Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:tử
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tɨ̰˧˩˧
tɨ˧˩˨
tɨ˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tɨ˧˩
tɨ̰ʔ˧˩
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tử”
醑: tữ, tư, tử
鋅: tử, tân
秄: tử
子: tý, tí, tử
籽: tử
紫: tử
滓: trể, chỉ, tể, tử
锌: tử, tân
湑: tư, tử
呰: tử
梓: tử
呲: từ, tử, thử
仔: tể, tư, tử
㧗: chỉ, tử
茈: sài, tỉ, tỷ, tử
啙: tỳ, tì, tử
死: tử
訾: tỳ, ty, ti, tý, tì, tí, tư, tử
㜽: tí, tử
耔: tỉ, tỷ, tỳ, tì, tử
Phồn thể
鋅: tử, tân
紫: tử
子: tử, tý
梓: tử
仔: tể, tử
死: tử
籽: tử
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
子: tở, tử, tý, gã, tí
籽: tử
紫: tía, tử
𤜭: tử
: tử
沮: tự, tử, tư, thư
醑: tữ, tử
呰: tử
梓: tử
呲: tử, thở, thử
仔: tể, tử, tư
茈: tỷ, tử, sài
死: tử
訾: tỳ, tử, tý
崽: tể, tử
榟: tử
耔: tỷ, tử
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
từ
tư
tú
tù
tứ
tự
Tư
tụ
tủ
tu
tứ
Tính từ
tử (死)
Chết (dùng với ý đùa cợt). Uống rượu nhiều thế thì tử đến nơi.
tử (子)
Tước thứ tư trong năm tước dưới thời phong kiến.
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tử”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Kháng
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]
IPA(ghi chú):/tɯ²¹²/
Danh từ
[sửa]
tử
(Tuần Giáo - Thuận Châu) khói.
Tham khảo
[sửa]
Tạ Quang Tùng (2023). Ngữ âm tiếng Kháng và phương án chữ viết cho người Kháng ở Việt Nam. NXB Đại học Thái Nguyên & NXB Thông tin Truyền thông.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tử&oldid=2273688” Thể loại: