Tức Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- tức
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
tức chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tức trong chữ Nôm và cách phát âm tức từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tức nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 13 chữ Nôm cho chữ "tức"即tức [即]
Unicode 即 , tổng nét 7, bộ Tiết 卩(ý nghĩa bộ: Đốt tre).Phát âm: ji2 (Pinyin); zik1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Tới, gần◎Như: khả vọng nhi bất khả tức 可望而不可即 có thể trông mà chẳng thể tới gần.(Phó) Thì§ Dùng như tắc 則◇Sử Kí 史記: Thả tráng sĩ bất tử tắc dĩ, tử tức cử đại danh nhĩ, vương hầu tướng tướng ninh hữu chủng hồ? 且壯士不死即已, 死即舉大名耳, 王侯將相寧有種乎 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Vả chăng đã là tráng sĩ, không chết thì thôi, chứ chết thì phải chết cho đại sự, vương hầu, tướng, tướng, há cứ phải là con dòng cháu giống.(Phó) Ngay, liền◎Như: lê minh tức khởi 黎明即起 sáng sớm dậy ngay, tức khắc 即刻 ngay lập tức, tức tương 即將 sắp, sẽ..ngay.(Phó) Tức là◎Như: sắc tức thị không 色即是空 sắc tức là không, ý nói hai bên như một.(Liên) Dù, lời nói ví thử◎Như: thiện tức vô thưởng, diệc bất khả bất vi thiện 善即無賞亦不可不為善 làm thiện dù chưa được thưởng, cũng không thể không làm thiện.§ Ghi chú: Cũng viết là 卽.Dịch nghĩa Nôm là: tức, như "tức là; tức tối; tức tốc" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [立即] lập tức 2. [即景] tức cảnh 3. [即刻] tức khắc 4. [即使] tức sử 5. [即速] tức tốc 6. [即是] tức thị 7. [即時] tức thì 8. [即位] tức vị却tức [卻]
Unicode 却 , tổng nét 7, bộ Tiết 卩(ý nghĩa bộ: Đốt tre).Phát âm: que4 (Pinyin); koek3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ tức 卽.Giản thể của chữ 卻.Dịch nghĩa Nôm là: khước, như "khước từ" (gdhn)卽tức [卽]
Unicode 卽 , tổng nét 9, bộ Tiết 卩(ý nghĩa bộ: Đốt tre).Phát âm: ji2 (Pinyin); zik1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Thường viết là 即.Dịch nghĩa Nôm là: tức, như "tức là, tức tối; tức tốc" (gdhn)唧tức [唧]
Unicode 唧 , tổng nét 10, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: ji1 (Pinyin); zek1 zik1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Trạng thanh) Tức tức 唧唧: (1) Tiếng dệt cửi◇Vô danh thị 無名氏: Tức tức phục tức tức, Mộc Lan đương hộ chức 唧唧復唧唧, 木蘭當戶織 (Mộc lan thi 木蘭詩) Lích kích lại lích kích, Mộc Lan đang dệt cửi bên cửa(2) Tiếng than van◇Bạch Cư Dị 白居易: Ngã văn tì bà dĩ thán tức, Hựu văn thử ngữ trùng tức tức 我聞琵琶已嘆息, 又聞此語重唧唧 (Tì bà hành 琵琶行) Ta nghe tiếng tì bà đã than thở, Lại nghe chuyện này càng thêm rầu rĩ(3) Ri rỉ (tiếng côn trùng kêu)◇Âu Dương Tu 歐陽修: Đãn văn tứ bích trùng thanh tức tức 但聞四壁蟲聲唧唧 (Thu thanh phú 秋聲賦) Chỉ nghe bốn vách tiếng trùng kêu ri rỉ(4) Chiêm chiếp (tiếng chim kêu)◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Tức tức mãn đình phi 唧唧滿庭飛 (Đề ngâm 鶗吟) Chiêm chiếp bay đầy sân(5) Rưng rức (tiếng khóc)◇Tô Thức 蘇軾: Tỉnh thì dạ hướng lan, Tức tức đồng bình khấp 醒時夜向闌, 唧唧銅缾泣 (Kì đình 岐亭) Lúc tỉnh thì đêm sắp tàn, Rưng rức bình nước bằng đồng khóc.(Danh) Tức đồng 唧筒 ống phun, ống bơm.(Động) Phun, bơm, thụt◎Như: tha dụng tức đồng tức thủy diệt hỏa 他用唧筒唧水滅火 anh ấy dùng ống bơm phun nước tắt lửa.§ Một dạng viết khác là 喞.Dịch nghĩa Nôm là: cơ, như "tạp cơ (vải kaki)" (gdhn)喞tức [喞]
Unicode 喞 , tổng nét 12, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: ji1 (Pinyin);
Nghĩa Hán Việt là: § Cũng như 唧.媳tức [媳]
