Từ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tɨ̤˨˩nam?+ | tɨ˧˧ | tɨ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tɨ˧˧ | |||
Âm thanh (Hà Nội, nam giới) (tập tin)
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “từ”- 甆: từ, tư
- 徐: từ
- 鷀: từ
- 辝: từ
- 辞: từ
- 𦈱: từ, tư
- 粢: từ, tư, tế
- 辤: từ
- 词: từ
- 茨: tỳ, từ, tì, tư
- 辭: từ
- 戱: huy, từ, hý, hô, hí
- 茲: từ, ty, ti, tư
- 㤵: từ
- 𥔵: từ
- 鶿: từ, tư
- 磁: từ
- 泀: từ
- 俆: từ
- 慈: từ, tư
- 糍: từ, tư
- 鉏: trở, từ, tư, sừ, tra
- 䛐: từ
- 鹚: từ
- 詞: từ
- 祠: từ
- 呲: từ, tử, thử
- 酴: từ, đồ
- 瓷: từ, tư
- 兹: từ, ty, ti, tư
- 茱: thù, từ, tư, chu
Phồn thể
- 磁: từ
- 祠: từ
- 辤: từ
- 甆: từ
- 慈: từ
- 辭: từ
- 徐: từ
- 鷀: từ
- 茲: từ, tư
- 瓷: từ
- 詞: từ
- 辞: từ
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 磁: từ
- 泀: từ
- : từ
- 辤: từ
- 甆: từ
- 慈: từ, tư
- : từ
- 自: tự, từ, tợ
- 词: từ
- 祠: tờ, từ, thờ
- 徐: từ, chừa, xờ, dờ, thờ, chờ, giờ
- 瓷: từ, tư, sứ
- 茨: tỳ, từ, tì
- 辭: từ
- 辞: từ
- 辝: từ
- 詞: tờ, từ
Giới từ
từ
- Chỉ một điểm mốc trong thời gian. Đi từ năm giờ sáng. Học từ trưa đến tối.
- Chỉ một điểm mốc trong không gian. Khởi hành từ Hải Phòng. Có ô-tô khách từ Hà Nội đi Nam Định
- Chỉ một điểm mốc trong số lượng. Nhiều loại giép, giá mỗi đôi từ ba đồng trở lên.
- Chỉ một điểm mốc trong thứ bậc. Từ trẻ đến già, ai cũng tập thể dục
- Có tính chất trừu tượng. Phóng viên lấy tin đó từ nguồn nào? Những lời nói như vậy xuất phát từ ý chí đấu tranh.
Dịch
- Tiếng Anh: from
- Tiếng Trung Quốc: 从
- Tiếng Thái: จาก
- Tiếng Nhật: から
- Tiếng Khmer: ពី
Danh từ
từ
- Âm hoặc toàn thể những âm không thể tách khỏi nhau, ứng với một khái niệm hoặc thực hiện một chức năng ngữ pháp. Ví dụ: ăn, tư duy, đường chim bay, và, sở dĩ... Là những từ, từ ngữ
- Người giữ đình, đền. Lừ đừ như ông từ vào đền.
- (Tính chất) Những vật có thể hút được những vật khác. Bếp từ Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể làm quay kim nam châm. (Vật lý 7)
- Yêu thương (từ Hán Việt: 慈) Lòng từ bi của Bồ Tát thật cao thượng.
Dịch
khái niệm ngôn ngữ- Tiếng Anh: word
- Tiếng Trung Quốc: 词
- Tiếng Thái: คำ
- Tiếng Nhật: 言葉(ことば)
- Tiếng Khmer: ពាក្យ
Động từ
từ
- Ruồng bỏ. Từ đứa con hư.
- Chừa, bỏ, cai. Từ thuốc phiện.
- yêu thương (Hán Việt)
Dịch
- Tiếng Anh: abandon, give up
- (Phật giáo) yêu thương (từ Hán Việt: 慈)
Tiếng Phạn: मैत्रीकरुणा, maitrīkaruṇā
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “từ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Tính từ
từ
- nhiều. Nhà nả cỏ từ nà lẳm.Nhà nó có nhiều ruộng lắm.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Giới từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Giới từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mường
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Mường
- Tính từ tiếng Mường
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Lừ đừ
-
'lừ đừ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Lừ đừ - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "lừ đừ" - Là Gì?
-
Lừ đừ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Lừ đừ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Lừ đừ
-
Lừ đừ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Lừ đừ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
LỪ ĐỪ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Chăm Sóc Trẻ F0 Tại Nhà: Những điều đơn Giản Không Phải Cha Mẹ ...
-
Nói Lái – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Từ Lóng Tiếng Anh: 59 Từ Lóng Thông Dụng Cần Biết [VIP] - Eng Breaking
-
10 Vấn đề Nhân Vị Trong đạo Phật - Bookdown