Từ Vựng Về Máy ảnh Trong Tiếng Nhật

Tìm
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Trung
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Khác
  • Từ điển
  • Tuyển dụng
  • Liên hệ
    • Home
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Hàn
    • Tiếng Trung
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Khác
    • Từ điển
    • Tuyển dụng
    • Liên hệ
    Home » Từ vựng về máy ảnh trong tiếng Nhật Today: 2024-07-02 19:42:33

    | Yêu và sống

    Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

    Từ vựng về máy ảnh trong tiếng Nhật

    (Ngày đăng: 05/05/2022) Máy ảnh trong tiếng Nhật là カメラ (phiên âm Kamera) là cái thiết bị dùng để bắt lại những khoảng khắc trong cuộc sống hằng ngày hoặc những sự kiện đang diễn ra nhằm lưu lại kí ức.

    Máy ảnh trong tiếng Nhật là カメラ (phiên âm Kamera) là thiết bị dùng để bắt lại những khoảng khắc trong cuộc sống hằng ngày hoặc những sự kiện đang diễn ra nhằm lưu lại để cho những người khác cùng xem, cũng là một thiết bị dùng để trang trí cho góc làm việc hay học tập cho trở nên đẹp hơn.

    Từ vựng về máy ảnh trong tiếng NhậtMột số từ vựng về máy ảnh trong tiếng Nhật:

    レンズ(Renzu): Ống kính.

    電子ビューファインダー(Denshi byūfaindā): Kính ngắm điện tử.

    フラッシュライト(Furasshuraito): Đèn flash.

    バッテリー(Batterī): Cục pin.

    メモリースティック(Memorīsutikku): Thẻ nhớ.

    カメラ本体(Kamera hontai): Thânmáy ảnh.

    表示画面(Hyōji gamen): Màn hình hiển thị.

    絞りリング(Shibori ringu): Vòng chỉnh khẩu độ.

    スピードリング(Supīdoringu): Vòng chỉnh tốc độ.

    アイソアジャストリングリング(Aisoajasutoringuringu): Vòng chỉnh iso.

    露出補正ノブ(Roshutsu hosei nobu): Núm chỉnh bù trừ sáng.

    ソニーカメラ(Sonīkamera): Máy ảnh hãng Sony.

    絞り(Shibori): Khẩu độ trên ống kính.

    焦点距離(Shōten kyori): Tiêu cự trên ống kính.

    シャッター速度(Shattā sokudo): Tốc độ màn trập.

    センサー(Sensā): Cảm biến.

    ガラス(Garasu): Thấu kính.

    フィルターガラス(Firutāgarasu): Kính lọc.

    キヤノンカメラ(Kiyanonkamera): Máy ảnh hãng Canon.

    ニコンカメラ(Nikonkamera): Máy ảnh hãng Nikon.

    Một số ví dụ về máy ảnh trong tiếng Nhật:

    1.このソニーのカメラはいくらですか?

    (Kono sonī no kamera wa ikuradesu ka?)

    Cái máy ảnh sony này giá bao nhiêu vậy?

    2.このキヤノンカメラは10000円です.

    (Kono Kiyanon kamera wa 10000-endesu.)

    Máy ảnh canon này giá 10000 yên.

    3.あなたの富士フイルムカメラはとてもよく見えます.

    (Anata no Fujifuirumu kamera wa totemo yoku miemasu.)

    Máy ảnh fujifilm của bạn nhìn đẹp quá.

    Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm dạy trực tuyến OCA -Từ vựng về máy ảnh trong tiếng Nhật.

    Bạn có thể quan tâm

    • Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn

    Đặc biệt

    • Nông nghiệp trong tiếng Trung là gì

    • Học phí tiếng Anh là gì

    • Xin visa du lịch Nhật Bản hết bao nhiêu tiền

    • Từ điển OCA

    • Topik là gì

    • Tết trung thu tiếng anh là gì

    Tham khảo thêm

    • Các món dimsum trong tiếng Trung
    • Đối tượng trong tiếng Hàn là gì
    • Từ vựng tiếng Trung về si rô
    • Con ngỗng trong tiếng Trung là gì
    • Cổ phiếu trong tiếng Hàn là gì
    • Mua sắm trực tuyến tiếng Hàn là gì
    Khoá học tiếng Trung Online Oca | Khoá học tiếng Hàn Online Oca | Khoá học tiếng Anh Online Oca | Liện hệ Oca | Khoá học ngoại ngữ online Oca | mocabike Tiếng Anh Tiếng Hàn Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Khác Từ điển Tuyển dụng Liên hệ Khoá học ngoại ngữ Online oca | Hotline: 0902516288 | Email: oca.edu.vn@gmail.com| oca.edu.vn

    Từ khóa » Thẻ Nhớ Máy ảnh Tiếng Nhật