Unicode 媳 , tổng nét 13, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: xi2 (Pinyin); sik1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) (1) Con dâu (tiếng gọi vợ của con trai mình)◎Như: tức phụ 媳婦 con dâu(2) Phiếm chỉ vợ của em hoặc của người bậc dưới◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đại khái điểm liễu nhất điểm sổ mục đan sách, vấn liễu Lai Thăng tức phụ kỉ cú thoại, tiện tọa xa hồi gia 大概點了一點數目單冊, 問了來昇媳婦幾句話, 便坐車回家 (Đệ thập tứ hồi) (Phượng Thư) kiểm điểm sơ qua sổ sách xong, hỏi vợ Lai Thăng mấy câu, rồi lên xe về nhà.Dịch nghĩa Nôm là: tức, như "tức (con dâu)" (gdhn)息tức [息]
Unicode 息 , tổng nét 10, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: xi1 (Pinyin); sik1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hơi thở◎Như: nhất tức thượng tồn 一息尚存 (chừng nào) còn một hơi thở.(Danh) Con cái◎Như: tử tức 子息 con cái, nhược tức 弱息 con trai con gái còn bé◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nhược tức cận tồn, diệc vi thứ sản 弱息僅存, 亦為庶產 (Anh Ninh 嬰寧) Chỉ còn một đứa con gái nhỏ, cũng là (con của) người thiếp sinh ra.(Danh) Tiền lời, tiền lãi§ Tiền vốn gọi là mẫu 母, số lãi ở tiền vốn ra gọi là tức 息.(Danh) Âm tín, tin tức◎Như: tiêu tức 消息 tin tức, tín tức 信息 thư tín.(Danh) § Thông tức 瘜.(Danh) Họ Tính.(Động) Nghỉ, ngưng◎Như: hưu tức 休息 nghỉ ngơi, an tức 安息 yên nghỉ.(Động) Sinh trưởng, sinh ra lớn lên◎Như: sanh tức phồn thực 生息繁殖 sinh sôi nảy nở.(Động) An ủi◇Chiến quốc sách 戰國策: Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã 振困窮, 補不足, 是助王息其民者也 (Tề sách tứ 齊策四) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.(Động) Thở, hô hấp◎Như: thái tức 太息 thở dài, than thở.Dịch nghĩa Nôm là: tức, như "tin tức" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [安息] an tức 2. [本息] bản tức, bổn tức 3. [保息] bảo tức 4. [股息] cổ tức 5. [止息] chỉ tức 6. [休息] hưu tức 7. [利息] lợi tức 8. [沒出息] một xuất tức 9. [一息] nhất tức 10. [信息] tín tức 11. [消息] tiêu tức 12. [債息] trái tức 13. [偃旗息鼓] yển kì tức cổ 14. [偃息] yển tức熄tức [熄]
Unicode 熄 , tổng nét 14, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: xi2, xi1 (Pinyin); sik1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Dập lửa, tắt lửa◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Trực thiêu liễu nhất dạ, phương tiệm tiệm tức khứ, dã bất tri thiêu liễu đa thiểu gia 直燒了一夜, 方漸漸熄去, 也不知燒了多少家 (Đệ nhất hồi) Cháy suốt một đêm, mới dần dần tắt, không biết cháy mất bao nhiêu nhà.(Động) Tiêu vong, mất tích.Dịch nghĩa Nôm là:tắt, như "tắt đèn" (vhn) tức, như "tức (tắt lửa)" (btcn)瘜 tức [瘜]
Unicode 瘜 , tổng nét 15, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: xi2, xi1 (Pinyin); sik1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tức nhục 瘜肉 bướu thịt thừa.蝍tức [蝍]
Unicode 蝍 , tổng nét 13, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: ji2, jie2 (Pinyin); zik1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tức thư 蝍蛆: (1) Tên khác của ngô công 蜈蚣 con rết(2) Tên khác của tất xuất 蟋蟀 con dế.螅[螅]
Unicode 螅 , tổng nét 16, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: xi1 (Pinyin); sik1 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: tức (gdhn)鯽tức [鲫]
Unicode 鯽 , tổng nét 18, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: ji4, zei2 (Pinyin); zik1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cá giếc.鲫tức [鯽]
Unicode 鲫 , tổng nét 15, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: ji4 (Pinyin); zik1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鯽.
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tức chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 即 tức [即] Unicode 即 , tổng nét 7, bộ Tiết 卩(ý nghĩa bộ: Đốt tre).Phát âm: ji2 (Pinyin); zik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 即 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Tới, gần◎Như: khả vọng nhi bất khả tức 可望而不可即 có thể trông mà chẳng thể tới gần.(Phó) Thì§ Dùng như tắc 則◇Sử Kí 史記: Thả tráng sĩ bất tử tắc dĩ, tử tức cử đại danh nhĩ, vương hầu tướng tướng ninh hữu chủng hồ? 且壯士不死即已, 死即舉大名耳, 王侯將相寧有種乎 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Vả chăng đã là tráng sĩ, không chết thì thôi, chứ chết thì phải chết cho đại sự, vương hầu, tướng, tướng, há cứ phải là con dòng cháu giống.(Phó) Ngay, liền◎Như: lê minh tức khởi 黎明即起 sáng sớm dậy ngay, tức khắc 即刻 ngay lập tức, tức tương 即將 sắp, sẽ..ngay.(Phó) Tức là◎Như: sắc tức thị không 色即是空 sắc tức là không, ý nói hai bên như một.(Liên) Dù, lời nói ví thử◎Như: thiện tức vô thưởng, diệc bất khả bất vi thiện 善即無賞亦不可不為善 làm thiện dù chưa được thưởng, cũng không thể không làm thiện.§ Ghi chú: Cũng viết là 卽.Dịch nghĩa Nôm là: tức, như tức là; tức tối; tức tốc (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [立即] lập tức 2. [即景] tức cảnh 3. [即刻] tức khắc 4. [即使] tức sử 5. [即速] tức tốc 6. [即是] tức thị 7. [即時] tức thì 8. [即位] tức vị却 tức [卻] Unicode 却 , tổng nét 7, bộ Tiết 卩(ý nghĩa bộ: Đốt tre).Phát âm: que4 (Pinyin); koek3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 却 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ tức 卽.Giản thể của chữ 卻.Dịch nghĩa Nôm là: khước, như khước từ (gdhn)卽 tức [卽] Unicode 卽 , tổng nét 9, bộ Tiết 卩(ý nghĩa bộ: Đốt tre).Phát âm: ji2 (Pinyin); zik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 卽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Thường viết là 即.Dịch nghĩa Nôm là: tức, như tức là, tức tối; tức tốc (gdhn)唧 tức [唧] Unicode 唧 , tổng nét 10, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: ji1 (Pinyin); zek1 zik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 唧 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Trạng thanh) Tức tức 唧唧: (1) Tiếng dệt cửi◇Vô danh thị 無名氏: Tức tức phục tức tức, Mộc Lan đương hộ chức 唧唧復唧唧, 木蘭當戶織 (Mộc lan thi 木蘭詩) Lích kích lại lích kích, Mộc Lan đang dệt cửi bên cửa(2) Tiếng than van◇Bạch Cư Dị 白居易: Ngã văn tì bà dĩ thán tức, Hựu văn thử ngữ trùng tức tức 我聞琵琶已嘆息, 又聞此語重唧唧 (Tì bà hành 琵琶行) Ta nghe tiếng tì bà đã than thở, Lại nghe chuyện này càng thêm rầu rĩ(3) Ri rỉ (tiếng côn trùng kêu)◇Âu Dương Tu 歐陽修: Đãn văn tứ bích trùng thanh tức tức 但聞四壁蟲聲唧唧 (Thu thanh phú 秋聲賦) Chỉ nghe bốn vách tiếng trùng kêu ri rỉ(4) Chiêm chiếp (tiếng chim kêu)◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Tức tức mãn đình phi 唧唧滿庭飛 (Đề ngâm 鶗吟) Chiêm chiếp bay đầy sân(5) Rưng rức (tiếng khóc)◇Tô Thức 蘇軾: Tỉnh thì dạ hướng lan, Tức tức đồng bình khấp 醒時夜向闌, 唧唧銅缾泣 (Kì đình 岐亭) Lúc tỉnh thì đêm sắp tàn, Rưng rức bình nước bằng đồng khóc.(Danh) Tức đồng 唧筒 ống phun, ống bơm.