Tử - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Tính từ
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Kháng Hiện/ẩn mục Tiếng Kháng
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:tử

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tɨ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˩tɨ̰ʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “tử”
  • 醑: tữ, tư, tử
  • 鋅: tử, tân
  • 秄: tử
  • 子: tý, tí, tử
  • 籽: tử
  • 紫: tử
  • 滓: trể, chỉ, tể, tử
  • 锌: tử, tân
  • 湑: tư, tử
  • 呰: tử
  • 梓: tử
  • 呲: từ, tử, thử
  • 仔: tể, tư, tử
  • 㧗: chỉ, tử
  • 茈: sài, tỉ, tỷ, tử
  • 啙: tỳ, tì, tử
  • 死: tử
  • 訾: tỳ, ty, ti, tý, tì, tí, tư, tử
  • 㜽: tí, tử
  • 耔: tỉ, tỷ, tỳ, tì, tử

Phồn thể

  • 鋅: tử, tân
  • 紫: tử
  • 子: tử, tý
  • 梓: tử
  • 仔: tể, tử
  • 死: tử
  • 籽: tử

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 子: tở, tử, tý, gã, tí
  • 籽: tử
  • 紫: tía, tử
  • 𤜭: tử
  • 󰌯: tử
  • 沮: tự, tử, tư, thư
  • 醑: tữ, tử
  • 呰: tử
  • 梓: tử
  • 呲: tử, thở, thử
  • 仔: tể, tử, tư
  • 茈: tỷ, tử, sài
  • 死: tử
  • 訾: tỳ, tử, tý
  • 崽: tể, tử
  • 榟: tử
  • 耔: tỷ, tử

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • từ
  • tứ
  • tự
  • tụ
  • tủ
  • tu
  • tứ

Tính từ

tử (死)

  1. Chết (dùng với ý đùa cợt). Uống rượu nhiều thế thì tử đến nơi.

tử (子)

  1. Tước thứ tư trong năm tước dưới thời phong kiến.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tử”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Kháng

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú):/tɯ²¹²/

Danh từ

[sửa]

tử

  1. (Tuần Giáo - Thuận Châu) khói.

Tham khảo

[sửa]
  • Tạ Quang Tùng (2023). Ngữ âm tiếng Kháng và phương án chữ viết cho người Kháng ở Việt Nam. NXB Đại học Thái Nguyên & NXB Thông tin Truyền thông.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tử&oldid=2273688” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Kháng
  • Mục từ tiếng Kháng
  • Danh từ tiếng Kháng
  • Mục từ tiếng Kháng có chữ viết không chuẩn
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục tử 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Chữ Tử Có Nghĩa Là Gì