • Học bổng

CÁC KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH

  • TIẾNG ANH PHỎNG VẤN
  • TIẾNG ANH GIAO TIẾP
  • TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI
  • TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
  • TIẾNG ANH CHO DOANH NGHIỆP
  • TIẾNG ANH CĂN BẢN

HỌC TIẾNG ANH ONLINE

5 rào cản người lớn ngại học tiếng Anh cần khắc phục, APRIL FOOL'S DAY- NGÀY CÁ THÁNG TƯ, LỊCH NGHỈ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG 2019, 10 điều lưu ý nếu muốn giỏi tiếng Anh, KHỐI VĂN PHÒNG -LỊCH NGHỈ LỄ 2019, Cách tốt nhất để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh, Get it on Google Play Get it on Apple Store © E-SPACE VIỆT NAM - MST: 0109508190. GPHĐ: 2738/QĐ-SGDĐT.

Từ khóa » Thưởng Lương Tháng 13 Tiếng Anh Là Gì