(Động) Phun, bơm, thụt◎Như: tha dụng tức đồng tức thủy diệt hỏa 他用唧筒唧水滅火 anh ấy dùng ống bơm phun nước tắt lửa.§ Một dạng viết khác là 喞.Dịch nghĩa Nôm là: cơ, như tạp cơ (vải kaki) (gdhn)喞 tức [喞] Unicode 喞 , tổng nét 12, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: ji1 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 喞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: § Cũng như 唧.媳 tức [媳] Unicode 媳 , tổng nét 13, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: xi2 (Pinyin); sik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 媳 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) (1) Con dâu (tiếng gọi vợ của con trai mình)◎Như: tức phụ 媳婦 con dâu(2) Phiếm chỉ vợ của em hoặc của người bậc dưới◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đại khái điểm liễu nhất điểm sổ mục đan sách, vấn liễu Lai Thăng tức phụ kỉ cú thoại, tiện tọa xa hồi gia 大概點了一點數目單冊, 問了來昇媳婦幾句話, 便坐車回家 (Đệ thập tứ hồi) (Phượng Thư) kiểm điểm sơ qua sổ sách xong, hỏi vợ Lai Thăng mấy câu, rồi lên xe về nhà.Dịch nghĩa Nôm là: tức, như tức (con dâu) (gdhn)息 tức [息] Unicode 息 , tổng nét 10, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: xi1 (Pinyin); sik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 息 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hơi thở◎Như: nhất tức thượng tồn 一息尚存 (chừng nào) còn một hơi thở.(Danh) Con cái◎Như: tử tức 子息 con cái, nhược tức 弱息 con trai con gái còn bé◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nhược tức cận tồn, diệc vi thứ sản 弱息僅存, 亦為庶產 (Anh Ninh 嬰寧) Chỉ còn một đứa con gái nhỏ, cũng là (con của) người thiếp sinh ra.(Danh) Tiền lời, tiền lãi§ Tiền vốn gọi là mẫu 母, số lãi ở tiền vốn ra gọi là tức 息.(Danh) Âm tín, tin tức◎Như: tiêu tức 消息 tin tức, tín tức 信息 thư tín.(Danh) § Thông tức 瘜.(Danh) Họ Tính.(Động) Nghỉ, ngưng◎Như: hưu tức 休息 nghỉ ngơi, an tức 安息 yên nghỉ.(Động) Sinh trưởng, sinh ra lớn lên◎Như: sanh tức phồn thực 生息繁殖 sinh sôi nảy nở.(Động) An ủi◇Chiến quốc sách 戰國策: Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã 振困窮, 補不足, 是助王息其民者也 (Tề sách tứ 齊策四) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.(Động) Thở, hô hấp◎Như: thái tức 太息 thở dài, than thở.Dịch nghĩa Nôm là: tức, như tin tức (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [安息] an tức 2. [本息] bản tức, bổn tức 3. [保息] bảo tức 4. [股息] cổ tức 5. [止息] chỉ tức 6. [休息] hưu tức 7. [利息] lợi tức 8. [沒出息] một xuất tức 9. [一息] nhất tức 10. [信息] tín tức 11. [消息] tiêu tức 12. [債息] trái tức 13. [偃旗息鼓] yển kì tức cổ 14. [偃息] yển tức熄 tức [熄] Unicode 熄 , tổng nét 14, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: xi2, xi1 (Pinyin); sik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 熄 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Dập lửa, tắt lửa◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Trực thiêu liễu nhất dạ, phương tiệm tiệm tức khứ, dã bất tri thiêu liễu đa thiểu gia 直燒了一夜, 方漸漸熄去, 也不知燒了多少家 (Đệ nhất hồi) Cháy suốt một đêm, mới dần dần tắt, không biết cháy mất bao nhiêu nhà.