Từ Xè Xè Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
xè xè trt. Tiếng nước từ trong vòi nhỏ chảy ra: Tiểu xè-xè.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
xè xè tt. Có tiếng động đều đều, rè và kéo dài như tiếng kim loại cọ xát liên tiếp vào vật cứng: Máy cưa chạy xè xè suốt ngày.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
xè xè trgt Nói tiếng máy chạy đều và rè rè: Nhà hàng xóm có máy cưa chạy xè xè suốt ngày.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
xè xè .- Nói tiếng máy chạy đều đều và rõ: Máy cưa chạy xè xè suốt ngày.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- xẻ nghé tan đàn
- xẻ núi lấp sông
- xẻ núi ngăn sông
- xẻ ván bán thuyền
- xé
- xé bé ra to

* Tham khảo ngữ cảnh

****** Có một anh Xiến tóc bay xè xè trên trời rồi đậu xuống cành nhãn gần đấy , nhìn đám dế chọi nhau.
Đương ung dung thế , lắng nghe tiếng cái máy gì xè xè đâu dần dần tới bên cạnh.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): xè xè

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Xe Xè