Từng Vựng Tiếng Anh Chủ đề Trường Học
Có thể bạn quan tâm
- Trang nhất
- Giới thiệu
- Học tiếng anh
- Đăng bài viết
- Tìm kiếm
- English Grammar
- English for Jobs
- English Exercises
- Writing Compostion
- Tin học văn phòng
- Ms Excel
- Biểu Đồ
- Microsoft Word
- Powerpoint
- Thành viên
- Tìm kiếm
- Liên hệ
- Trang nhất
- English Grammar
1. tên gọi các hệ đào tạo trong hệ thống giáo dục Việt Nam
1. Primary school: Trường tiểu học 2. Nursery school: Trường mầm non 3. Kindergarten: Trường mẫu giáo 4. Junior high school: Trường trung học cơ sở 5. High school: Trường trung học phổ thông 6. Service education: Tại chức 7. Junior colleges: Trường cao đẳng 8. College: Trường cao đẳng 9. Private school: Trường tư thục 10. State school: Trường công lập 11. Boarding school: Trường nội trú 12. Day school: Trường bán trú 13. English school: Trường anh ngữ 14. Language school: Trường ngoại ngữ 15. Sixth-form College: Trường cao đẳng 16. Technical College: Trường cao đẳng kỹ thuật 17. Vocational College: Trường cao đẳng nghề 18. Art College: Cao đẳng nghệ thuật 19. Teacher Training College: Trường cao đẳng sư phạm 20. University: Đại học2. Tên các Chức vụ trong trường học
1. President/headmaster/ headmistress: Hiệu trưởng 2. Assistant principals: Hiệu phó 3. Teacher: Giáo viên, giảng viên 4. Monitor: Lớp trưởng 5. Secretary: Bí thư 6. Student: Sinh viên 7. Head boy: Nam sinh đại diện trường 8. Head girl: Nữ sinh đại diện trường 9. School governor hoặc governor: Ủy viên hội đồng quản trị trường 10. Head teacher: Giáo viên chủ nhiệm3. Các phòng ban, cơ sở vật chất trong trường
1. Class: Lớp 2. Classroom: Phòng học 3. Computer room: Phòng máy tính 4. WC (Water Closet): Nhà vệ sinh 5. Changing room: Phòng thay đồ 6. Gym (viết tắt của gymnasium): Phòng thể dục 7. Playground: Sân chơi 8. Library: Thư viện 9. Lecture hall: Giảng đường 10. Laboratory (thường viết tắt là lab): Phòng thí nghiệm 11. Hall of residence: Ký túc xá 12. Locker: Tủ đồ 13. Playing field: Sân vận động 14. Sports hall: Hội trường chơi thể thao4. Tên các môn học trong trường
1. Art: Nghệ thuật 2. Classics: Văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã) 3. Drama: Kịch 4. Fine art: Mỹ thuật 5. History of art: Lịch sử nghệ thuật 6. History: Lịch sử 7. Literature: Văn học 8. Modern languages: Ngôn ngữ hiện đại 9. Music: m nhạc 10. Philosophy: Triết học 11. Theology: Thần học 12. Astronomy: Thiên văn học 13. Biology: Sinh học 14. Chemistry: Hóa học 15. Computer science: Tin học 16. Dentistry: Nha khoa học 17. Engineering: Kỹ thuật 18. Geology: Địa chất học 19. Medicine: Y học 20. Physics: Vật lý 21. Science: Khoa họcTác giả: Minh Phú
Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://aneedz.com là vi phạm bản quyền Tags: tiếng anh trường họcTổng số điểm của bài viết là: 65 trong 17 đánh giá
Từng vựng tiếng anh chủ đề trường học Xếp hạng: 3.8 - 17 phiếu bầu 5 Click để đánh giá bài viếtNhững tin mới hơn
-
cách nói thay thế "I don't know"
(15/03/2019) -
Đề thi 401 & Đáp án môn Tiếng Anh THPT quốc gia 2020
(15/08/2020) -
Rumor has it that + Clause
(17/09/2022) -
There's nothing something / Someone can do
(17/09/2022) -
Đề thi 422 và đáp án môn tiếng anh quốc gia năm 2024
(02/07/2024) -
Đề thi 423 và đáp án môn tiếng anh quốc gia năm 2024
(03/07/2024) -
Đề thi 424 và đáp án môn tiếng anh quốc gia năm 2024
(20/07/2024) -
Đề thi 405 và đáp án môn tiếng anh quốc gia năm 2024
(20/07/2024)
Những tin cũ hơn
-
20 mẫu câu tiếng anh dùng để nói sở thích
(16/08/2018) -
Từ vựng tiếng anh về bóng đá
(28/01/2018) -
Cách sử dụng thì tương lai gần
(11/11/2017) -
Tên và chức danh trong cơ quan nhà nước bằng tiếng anh
(21/04/2017) -
Đề thi thử và đáp án môn tiêng anh năm 2017
(21/01/2017) -
đề thi và đáp án môn tiếng anh THPT năm 2012
(21/01/2017) -
Bài tập sử dụng đảo ngữ để biến đổi câu
(17/01/2017) -
Các dạng đảo ngữ trong tiếng anh
(17/01/2017) -
Đề thi và đáp án môn tiếng anh năm 2012
(11/01/2017) -
Câu cầu khiến causative with get
(13/12/2016)
- Cách sử dụng Could have, should have, would have
- cách dùng STOP, TRY, FORGET, REMEMBER
- Cách sử dụng Advised -Allow
- Cách khắc phục lỗi không nhìn thấy nội dung file excel
- Cách sử dụng unless trong câu điều kiện
- Những mẫu thư Tiếng Anh thương mại cần dùng
- sử dụng động từ chỉ nhận thức trong tiếng anh
- Biểu đồ xương cá (nguyên nhân - Kết quả)
- Câu cầu khiến - causative with have
- Cách chỉnh sửa nội dung mail cũ trong outlook
- Đang truy cập5
- Hôm nay1,442
- Tháng hiện tại23,206
- Tổng lượt truy cập19,308,670
Từ khóa » Các Chức Vụ Trong Lớp Bằng Tiếng Anh
-
Top Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Học Cần Nắm Vững - Step Up English
-
194+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Học
-
Tên Các Phòng Ban Trong Trường Học Bằng Tiếng Anh - Học Tốt
-
99 Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Học Cơ Bản Nhất
-
Các Chức Danh Bằng Tiếng Anh Thông Dụng Trong Công Ty
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề Cấp Bậc Và Chức Vụ Của Các ...
-
Ý Nghĩa Tên Các Chức Vụ Bằng Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề: Trường Học - TOPICA Native
-
92 Từ Vựng Về Trường Học Cơ Bản Trong Tiếng Anh Bạn Cần Nắm Vững
-
Học Từ Vựng Tiếng Anh Qua Tên Chức Danh Trong Công Ty - Alokiddy
-
Tổng Hợp Những Từ Vựng Về Trường Học Bằng Tiếng Anh đầy đủ ...
-
Đáp án Cho 8 Câu Hỏi Phỏng Vấn Kinh điển Bằng Tiếng Anh