(Động) Tiêu vong, mất tích.Dịch nghĩa Nôm là: tắt, như tắt đèn (vhn)tức, như tức (tắt lửa) (btcn)瘜 tức [瘜] Unicode 瘜 , tổng nét 15, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: xi2, xi1 (Pinyin); sik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 瘜 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tức nhục 瘜肉 bướu thịt thừa.蝍 tức [蝍] Unicode 蝍 , tổng nét 13, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: ji2, jie2 (Pinyin); zik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 蝍 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tức thư 蝍蛆: (1) Tên khác của ngô công 蜈蚣 con rết(2) Tên khác của tất xuất 蟋蟀 con dế.螅 [螅] Unicode 螅 , tổng nét 16, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: xi1 (Pinyin); sik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 螅 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: tức (gdhn)鯽 tức [鲫] Unicode 鯽 , tổng nét 18, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: ji4, zei2 (Pinyin); zik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 鯽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cá giếc.鲫 tức [鯽] Unicode 鲫 , tổng nét 15, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: ji4 (Pinyin); zik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 鲫 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鯽.Từ điển Hán Việt
- bạo chánh, bạo chính từ Hán Việt là gì?
- cao bì từ Hán Việt là gì?
- chính trị gia từ Hán Việt là gì?
- cát thế từ Hán Việt là gì?
- cộng hòa từ Hán Việt là gì?
- vô tinh đả thái từ Hán Việt là gì?
- hoành đồ từ Hán Việt là gì?
- khẩu giác từ Hán Việt là gì?
- thừa tự từ Hán Việt là gì?
- cải mệnh từ Hán Việt là gì?
- giai vị từ Hán Việt là gì?
- diêm vương từ Hán Việt là gì?
- cựu thức từ Hán Việt là gì?
- di mẫu từ Hán Việt là gì?
- mĩ mĩ từ Hán Việt là gì?
- phỏng chiếu từ Hán Việt là gì?
- địa vị từ Hán Việt là gì?
- hàm hồ từ Hán Việt là gì?
- trung ngọ từ Hán Việt là gì?
- tham quan từ Hán Việt là gì?
- khước bộ từ Hán Việt là gì?
- bi hoan từ Hán Việt là gì?
- đạp đạp từ Hán Việt là gì?
- chinh phụ từ Hán Việt là gì?
- khẩu chuyết từ Hán Việt là gì?
- tam xá từ Hán Việt là gì?
- quán thông từ Hán Việt là gì?
- lục lễ từ Hán Việt là gì?
- noãn sào từ Hán Việt là gì?
- cửu nhật từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Tức Là Gì Hán Việt
-
Tra Từ: Tức - Từ điển Hán Nôm
-
Tức - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tức Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Hán Việt Tự điển/卩 – Wikisource Tiếng Việt
-
Từ Hán Việt Là Gì, Một Số Ví Dụ Và Giải Nghĩa Từ Hán Việt
-
Vợ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Tìm Hiểu Về 'hà' Và 'giang' - Báo Thanh Niên
-
Đừng Hiểu Học Chữ Hán Là Học Tiếng Trung Quốc! - Tin Tức Mới Nhất
-
Vân Vân Và Mây Mây V.v... - Tuổi Trẻ Online
-
Hảo Hán Là Gì? Ý Nghĩa Bất Ngờ Trend Hảo Hán Trên Facebook
-
Mạn Về Chữ Nghi Trong đời Sống Hiện đại - DU LỊCH
-
“HÁN -VIỆT” VÀ “THUẦN VIỆT” - .vn
-
Những Từ Hay Viết Sai - Điều Hành Tác Nghiệp