Từng Vựng Tiếng Anh Chủ đề Trường Học

  • Trang nhất
  • Giới thiệu
  • Học tiếng anh
    • Đăng bài viết
    • Tìm kiếm
    • English Grammar
    • English for Jobs
    • English Exercises
    • Writing Compostion
  • Tin học văn phòng
    • Ms Excel
    • Biểu Đồ
    • Microsoft Word
    • Powerpoint
  • Thành viên
  • Tìm kiếm
  • Liên hệ
  • Trang nhất
  • English Grammar
Từng vựng tiếng anh chủ đề trường học Minh Phú 2018-08-16T22:44:00+07:00 https://aneedz.com/english-grammar/tung-vung-tieng-anh-chu-de-truong-hoc-590.html https://aneedz.com/uploads/news/2018_08/school-campus.jpg Learn English, Excel, Powerpoint Thứ năm - 16/08/2018 22:28 Chúng ta cùng ôn tập các từ vựng tiếng anh sử dụng trong trường học nhé
School Campus
School Campus

1. tên gọi các hệ đào tạo trong hệ thống giáo dục Việt Nam

1. Primary school: Trường tiểu học 2. Nursery school: Trường mầm non 3. Kindergarten: Trường mẫu giáo 4. Junior high school: Trường trung học cơ sở 5. High school: Trường trung học phổ thông 6. Service education: Tại chức 7. Junior colleges: Trường cao đẳng 8. College: Trường cao đẳng 9. Private school: Trường tư thục 10. State school: Trường công lập 11. Boarding school: Trường nội trú 12. Day school: Trường bán trú 13. English school: Trường anh ngữ 14. Language school: Trường ngoại ngữ 15. Sixth-form College: Trường cao đẳng 16. Technical College: Trường cao đẳng kỹ thuật 17. Vocational College: Trường cao đẳng nghề 18. Art College: Cao đẳng nghệ thuật 19. Teacher Training College: Trường cao đẳng sư phạm 20. University: Đại học

2. Tên các Chức vụ trong trường học

1. President/headmaster/ headmistress: Hiệu trưởng 2. Assistant principals: Hiệu phó 3. Teacher: Giáo viên, giảng viên 4. Monitor: Lớp trưởng 5. Secretary: Bí thư 6. Student: Sinh viên 7. Head boy: Nam sinh đại diện trường 8. Head girl: Nữ sinh đại diện trường 9. School governor hoặc governor: Ủy viên hội đồng quản trị trường 10. Head teacher: Giáo viên chủ nhiệm

3. Các phòng ban, cơ sở vật chất trong trường

1. Class: Lớp 2. Classroom: Phòng học 3. Computer room: Phòng máy tính 4. WC (Water Closet): Nhà vệ sinh 5. Changing room: Phòng thay đồ 6. Gym (viết tắt của gymnasium): Phòng thể dục 7. Playground: Sân chơi 8. Library: Thư viện 9. Lecture hall: Giảng đường 10. Laboratory (thường viết tắt là lab): Phòng thí nghiệm 11. Hall of residence: Ký túc xá 12. Locker: Tủ đồ 13. Playing field: Sân vận động 14. Sports hall: Hội trường chơi thể thao

4. Tên các môn học trong trường

1. Art: Nghệ thuật 2. Classics: Văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã) 3. Drama: Kịch 4. Fine art: Mỹ thuật 5. History of art: Lịch sử nghệ thuật 6. History: Lịch sử 7. Literature: Văn học 8. Modern languages: Ngôn ngữ hiện đại 9. Music: m nhạc 10. Philosophy: Triết học 11. Theology: Thần học 12. Astronomy: Thiên văn học 13. Biology: Sinh học 14. Chemistry: Hóa học 15. Computer science: Tin học 16. Dentistry: Nha khoa học 17. Engineering: Kỹ thuật 18. Geology: Địa chất học 19. Medicine: Y học 20. Physics: Vật lý 21. Science: Khoa học

Tác giả: Minh Phú

Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://aneedz.com là vi phạm bản quyền Tags: tiếng anh trường học

Tổng số điểm của bài viết là: 65 trong 17 đánh giá

Từng vựng tiếng anh chủ đề trường học Xếp hạng: 3.8 - 17 phiếu bầu 5 Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

  • cách nói thay thế "I don't know"

    (15/03/2019)
  • Đề thi 401 & Đáp án môn Tiếng Anh THPT quốc gia 2020

    (15/08/2020)
  • Rumor has it that + Clause

    (17/09/2022)
  • There's nothing something / Someone can do

    (17/09/2022)
  • Đề thi 422 và đáp án môn tiếng anh quốc gia năm 2024

    (02/07/2024)
  • Đề thi 423 và đáp án môn tiếng anh quốc gia năm 2024

    (03/07/2024)
  • Đề thi 424 và đáp án môn tiếng anh quốc gia năm 2024

    (20/07/2024)
  • Đề thi 405 và đáp án môn tiếng anh quốc gia năm 2024

    (20/07/2024)

Những tin cũ hơn

  • 20 mẫu câu tiếng anh dùng để nói sở thích

    (16/08/2018)
  • Từ vựng tiếng anh về bóng đá

    (28/01/2018)
  • Cách sử dụng thì tương lai gần

    (11/11/2017)
  • Tên và chức danh trong cơ quan nhà nước bằng tiếng anh

    (21/04/2017)
  • Đề thi thử và đáp án môn tiêng anh năm 2017

    (21/01/2017)
  • đề thi và đáp án môn tiếng anh THPT năm 2012

    (21/01/2017)
  • Bài tập sử dụng đảo ngữ để biến đổi câu

    (17/01/2017)
  • Các dạng đảo ngữ trong tiếng anh

    (17/01/2017)
  • Đề thi và đáp án môn tiếng anh năm 2012

    (11/01/2017)
  • Câu cầu khiến causative with get

    (13/12/2016)
Tin xem nhiều
  • Cách sử dụng Could have, should have, would have
  • cách dùng STOP, TRY, FORGET, REMEMBER
  • Cách sử dụng Advised -Allow
  • Cách khắc phục lỗi không nhìn thấy nội dung file excel Cách khắc phục lỗi không nhìn thấy nội dung file excel
  • Cách sử dụng unless trong câu điều kiện
  • Những mẫu thư Tiếng Anh thương mại cần dùng
  • sử dụng động từ chỉ nhận thức trong tiếng anh
  • Biểu đồ xương cá (nguyên nhân - Kết quả)
  • Câu cầu khiến - causative with have
  • Cách chỉnh sửa nội dung mail cũ trong outlook
Thống kê
  • Đang truy cập5
  • Hôm nay1,442
  • Tháng hiện tại23,206
  • Tổng lượt truy cập19,308,670
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây Giới thiệu bài viết cho bạn bè Gửi phản hồi × Gửi phản hồi

Từ khóa » Các Chức Vụ Trong Lớp Bằng Tiếng Anh